Tiêu chuẩn Việt Nam tcvn7321: 2009


Bảng C.2 - Mối quan hệ giữa mức chuyển hóa (theo đơn vị Wm



tải về 2.51 Mb.
trang20/20
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích2.51 Mb.
#38110
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   20
Bảng C.2 - Mối quan hệ giữa mức chuyển hóa (theo đơn vị Wm-2) với bộ phận cơ thể tham gia và cường độ công việc với bộ phận cơ thể đó

Bộ phận cơ thể liên quan

Công việc

Nhẹ

Vừa

Nặng

Cả hai bàn tay

65

85

95

Một cánh tay

100

120

140

Cả hai cánh tay

135

150

165

Toàn bộ cơ thể

190

255

345

Bảng C.3 - Mức chuyển hóa (theo đơn vị Wm-2) cho các hoạt động đặc thù

Hoạt động

Wm-2

Ngủ

40

Lúc nghỉ ngơi, ngồi

55

Lúc nghỉ ngơi, đứng

70

Đi bộ trên mặt bằng, đường bằng phẳng, rắn chắc




1. không tải 2 km/h

110

3 km/h

140

4 km/h

165

5 km/h

200

2. có tải 10 kg, 4 km/h

185

30 kg, 4 km/h

250

Đi bộ lên dốc, đường bằng phẳng, rắn chắc




1. không tải nghiêng 5o, 4 km/h

180

nghiêng 15o, 3 km/h

210

nghiêng 25o, 3 km/h

300

2. chịu tải 20kg nghiêng 15o, 4 km/h

270

nghiêng 25o, 4 km/h

410

Đi bộ xuống dốc 5km/h, không tải nghiêng 5o

135

nghiêng 15o

140

nghiêng 25o

180

Trèo thang nghiêng 70o với tốc độ 11,2 m/min




Không tải

290

Chịu tải 20 kg

360

Đẩy hoặc kéo xe goòng lật, 3,6 km/h, đường bằng phẳng, rắn chắc




Lực đẩy: 12 kg

290

Lực kéo: 16 kg

375

Đẩy xe cút kít, đường bằng phẳng, 4,5 km/h, lốp cao su, tải 100 kg

230

Giũa sắt 42 nhát/min

100

60 nhát/min

190

Quai búa, hai tay, trọng lượng búa 4,4kg, 15 nhát/min

290

Nghề mộc Cưa tay

220

Cưa máy

100

Bào tay

300

Xây gạch 5 viên/min

170

Vặn vít

100

Đào rãnh

290

Làm việc trên máy công cụ Nhẹ (điều chỉnh, lắp ráp)

100

Trung bình (chất tải)

140

Nặng

210

Làm việc với công cụ cầm tay Nhẹ (đánh bóng nhẹ nhàng)

100

Trung bình (đánh bóng)

160

Nặng (khoan nặng)

230


Phụ lục D

(tham khảo)

Các đặc tính nhiệt của quần áo

D.1 Tổng quan

Các đặc tính nhiệt của quần áo phải được chú ý tới bao gồm:

- độ cách nhiệt;

- độ phản xạ bức xạ nhiệt;

- độ thấm hơi nước.

D.2 Độ cách nhiệt

Độ cách nhiệt được xác định theo đơn vị clo. Bảng D.1 đưa ra các giá trị cách nhiệt cơ bản đối với bộ quần áo làm việc được chọn.



Bảng D.1 - Các giá trị cách nhiệt cơ bản đối với bộ quần áo làm việc được chọn

Quần áo

Icl

clo


Quần đùi, áo sơ mi ngắn tay, quần dài vừa, quần tất dài, giầy

0,5

Đồ lót, áo sơ mi, quần dài vừa, tất, giầy

0,6

Đồ lót, áo liền quần, tất, giầy

0,7

Đồ lót, áo sơ mi, áo liền quần, tất, giầy

0,8

Đồ lót, áo sơ mi, quần dài, áo blu, tất, giầy

0,9

Quần đùi, áo lót, đồ lót, áo sơ mi, áo khoác làm việc, quần tất dài, giầy

1,0

Đồ lót, áo lót, áo sơ mi, quần, áo khoác, áo vét, tất, giầy

1,1

D.3 Độ Phản xạ bức xạ nhiệt

Bảng D.2 đưa ra các hệ số phản xạ (Fr) đối với các vật liệu đặc biệt khác nhau được phủ một lớp nhôm để phản xạ bức xạ nhiệt.



Bảng D.2 - Các hệ số phản xạ, (Fr) đối với các vật liệu đặc biệt khác nhau

Vật liệu

Xử lý

Fr

Vải bông

Sơn nhôm

0,42

Vải visco

Tráng nhôm bóng

0,19

Aramid (Kevlar)

Tráng nhôm bóng

0,14

Len

Tráng nhôm bóng

0,12

Vải bông

Tráng nhôm bóng

0,04

Vải visco

Bọc nhôm chân không

0,06

Aramid

Bọc nhôm chân không

0,04

Len

Bọc nhôm chân không

0,05

Vải bông

Bọc nhôm chân không

0,05

Sợi thủy tinh

Bọc nhôm chân không

0,07

Sự giảm nhiệt chỉ xảy ra đối với phần cơ thể được quần áo phản xạ che phủ. Bảng D.3 cung cấp thông tin phục vụ việc tính toán tỷ lệ (Ap) của phần cơ thể liên quan.

Bảng D.3 - Tỉ suất phần cơ thể đối với tổng bề mặt cơ thể

Phần

Ap

Đầu và mặt

0,07

Ngực và bụng

0,175

Lưng

0,175

Hai cánh tay

0,14

Hai bàn tay

0,05

Hai bên đùi

0,19

Hai chân

0,13

Hai bàn chân

0,07

D.4 Độ thấm hơi nước

Sự chống bay hơi của quần áo chịu ảnh hưởng mạnh của độ thấm đối với áp suất hơi nước của chất liệu, có thể xác định bằng chỉ số thấm hơi nước tĩnh (imst). Vì tiêu chuẩn hiện tại không áp dụng đối với loại quần áo đặc biệt, nên có thể áp dụng giá trị trung bình của imst bằng 0,38.


Phụ lục E

(tham khảo)

Chương trình tính toán mô hình căng thẳng nhiệt dự đoán

E.1 Tổng quát

Sự tương ứng giữa các ký hiệu ở Bảng 1 và những ký hiệu được dùng trong chương trình máy tính sau đây được liệt kê chi tiết tại Bảng E.1

Bản sao chương trình máy tính phục vụ việc tính toán mẫu căng thẳng nhiệt dự đoán có thể được tải xuống tại địa chỉ:

http://www.md.ucl.ac.be/hytr/new/Download/iso793.txt



Bảng E.1 - Sự tương ứng giữa các ký hiệu ở Bảng 1 và những ký hiệu được dùng trong chương trình máy tính

Ký hiệu

Ký hiệu trong chương trình




Ký hiệu

Ký hiệu trong chương trình




Ký hiệu

Ký hiệu trong chương trình



defspeed




Fcl,R

FclR




tcr,eq i - 1

Tcreq0



defdir




Fr

Fr




tcr,i

Tcr








Hb

height




tcr,i-1

Tcr0

i

TskTcrwg




hcdyn

Hcdyn




tex

Texp

i-1

TskTcrwg0




hr

Hr




tr

Tr








la st

last




tre





Theta




Icl st

lclst




tre, max



ADu

Adu




Icl

lcl




tre,i

Tre

Ap

Ap




Itot st

Itotst




tre,i-1

Tre0

Ar

Ardu




Ia dyn

ladyn




tsk,eq

Tskeq

C

Conv




Icl dyn

lcldyn




tsk,eq nu

Tskeqnu

ce






Itot dyn

Itotdyn




tsk,eq cl

Tskeqcl

Corr,cl

CORcl




imst

imst




tsk,i

Tsk

Corr,la

CORia




imdyn

imdyn




tsk,i-1

Tsk0

Corr,tot

CORtot




incr

Incr










Corr,E

CORe




K






V



cp






M

Met




va

Va

Cres

Cres




pa

Pa




vw

Walksp

csp

spHeat




psk,s

Psk




var

Var

Dlim

Dlim




R

Rad




w

w

Dlim tre

Dlimtre




rreq

Eveff




W

Work

Dlimloss50

Dlimloss50




Rtdyn

Rtdyn




Wa



Dlimloss95

Dlimloss95




S






Wb

weight

Dmax

Dmax




Seq






Wex



Dmax50

Dmax50




Swmax

SWmax




wmax

wmax

Dmax95

Dmax95




Swp






wp

wp

DRINK

DRINK




Swp,i

SWp




wreq

wreq

dSi

dStorage




Swp,i - 1

SWp0










dSeq

dStoreq




Swreq

SWreq










E






t

t










Emax

Emax




ta

Ta










Ep

Ep




tcl

Tcl










Ereq

Ereq




tcr

Tcr










Eres

Eres




tcr,eqm

Tcreqm










cl

fcl




tcr,eq i

Tcreq










E.2 Chương trình














Phụ lục F

(quy định)

Các ví dụ tính toán mô hình căng thẳng nhiệt dự đoán

Phụ lục này cung cấp dữ liệu ban đầu và dữ liệu đầu ra chủ yếu cho 10 điều kiện lao động. Dữ liệu này nên sử dụng để kiểm tra bất kỳ phiên bản đặc biệt nào của chương trình tại Phụ lục E phải cung cấp các kết quả chính xác trong phạm vi độ chính xác tính toán là 0,1oC đối với nhiệt độ trực tràng dự đoán và 1 % đối với mất nước.



Thông số (đơn vị)

Ví dụ về điều kiện lao động

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Thích nghi







Không

Không



Không

Không





Tư thế

Đứng

Đứng

Đứng

Đứng

Ngồi

Ngồi

Đứng

Đứng

Đứng

Đứng

ta (oC)

40

35

30

28

35

43

35

34

40

40

pa (kPa)

2,5

4,0

3,0

3,0

3,0

3,0

3,0

3,0

3,0

3,0

tr (oC)

40

35

50

58

35

43

35

34

40

40

va (m/s)

0,3

0,3

0,3

0,3

1,0

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

M (W/m2)

150

150

150

150

150

103

206

150

150

150

Icl (clo)

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

1,0

0,4

0,4

 (độ)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

90

Vận tốc đi bộ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

tre cuối cùng (oC)

37,5

39,8

37,7

41,2

37,6

37,3

39,2

41,0

37,5

37,6

Mất nước (g)

6168

6935

7166

5807

3892

6763

7236

5548

6684

5379

Dlim tre (min)

480

74

480

57

480

480

70

67

480

480

Dlimloss50 (min)

439

385

380

466

480

401

372

480

407

480

Dlimloss95 (min)

298

256

258

314

463

271

247

318

276

339


THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 7112 (ISO 7243), Môi trường nóng - Đánh giá stress nhiệt đối với người lao động bằng chỉ số WBGT (nhiệt độ cầu ướt).

[2] MALCHAIRE J. (1999), Evaluation and control of warm working conditions, Proceedings of the BIOMED “Heat Stress” Conference, Barcelona, June 14-15

[3] MALCHAIRE J., GEBHARDT H.J., PIETTE A. (1999), Strategy for evaluation and prevention of risk due to work in thermal environment, The Annals of Occupational Hygiene, 43(5), pp.367-376

[4] HAVENITH G., HOLMR I., DEN HARTOG E.A., PARSONS K.C. (1999), Clothing evaporative heat resistance. Proposal for improved representation in standards and models, The Annals of Occupational Hygiene, July, 43(5), pp. 339-46 MALCHAIRE J., KAMPMANN B., HAVENITH G.,

[5] MEHNERT P., GEBHARDT H.J. (2000), Criteria for estimating acceptable exposure times in hot work environment, a review, International Archives of Occupational and Environmental Health, 73(4), pp. 215-220

[6] MALCHAIRE J., PIETTE A., KAMPMANN B., MEHNERT P., GEBHARDT H., HAVENITH G., DEN HARTOG E., HOLMER I., PARSONS K., ALFANO G., GRIEFAHN B. (2000), Development and validation of the predicted heat strain model, The Annals of Occupational Hygiene, 45(2), pp. 123-135

[7] MEHNERT P.. MALCHAIRE J., KAMPMANN B., PIETTE A., GRIEFAHN B., GEBHARDT H.J. (2000), Prediction of the average skin temperature in warm and hot environments, European Journal of Applied Physiology, 82(1-2), pp. 52-60



[8] PARSONS K.C., HAVENITH G., HOLMÉR I., NILSSON H., MALCHAIRE J. (1999), The effects of wind and human movement on the heat and vapour transter properties of clothing, The Annals of Occupational Hygiene, 43(5), pp. 347-352

1 WHO (1969) Các yếu tố sức khỏe liên quan khi làm việc trong điều kiện stress nhiệt. Báo cáo kỹ thuật 412. Nhóm nghiên cứu khoa học của WHO về Các yếu tố sức khỏe liên quan khi làm việc trong điều kiện Stress nhiệt. Giơnevơ, Thụy Sĩ.

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 2.51 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương