Bảng C.2 - Mối quan hệ giữa mức chuyển hóa (theo đơn vị Wm-2) với bộ phận cơ thể tham gia và cường độ công việc với bộ phận cơ thể đó
Bộ phận cơ thể liên quan
|
Công việc
|
Nhẹ
|
Vừa
|
Nặng
|
Cả hai bàn tay
|
65
|
85
|
95
|
Một cánh tay
|
100
|
120
|
140
|
Cả hai cánh tay
|
135
|
150
|
165
|
Toàn bộ cơ thể
|
190
|
255
|
345
|
Bảng C.3 - Mức chuyển hóa (theo đơn vị Wm-2) cho các hoạt động đặc thù
Hoạt động
|
Wm-2
|
Ngủ
|
40
|
Lúc nghỉ ngơi, ngồi
|
55
|
Lúc nghỉ ngơi, đứng
|
70
|
Đi bộ trên mặt bằng, đường bằng phẳng, rắn chắc
|
|
1. không tải 2 km/h
|
110
|
3 km/h
|
140
|
4 km/h
|
165
|
5 km/h
|
200
|
2. có tải 10 kg, 4 km/h
|
185
|
30 kg, 4 km/h
|
250
|
Đi bộ lên dốc, đường bằng phẳng, rắn chắc
|
|
1. không tải nghiêng 5o, 4 km/h
|
180
|
nghiêng 15o, 3 km/h
|
210
|
nghiêng 25o, 3 km/h
|
300
|
2. chịu tải 20kg nghiêng 15o, 4 km/h
|
270
|
nghiêng 25o, 4 km/h
|
410
|
Đi bộ xuống dốc 5km/h, không tải nghiêng 5o
|
135
|
nghiêng 15o
|
140
|
nghiêng 25o
|
180
|
Trèo thang nghiêng 70o với tốc độ 11,2 m/min
|
|
Không tải
|
290
|
Chịu tải 20 kg
|
360
|
Đẩy hoặc kéo xe goòng lật, 3,6 km/h, đường bằng phẳng, rắn chắc
|
|
Lực đẩy: 12 kg
|
290
|
Lực kéo: 16 kg
|
375
|
Đẩy xe cút kít, đường bằng phẳng, 4,5 km/h, lốp cao su, tải 100 kg
|
230
|
Giũa sắt 42 nhát/min
|
100
|
60 nhát/min
|
190
|
Quai búa, hai tay, trọng lượng búa 4,4kg, 15 nhát/min
|
290
|
Nghề mộc Cưa tay
|
220
|
Cưa máy
|
100
|
Bào tay
|
300
|
Xây gạch 5 viên/min
|
170
|
Vặn vít
|
100
|
Đào rãnh
|
290
|
Làm việc trên máy công cụ Nhẹ (điều chỉnh, lắp ráp)
|
100
|
Trung bình (chất tải)
|
140
|
Nặng
|
210
|
Làm việc với công cụ cầm tay Nhẹ (đánh bóng nhẹ nhàng)
|
100
|
Trung bình (đánh bóng)
|
160
|
Nặng (khoan nặng)
|
230
|
Phụ lục D
(tham khảo)
Các đặc tính nhiệt của quần áo
D.1 Tổng quan
Các đặc tính nhiệt của quần áo phải được chú ý tới bao gồm:
- độ cách nhiệt;
- độ phản xạ bức xạ nhiệt;
- độ thấm hơi nước.
D.2 Độ cách nhiệt
Độ cách nhiệt được xác định theo đơn vị clo. Bảng D.1 đưa ra các giá trị cách nhiệt cơ bản đối với bộ quần áo làm việc được chọn.
Bảng D.1 - Các giá trị cách nhiệt cơ bản đối với bộ quần áo làm việc được chọn
Quần áo
|
Icl
clo
|
Quần đùi, áo sơ mi ngắn tay, quần dài vừa, quần tất dài, giầy
|
0,5
|
Đồ lót, áo sơ mi, quần dài vừa, tất, giầy
|
0,6
|
Đồ lót, áo liền quần, tất, giầy
|
0,7
|
Đồ lót, áo sơ mi, áo liền quần, tất, giầy
|
0,8
|
Đồ lót, áo sơ mi, quần dài, áo blu, tất, giầy
|
0,9
|
Quần đùi, áo lót, đồ lót, áo sơ mi, áo khoác làm việc, quần tất dài, giầy
|
1,0
|
Đồ lót, áo lót, áo sơ mi, quần, áo khoác, áo vét, tất, giầy
|
1,1
|
D.3 Độ Phản xạ bức xạ nhiệt
Bảng D.2 đưa ra các hệ số phản xạ (Fr) đối với các vật liệu đặc biệt khác nhau được phủ một lớp nhôm để phản xạ bức xạ nhiệt.
Bảng D.2 - Các hệ số phản xạ, (Fr) đối với các vật liệu đặc biệt khác nhau
Vật liệu
|
Xử lý
|
Fr
|
Vải bông
|
Sơn nhôm
|
0,42
|
Vải visco
|
Tráng nhôm bóng
|
0,19
|
Aramid (Kevlar)
|
Tráng nhôm bóng
|
0,14
|
Len
|
Tráng nhôm bóng
|
0,12
|
Vải bông
|
Tráng nhôm bóng
|
0,04
|
Vải visco
|
Bọc nhôm chân không
|
0,06
|
Aramid
|
Bọc nhôm chân không
|
0,04
|
Len
|
Bọc nhôm chân không
|
0,05
|
Vải bông
|
Bọc nhôm chân không
|
0,05
|
Sợi thủy tinh
|
Bọc nhôm chân không
|
0,07
|
Sự giảm nhiệt chỉ xảy ra đối với phần cơ thể được quần áo phản xạ che phủ. Bảng D.3 cung cấp thông tin phục vụ việc tính toán tỷ lệ (Ap) của phần cơ thể liên quan.
Bảng D.3 - Tỉ suất phần cơ thể đối với tổng bề mặt cơ thể
Phần
|
Ap
|
Đầu và mặt
|
0,07
|
Ngực và bụng
|
0,175
|
Lưng
|
0,175
|
Hai cánh tay
|
0,14
|
Hai bàn tay
|
0,05
|
Hai bên đùi
|
0,19
|
Hai chân
|
0,13
|
Hai bàn chân
|
0,07
|
D.4 Độ thấm hơi nước
Sự chống bay hơi của quần áo chịu ảnh hưởng mạnh của độ thấm đối với áp suất hơi nước của chất liệu, có thể xác định bằng chỉ số thấm hơi nước tĩnh (imst). Vì tiêu chuẩn hiện tại không áp dụng đối với loại quần áo đặc biệt, nên có thể áp dụng giá trị trung bình của imst bằng 0,38.
Phụ lục E
(tham khảo)
Chương trình tính toán mô hình căng thẳng nhiệt dự đoán
E.1 Tổng quát
Sự tương ứng giữa các ký hiệu ở Bảng 1 và những ký hiệu được dùng trong chương trình máy tính sau đây được liệt kê chi tiết tại Bảng E.1
Bản sao chương trình máy tính phục vụ việc tính toán mẫu căng thẳng nhiệt dự đoán có thể được tải xuống tại địa chỉ:
http://www.md.ucl.ac.be/hytr/new/Download/iso793.txt
Bảng E.1 - Sự tương ứng giữa các ký hiệu ở Bảng 1 và những ký hiệu được dùng trong chương trình máy tính
Ký hiệu
|
Ký hiệu trong chương trình
|
|
Ký hiệu
|
Ký hiệu trong chương trình
|
|
Ký hiệu
|
Ký hiệu trong chương trình
|
—
|
defspeed
|
|
Fcl,R
|
FclR
|
|
tcr,eq i - 1
|
Tcreq0
|
—
|
defdir
|
|
Fr
|
Fr
|
|
tcr,i
|
Tcr
|
|
—
|
|
Hb
|
height
|
|
tcr,i-1
|
Tcr0
|
i
|
TskTcrwg
|
|
hcdyn
|
Hcdyn
|
|
tex
|
Texp
|
i-1
|
TskTcrwg0
|
|
hr
|
Hr
|
|
tr
|
Tr
|
|
—
|
|
la st
|
last
|
|
tre
|
—
|
|
Theta
|
|
Icl st
|
lclst
|
|
tre, max
|
—
|
ADu
|
Adu
|
|
Icl
|
lcl
|
|
tre,i
|
Tre
|
Ap
|
Ap
|
|
Itot st
|
Itotst
|
|
tre,i-1
|
Tre0
|
Ar
|
Ardu
|
|
Ia dyn
|
ladyn
|
|
tsk,eq
|
Tskeq
|
C
|
Conv
|
|
Icl dyn
|
lcldyn
|
|
tsk,eq nu
|
Tskeqnu
|
ce
|
—
|
|
Itot dyn
|
Itotdyn
|
|
tsk,eq cl
|
Tskeqcl
|
Corr,cl
|
CORcl
|
|
imst
|
imst
|
|
tsk,i
|
Tsk
|
Corr,la
|
CORia
|
|
imdyn
|
imdyn
|
|
tsk,i-1
|
Tsk0
|
Corr,tot
|
CORtot
|
|
incr
|
Incr
|
|
|
|
Corr,E
|
CORe
|
|
K
|
—
|
|
V
|
—
|
cp
|
—
|
|
M
|
Met
|
|
va
|
Va
|
Cres
|
Cres
|
|
pa
|
Pa
|
|
vw
|
Walksp
|
csp
|
spHeat
|
|
psk,s
|
Psk
|
|
var
|
Var
|
Dlim
|
Dlim
|
|
R
|
Rad
|
|
w
|
w
|
Dlim tre
|
Dlimtre
|
|
rreq
|
Eveff
|
|
W
|
Work
|
Dlimloss50
|
Dlimloss50
|
|
Rtdyn
|
Rtdyn
|
|
Wa
|
—
|
Dlimloss95
|
Dlimloss95
|
|
S
|
—
|
|
Wb
|
weight
|
Dmax
|
Dmax
|
|
Seq
|
—
|
|
Wex
|
—
|
Dmax50
|
Dmax50
|
|
Swmax
|
SWmax
|
|
wmax
|
wmax
|
Dmax95
|
Dmax95
|
|
Swp
|
—
|
|
wp
|
wp
|
DRINK
|
DRINK
|
|
Swp,i
|
SWp
|
|
wreq
|
wreq
|
dSi
|
dStorage
|
|
Swp,i - 1
|
SWp0
|
|
|
|
dSeq
|
dStoreq
|
|
Swreq
|
SWreq
|
|
|
|
E
|
—
|
|
t
|
t
|
|
|
|
Emax
|
Emax
|
|
ta
|
Ta
|
|
|
|
Ep
|
Ep
|
|
tcl
|
Tcl
|
|
|
|
Ereq
|
Ereq
|
|
tcr
|
Tcr
|
|
|
|
Eres
|
Eres
|
|
tcr,eqm
|
Tcreqm
|
|
|
|
cl
|
fcl
|
|
tcr,eq i
|
Tcreq
|
|
|
|
E.2 Chương trình
Phụ lục F
(quy định)
Các ví dụ tính toán mô hình căng thẳng nhiệt dự đoán
Phụ lục này cung cấp dữ liệu ban đầu và dữ liệu đầu ra chủ yếu cho 10 điều kiện lao động. Dữ liệu này nên sử dụng để kiểm tra bất kỳ phiên bản đặc biệt nào của chương trình tại Phụ lục E phải cung cấp các kết quả chính xác trong phạm vi độ chính xác tính toán là 0,1oC đối với nhiệt độ trực tràng dự đoán và 1 % đối với mất nước.
Thông số (đơn vị)
|
Ví dụ về điều kiện lao động
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Thích nghi
|
Có
|
Có
|
Có
|
Không
|
Không
|
Có
|
Không
|
Không
|
Có
|
Có
|
Tư thế
|
Đứng
|
Đứng
|
Đứng
|
Đứng
|
Ngồi
|
Ngồi
|
Đứng
|
Đứng
|
Đứng
|
Đứng
|
ta (oC)
|
40
|
35
|
30
|
28
|
35
|
43
|
35
|
34
|
40
|
40
|
pa (kPa)
|
2,5
|
4,0
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
tr (oC)
|
40
|
35
|
50
|
58
|
35
|
43
|
35
|
34
|
40
|
40
|
va (m/s)
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
1,0
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
M (W/m2)
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
103
|
206
|
150
|
150
|
150
|
Icl (clo)
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
1,0
|
0,4
|
0,4
|
(độ)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90
|
Vận tốc đi bộ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
tre cuối cùng (oC)
|
37,5
|
39,8
|
37,7
|
41,2
|
37,6
|
37,3
|
39,2
|
41,0
|
37,5
|
37,6
|
Mất nước (g)
|
6168
|
6935
|
7166
|
5807
|
3892
|
6763
|
7236
|
5548
|
6684
|
5379
|
Dlim tre (min)
|
480
|
74
|
480
|
57
|
480
|
480
|
70
|
67
|
480
|
480
|
Dlimloss50 (min)
|
439
|
385
|
380
|
466
|
480
|
401
|
372
|
480
|
407
|
480
|
Dlimloss95 (min)
|
298
|
256
|
258
|
314
|
463
|
271
|
247
|
318
|
276
|
339
|
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 7112 (ISO 7243), Môi trường nóng - Đánh giá stress nhiệt đối với người lao động bằng chỉ số WBGT (nhiệt độ cầu ướt).
[2] MALCHAIRE J. (1999), Evaluation and control of warm working conditions, Proceedings of the BIOMED “Heat Stress” Conference, Barcelona, June 14-15
[3] MALCHAIRE J., GEBHARDT H.J., PIETTE A. (1999), Strategy for evaluation and prevention of risk due to work in thermal environment, The Annals of Occupational Hygiene, 43(5), pp.367-376
[4] HAVENITH G., HOLMR I., DEN HARTOG E.A., PARSONS K.C. (1999), Clothing evaporative heat resistance. Proposal for improved representation in standards and models, The Annals of Occupational Hygiene, July, 43(5), pp. 339-46 MALCHAIRE J., KAMPMANN B., HAVENITH G.,
[5] MEHNERT P., GEBHARDT H.J. (2000), Criteria for estimating acceptable exposure times in hot work environment, a review, International Archives of Occupational and Environmental Health, 73(4), pp. 215-220
[6] MALCHAIRE J., PIETTE A., KAMPMANN B., MEHNERT P., GEBHARDT H., HAVENITH G., DEN HARTOG E., HOLMER I., PARSONS K., ALFANO G., GRIEFAHN B. (2000), Development and validation of the predicted heat strain model, The Annals of Occupational Hygiene, 45(2), pp. 123-135
[7] MEHNERT P.. MALCHAIRE J., KAMPMANN B., PIETTE A., GRIEFAHN B., GEBHARDT H.J. (2000), Prediction of the average skin temperature in warm and hot environments, European Journal of Applied Physiology, 82(1-2), pp. 52-60
[8] PARSONS K.C., HAVENITH G., HOLMÉR I., NILSSON H., MALCHAIRE J. (1999), The effects of wind and human movement on the heat and vapour transter properties of clothing, The Annals of Occupational Hygiene, 43(5), pp. 347-352
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |