Tiêu chuẩn việt nam


Giá trị 1 dùng để tính giới hạn tin cậy với độ chính xác khác nhau tùy theo số Lượng mẫu



tải về 1.4 Mb.
trang4/6
Chuyển đổi dữ liệu07.11.2023
Kích1.4 Mb.
#55575
1   2   3   4   5   6
tcvn3665-1981

Giá trị 1 dùng để tính giới hạn tin cậy với độ chính xác khác nhau tùy theo số Lượng mẫu
Bảng 1

n - 2

Độ chính xác tính các giới hạn tin cậy, %

90

95

98

99

99,9

1

6,31

12,71

31,82

63,66

636,62

2

2,92

4,30

6,97

9,93

31,60

3

2,35

3,18

4,54

5,84

12,94

4

2,13

2,78

3,75

4,00

8,61

5

2,02

2,57

3,37

4,03

6,86

6

1,94

2,45

3,14

3,71

5,96

7

1,90

2,37

3,00

3,50

5,41

8

1,86

2,31

2,90

3,36

5,04

9

1,83

2,26

2,82

3,25

4,78

10

1,81

2,23

2,76

3,17

4,59

11

1,80

2,20

2,72

3,14

4,44

12

1,78

2,18

2,68

3,06

4,32

13

1,77

2,16

2,65

3,01

4,22

14

1,76

2,15

2,62

2,38

4,14

15

1,75

2,13

2,60

2,95

4,07

16

1,75

2,12

2,58

2,92

4,02

17

1,74

2,11

2,57

2,90

3,97

18

1,73

2,10

2,55

2,88

3,92

19

1,74

2,09

2,54

2,86

3,88

20

1,73

2,09

2,53

2,85

3,85

21

1,72

2,08

2,52

2,83

3,82

22

1,72

2,07

2,51

2,82

3,79

23

1,71

2,07

2,50

2,81

3,77

24

1,71

2,06

2,49

2,80

3,75

25

1,71

2,06

2,48

2,79

3,73

26

1,71

2,06

2,48

2,78

3,71

27

1,70

2,05

2,47

2,77

3,69

28

1,70

2,05

2,47

2,76

3,67

29

1,70

2,04

2,46

2,76

3,66

30

1,70

2,04

2,46

2,75

3,65

40

1,68

2,02

2,42

2,70

3,55

60

1,67

2,00

2,39

2,66

3,46

120

1,66

1,98

2,36

2,62

3,37



1,65

1,96

2,33

2,58

3,29

Bảng 2
Ví dụ tính toán theo số liệu thử nghiệm động cơ không đồng bộ loại A, cỡ 4 (dây - 2, tẩm sơn 447)

Nhiệt độ thử nghiệm oC

X, 1/oK.10-3

Thời gian chu kỳ già hóa

Số chu kỳ già hóa

Số lượng mô hình bị hỏng trong mỗi chu kỳ

Số chu kỳ trung bình

Tuổi thọ tính toán của chất cách điện theo kết quả thử nghiệm chu kỳ

Y = lgL

Ngày đêm

Giờ

L, giờ

Ltb, giờ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

150

2,364

14

336

1

-

3,4

-

974,4

-













2

-




-




-













3

3




840




2,9243













4

2




1176




3,0705

70

2,257

4

96

1

-

2,8

-

220,8

-













2

2




144




2,1584













3

2




240




2,3802













4

1




336




2,5263

190

2,165

1

24

1

-

3,8

-

79,20

-













2

2




36




1,5563













3

-




-




-













4

1




84




1,9243













5

1




108




2,0334













6

1




132




2,1206






-

-

-

-

-

-

-

-

150

2,9887

-

-

-

-

+1,02

1,0400

-

-

-

-

-

-

+ 1,02

+ 0,5138

+ 0,5241

1,0400

+ 1,02

+ 0,6600

+ 0,6732

1,0400

170

2,3441

-

-

-

-

- 0,05

0,0025

-

-

- 0,05

- 0,2521

- 0,0126

0,0025

- 0,05

- 0,0303

- 0,0015

0,0025

- 0,05

+ 0,1158

- 0,0058

0,0025

180

1,8997

- 0,97

-

-

0,9409

- 0,97

0,9409

-

-

-

- 0,8542

+ 0,8286

-

- 0,97

-

-

0,9409

- 0,97

- 0,4862

+ 0,4716

0,9409

- 0,97

- 0,3771

+ 0,3658

0,9409

-

- 0,2899

+ 0,2812

-






-

-

∑ = 5,7209

∑ = 9,9170

-

∑ = 1,9834

0,5770

- 10,6397

150

3,0106

1025

-

-




0,1392

0,3007

-

-

-

-

-

-

-

0,863

0,715

-

3,3113

2047

0,599

0,359




2,7099

511,7

170

2,3832

241,6

-

-

-

0,4719

0,1019

2,4851
2,2813

305,6
181,1

2,243

5,053

0,020

0,0004

1,31

2,018

190

1,8523

74,14

-

-

-

0,1332

0,2877

2,1400
1,5646

138,0
36,7

2,960

8,762

-

-

- 0,720

0,518

+ 1,811

3,280

+ 2,683

7,198




-

-

-

∑ = 42,628

0,1811

-

-

-

-

Bảng 3
Ví dụ tính toán theo số liệu thử nghiệm mô hình cuộn dây stato
(dây , tẩm sơn 447)

Nhiệt độ thử nghiệm oC

X, 1/oK.10-3

Thời gian chu kỳ già hóa

Số chu kỳ già hóa

Số lượng mô hình bị hỏng trong mỗi chu kỳ

Số chu kỳ trung bình

Tuổi thọ tính toán của chất cách điện theo kết quả thử nghiệm chu kỳ

Y = lgL

Ngày đêm

Giờ

L, giờ

Ltb, giờ

150

2,364

15

360

1

-

4,4

-

1404

-

2

-

-

-

3

1

900

2,9512

4

1

1299

3,1004

5

3

1620

3,2095

180

2,208

3

72

1

-

3,6

-

223,2

-

2

-

-

-

3

2

180

2,2553

4

3

252

2,4014

200

2,114

1

24

1

-

5

-

117,6

-

2

-

-

-

3

-

-

-

4

-

-

-

5

3

108

2,0334

6

2

132

2,1206






-

-

-

-

-

-

-

-

Tiếp theo bảng 3

Nhiệt độ thử nghiệm oC













a



150

3,1473

1,35

0,6252

0,8440

1,822

-

-

3,1153

180

2,3487

0,21

- 0,1734

0,0364

0,044

-

-

2,4298

200

2,0704

- 0,15

- 0,4517

0,5195

1,322

-

-

2,0168



-

-





0,4394

- 7,2721

-

150

1301

-
-
- 1,611
-0,149
+ 0,912

-
-
2,595
0,022
0,887

-
-

0,07504

 0,1621

-
-
3,2774
2,9532
-

-
0
1894
897,6
-

180

269,1

-
-
- 1,745
0,284

-
-
3,045
0,081

-

0,02688

+ 0,0581

-
-
2,4879
2,3717

-
-
307,5
235,3

200

104,0

-
-
-
0,166
1,038

-
-
-
-
0,028
1,099



-

0,06508

+ 0,1406

-
-
-
2,1574
1,8762
-

-
-
-
143,5
75,2
-







-

∑ = 11,695

0,0948

-

-

-

-

Ví dụ tính một số đại lượng nêu trong bảng 2

không có giá trị nghi ngờ nên không cần hiệu chỉnh.


Sự phụ thuộc của tuổi thọ chất cách điện vào nhiệt độ được biểu thị bằng chương trình:


Căn cứ vào giá trị nhận được, ta xác định giá trị vẽ lên đồ thị:



Ví dụ tính một số đại lượng nêu trong bảng 3:

Giá trị 900 là đáng nghi ngờ nhưng kiểm tra theo phương pháp nêu trong phụ lục 3 cho thấy không cần loại bỏ giá trị này.

Quan hệ giữa tuổi thọ chất cách điện với nhiệt độ thử nghiệm được biểu thị bằng phương trình

Bằng cách thế giá trị X vào phương trình trên, ta có được giá trị cho mỗi nhiệt độ thử nghiệm:

Căn cứ vào giá trị nhận được, ta xác định của giá trị để vẽ đồ thị.

PHỤ LỤC 5


5a. Ký hiệu sản phẩm sản xuất cho các vùng khí hậu

Các vùng khí hậu

Ký hiệu SP

Lạnh (hàn đới)

F

Ôn đới

N

Nhiệt đới ẩm

TH

Nhiết đới khô

TA

Nhiệt đới (khô và ẩm)

T


tải về 1.4 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương