Tiêu chuẩn Việt Nam tcvn8742: 2011



tải về 91 Kb.
trang5/6
Chuyển đổi dữ liệu25.05.2022
Kích91 Kb.
#52100
1   2   3   4   5   6
tcvn8742-2011

6.3.3 Tính kết quả
Hàm lượng nitrat tính theo miligam/kg mẫu tươi (mg NO3-/kg mẫu tươi) được tính theo công thức:

mg NO3-/kg mẫu tươi =

a x V x 1000




V’ x m

Trong đó:
a Hàm lượng NO3- tính bằng miligam trong thể tích trích (mg);
V Thể tích dung dịch mẫu sau khi chiết tính bằng mililit (ml);
V’ Thể tích dung dịch chích ra để xác định tính bằng mililit (ml);
m Khối l­ượng mẫu tươi tính bằng gam (g);
1000 Hệ số qui đổi từ gam (g) sang kilogam (kg).
6.4 Xác định nitrit
6.4.1 Xây dựng đồ thị chuẩn NO2-, dãy tiêu chuẩn từ 0 mg NO2-/l đến 0,5 mg NO2-/l, sử dụng thuốc thử Griss kiểu cũ
6.4.1.1 Chuẩn bị dãy bình định mức dung tích 50 ml, thêm vào mỗi cốc một lượng dung dịch nitrit tiêu chuẩn 5 mg/l theo thứ tự lần lượt 0,0; 0,5; 1,0; 2,0; 3,0; 4,0; 5,0 ml.
6.4.1.2 Thêm vào mỗi bình 1 ml thuốc thử dung dịch sulfanilic và 1 ml thuốc thử α- naphthinlamin (5.5.1).
6.4.1.3 Lên định mức bằng nước cất đến vạch và lắc kỹ.
6.4.1.4 Sau 20 min, đo độ hấp thụ quang của dung dịch ở bước sóng 520 nm, thời gian đo không quá 1 h kể từ khi phản ứng mầu. Sau đó biểu diễn trên đồ thị ta được đường chuẩn có nồng độ NO2- trong dung dịch từ 0 mg/l đến 0,5 mg/l.
GHI CHÚ 4: Có thể dùng thuốc thử Griss cải tiến (5.6.2) bằng cách cho vào bình định mức 1 ml thuốc thử Sulfanillamit và 1 ml thuốc thử N (1-naphtyl) etylen diamin dihydroclorua (NED) ở bước 7.4.1.2. Các bước tiếp theo như 6.4.1.3 và 6.4.1.4.

tải về 91 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương