Phụ lục B
(Quy định)
Thử tính đồng nhất của lô hạt giống
B.1 Các bảng sử dụng để tính giá trị H
Hệ số f được sử dụng để tính phương sai W và giá trị H cho các lô hạt giống được quy định tại Bảng B.1.
Bảng B.1 – Hệ số f của phương sai W và giá trị H cho các lô hạt giống
Các chỉ tiêu kiểm tra
|
Hạt không có vỏ ráp
|
Hạt có vỏ ráp
|
Độ sạch
|
1,1
|
1,2
|
Hạt khác loài, hạt khác giống
|
1,4
|
2,2
|
Nảy mầm
|
1,1
|
1,2
|
CHÚ THÍCH: Để xác định là hạt không có vỏ ráp hay hạt có vỏ ráp, xem danh mục các loài được quy định tại Bảng D.1.
Bảng B.2 – Số lượng mẫu cần lấy và giá trị H cho phép tối đa
Số lượng bao chứa của lô hạt giống
|
Số lượng bao cần lấy mẫu
|
Giá trị H cho phép tối đa đối với chỉ tiêu độ sạch và nảy mầm
|
Giá trị H cho phép tối đa đối với chỉ tiêu hạt khác loài và hạt khác giống
|
Hạt không có vỏ ráp
|
Hạt có vỏ ráp
|
Hạt không có vỏ ráp
|
Hạt có vỏ ráp
|
5
|
5
|
2,55
|
2,78
|
3,25
|
5,10
|
6
|
6
|
2,22
|
2,42
|
2,83
|
4,44
|
7
|
7
|
1,98
|
2,17
|
2,52
|
3,98
|
8
|
8
|
1,80
|
1,97
|
2,30
|
3,61
|
9
|
9
|
1,66
|
1,81
|
2,11
|
3,32
|
10
|
10
|
1,55
|
1,69
|
1,97
|
3,10
|
từ 11 đến 15
|
11
|
1,45
|
1,58
|
1,85
|
2,90
|
từ 16 đến 25
|
15
|
1,19
|
1,31
|
1,51
|
2,40
|
từ 26 đến 35
|
17
|
1,10
|
1,20
|
1,40
|
2,20
|
từ 36 đến 49
|
18
|
1,07
|
1,16
|
1,36
|
2,13
|
50 hoặc hơn
|
20
|
0,99
|
1,09
|
1,26
|
2,00
|
B.2 Các bảng sử dụng để tính giá trị R
Các bảng B.3 và B.4 quy định sai số cho phép đối với các thành phần của phép thử độ sạch.
Các bảng B.5 và B.6 quy định sai số cho phép đối với các thành phần của phép thử nảy mầm.
Các bảng B.7 và B.8 quy định sai số cho phép đối với các thành phần của phép thử hạt khác loài hoặc hạt khác giống.
Tìm giá trị X ở cột “Trung bình” của bảng thích hợp. Khi tra bảng, phải làm tròn các số liệu trung bình; đọc khoảng giới hạn cho phép ở các cột tương ứng.
– Các cột 5÷9 dành cho các trường hợp khi N bằng 5 đến 9;
– Các cột 10÷19 dành cho các trường hợp khi N bằng 10 đến 19;
– Các cột 20 là khi N = 20
Khi sử dụng bảng, làm tròn các số liệu trung bình đến giá trị tiếp theo trong bảng (nếu ở giữa thì tra giá trị ở dưới).
Bảng B.3 – Khoảng sai số cho phép tối đa đối với phép thử giá trị R ở mức xác suất có ý nghĩa 1 % khi các thành phần của phép thử độ sạch của hạt không có vỏ ráp là chỉ tiêu kiểm tra
Tỉ lệ % trung bình của một thành phần và các phần còn lại
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
Tỉ lệ % trung bình của một thành phần và các phần còn lại
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
99,9
|
0,1
|
0,5
|
0,5
|
0,6
|
88,0
|
12,0
|
5,0
|
5,6
|
6,1
|
99,8
|
0,2
|
0,7
|
0,8
|
0,8
|
87,0
|
13,0
|
5,1
|
5,8
|
6,3
|
99,7
|
0,3
|
0,8
|
0,9
|
1,0
|
86,0
|
14,0
|
5,3
|
5,9
|
6,5
|
99,6
|
0,4
|
1,0
|
1,1
|
1,2
|
85,0
|
15,0
|
5,4
|
6,1
|
6,7
|
99,5
|
0,5
|
1,1
|
1,2
|
1,3
|
84,0
|
16,0
|
5,6
|
6,3
|
6,9
|
99,4
|
0,6
|
1,2
|
1,3
|
1,4
|
83,0
|
17,0
|
5,7
|
6,4
|
7,0
|
99,3
|
0,7
|
1,3
|
1,4
|
1,6
|
82,0
|
18,0
|
5,9
|
6,6
|
7,2
|
99,2
|
0,8
|
1,4
|
1,5
|
1,7
|
81,0
|
19,0
|
6,0
|
6,7
|
7,4
|
99,1
|
0,9
|
1,4
|
1,6
|
1,8
|
80,0
|
20,0
|
6,1
|
6,8
|
7,5
|
99,0
|
1,0
|
1,5
|
1,7
|
1,9
|
78,0
|
22,0
|
6,3
|
7,1
|
7,8
|
98,5
|
1,5
|
1,9
|
2,1
|
2,3
|
76,0
|
24,0
|
6,5
|
7,3
|
8,0
|
98,0
|
2,0
|
2,1
|
2,4
|
2,6
|
74,0
|
26,0
|
6,7
|
7,5
|
8,2
|
97,5
|
2,5
|
2,4
|
2,7
|
2,9
|
72,0
|
28,0
|
6,9
|
7,7
|
8,4
|
97,0
|
3,0
|
2,6
|
2,9
|
3,2
|
70,0
|
30,0
|
7,0
|
7,8
|
8,6
|
96,5
|
3,5
|
2,8
|
3,1
|
3,4
|
68,0
|
32,0
|
7,1
|
8,0
|
8,7
|
96,0
|
4,0
|
3,0
|
3,4
|
3,7
|
66,0
|
34,0
|
7,2
|
8,1
|
8,9
|
95,5
|
4,5
|
3,2
|
3,5
|
3,9
|
64,0
|
36,0
|
7,3
|
8,2
|
9,0
|
95,0
|
5,0
|
3,3
|
3,7
|
4,1
|
62,0
|
38,0
|
7,4
|
8,3
|
9,1
|
94,0
|
6,0
|
3,6
|
4,1
|
4,5
|
60,0
|
40,0
|
7,5
|
8,4
|
9,2
|
93,0
|
7,0
|
3,9
|
4,4
|
4,8
|
58,0
|
42,0
|
7,5
|
8,4
|
9,2
|
92,0
|
8,0
|
4,1
|
4,6
|
5,1
|
56,0
|
44,0
|
7,6
|
8,5
|
9,3
|
91,0
|
9,0
|
4,4
|
4,9
|
5,4
|
54,0
|
46,0
|
7,6
|
8,5
|
9,3
|
90,0
|
10,0
|
4,6
|
5,1
|
5,6
|
52,0
|
48,0
|
7,6
|
8,6
|
9,4
|
89,0
|
11,0
|
4,8
|
5,4
|
5,9
|
50,0
|
50,0
|
7,6
|
8,6
|
9,4
|
Bảng B.4 – Khoảng sai số cho phép tối đa đối với phép thử giá trị R ở mức xác suất có ý nghĩa 1 % khi các thành phần của phép thử độ sạch của hạt có vỏ ráp là chỉ tiêu kiểm tra
Tỉ lệ % trung bình của một thành phần và các phần còn lại
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
Tỉ lệ % trung bình của một thành phần và các phần còn lại
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
99,9
|
0,1
|
0,5
|
0,6
|
0,6
|
88,0
|
12,0
|
5,2
|
5,8
|
6,4
|
99,8
|
0,2
|
0,7
|
0,8
|
0,9
|
87,0
|
13,0
|
5,4
|
6,0
|
6,6
|
99,7
|
0,3
|
0,9
|
1,0
|
1,1
|
86,0
|
14,0
|
5,5
|
6,2
|
6,8
|
99,6
|
0,4
|
1,0
|
1,1
|
1,2
|
85,0
|
15,0
|
5,7
|
6,4
|
7,0
|
99,5
|
0,5
|
1,1
|
1,3
|
1,4
|
84,0
|
16,0
|
5,8
|
6,6
|
7,2
|
99,4
|
0,6
|
1,2
|
1,4
|
1,5
|
83,0
|
17,0
|
6,0
|
6,7
|
7,4
|
99,3
|
0,7
|
1,3
|
1,5
|
1,6
|
82,0
|
18,0
|
6,1
|
6,9
|
7,5
|
99,2
|
0,8
|
1,4
|
1,6
|
1,7
|
81,0
|
19,0
|
6,3
|
7,0
|
7,7
|
99,1
|
0,9
|
1,5
|
1,7
|
1,8
|
80,0
|
20,0
|
6,4
|
7,1
|
7,8
|
99,0
|
1,0
|
1,6
|
1,8
|
1,9
|
78,0
|
22,0
|
6,6
|
7,4
|
8,1
|
98,5
|
1,5
|
1,9
|
2,2
|
2,4
|
76,0
|
24,0
|
6,8
|
7,6
|
8,4
|
98,0
|
2,0
|
2,2
|
2,5
|
2,7
|
74,0
|
26,0
|
7,0
|
7,8
|
8,6
|
97,5
|
2,5
|
2,5
|
2,8
|
3,1
|
72,0
|
28,0
|
7,2
|
8,0
|
8,8
|
97,0
|
3,0
|
2,7
|
3,0
|
3,3
|
70,0
|
30,0
|
7,3
|
8,2
|
9,0
|
96,5
|
3,5
|
2,9
|
3,3
|
3,6
|
68,0
|
32,0
|
7,4
|
8,3
|
9,1
|
96,0
|
4,0
|
3,1
|
3,5
|
3,8
|
66,0
|
34,0
|
7,5
|
8,5
|
9,3
|
95,5
|
4,5
|
3,3
|
3,7
|
4,1
|
64,0
|
36,0
|
7,6
|
8,6
|
9,4
|
95,0
|
5,0
|
3,5
|
3,9
|
4,3
|
62,0
|
38,0
|
7,7
|
8,7
|
9,5
|
94,0
|
6,0
|
3,8
|
4,2
|
4,6
|
60,0
|
40,0
|
7,8
|
8,8
|
9,6
|
93,0
|
7,0
|
4,1
|
4,6
|
5,0
|
58,0
|
42,0
|
7,9
|
8,8
|
9,7
|
92,0
|
8,0
|
4,3
|
4,8
|
5,3
|
56,0
|
44,0
|
7,9
|
8,9
|
9,7
|
91,0
|
9,0
|
4,6
|
5,1
|
5,6
|
54,0
|
46,0
|
7,9
|
8,9
|
9,8
|
90,0
|
10,0
|
4,8
|
5,4
|
5,9
|
52,0
|
48,0
|
8,0
|
8,9
|
9,8
|
89,0
|
11,0
|
5,0
|
5,6
|
6,1
|
50,0
|
50,0
|
8,0
|
8,9
|
9,8
|
Bảng B.5 – Khoảng sai số cho phép tối đa đối với phép thử giá trị R ở mức xác suất có ý nghĩa 1 % khi các thành phần của phép thử nảy mầm của hạt không có vỏ ráp là chỉ tiêu kiểm tra
Tỉ lệ % trung bình của một thành phần và các phần còn lại
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
Tỉ lệ % trung bình của một thành phần và các phần còn lại
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
99
|
1
|
5
|
6
|
6
|
74
|
26
|
22
|
24
|
26
|
98
|
2
|
7
|
8
|
9
|
73
|
27
|
22
|
25
|
27
|
97
|
3
|
9
|
10
|
11
|
72
|
28
|
22
|
25
|
27
|
96
|
4
|
10
|
11
|
12
|
71
|
29
|
22
|
25
|
27
|
95
|
5
|
11
|
12
|
13
|
70
|
30
|
23
|
25
|
28
|
94
|
6
|
12
|
13
|
15
|
69
|
31
|
23
|
26
|
28
|
93
|
7
|
13
|
14
|
16
|
68
|
32
|
23
|
26
|
28
|
92
|
8
|
14
|
15
|
17
|
67
|
33
|
23
|
26
|
28
|
91
|
9
|
14
|
16
|
17
|
66
|
34
|
23
|
26
|
29
|
90
|
10
|
15
|
17
|
18
|
65
|
35
|
24
|
26
|
29
|
89
|
11
|
16
|
17
|
19
|
64
|
36
|
24
|
26
|
29
|
88
|
12
|
16
|
18
|
20
|
63
|
37
|
24
|
27
|
29
|
87
|
13
|
17
|
19
|
20
|
62
|
38
|
24
|
27
|
29
|
86
|
14
|
7
|
19
|
21
|
61
|
39
|
24
|
27
|
29
|
85
|
15
|
18
|
20
|
22
|
60
|
40
|
24
|
27
|
30
|
84
|
16
|
18
|
20
|
22
|
59
|
41
|
24
|
27
|
30
|
83
|
17
|
19
|
21
|
23
|
58
|
42
|
24
|
27
|
30
|
82
|
18
|
19
|
21
|
23
|
57
|
43
|
24
|
27
|
30
|
81
|
19
|
19
|
22
|
24
|
56
|
44
|
24
|
27
|
30
|
80
|
20
|
20
|
22
|
24
|
55
|
45
|
25
|
27
|
30
|
79
|
21
|
20
|
23
|
25
|
54
|
46
|
25
|
27
|
30
|
78
|
22
|
20
|
23
|
25
|
53
|
47
|
25
|
28
|
30
|
77
|
23
|
21
|
23
|
25
|
52
|
48
|
25
|
28
|
30
|
76
|
24
|
21
|
24
|
26
|
51
|
49
|
25
|
28
|
30
|
75
|
25
|
21
|
24
|
26
|
50
|
50
|
25
|
28
|
30
|
Bảng B.6 – Khoảng sai số cho phép tối đa đối với phép thử giá trị R ở mức xác suất có ý nghĩa 1 % khi các thành phần của phép thử nảy mầm của hạt có vỏ ráp là chỉ tiêu kiểm tra
Tỉ lệ % trung bình của một thành phần và các phần còn lại
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
Tỉ lệ % trung bình của một thành phần và các phần còn lại
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
99
|
1
|
6
|
6
|
7
|
74
|
26
|
23
|
25
|
2
|
98
|
2
|
8
|
8
|
9
|
73
|
27
|
23
|
26
|
28
|
99
|
1
|
6
|
6
|
7
|
74
|
26
|
23
|
25
|
2
|
98
|
2
|
8
|
8
|
9
|
73
|
27
|
23
|
26
|
28
|
97
|
3
|
9
|
10
|
11
|
72
|
28
|
23
|
26
|
28
|
96
|
4
|
10
|
12
|
13
|
71
|
29
|
23
|
26
|
29
|
95
|
5
|
11
|
13
|
14
|
70
|
30
|
24
|
26
|
29
|
94
|
6
|
12
|
14
|
15
|
69
|
31
|
24
|
27
|
29
|
93
|
7
|
13
|
15
|
16
|
68
|
32
|
24
|
27
|
29
|
92
|
8
|
14
|
16
|
17
|
67
|
33
|
24
|
27
|
30
|
91
|
9
|
15
|
17
|
18
|
66
|
34
|
24
|
27
|
30
|
90
|
10
|
16
|
17
|
19
|
65
|
35
|
25
|
27
|
30
|
89
|
11
|
16
|
18
|
20
|
64
|
36
|
25
|
28
|
30
|
88
|
12
|
17
|
19
|
21
|
63
|
37
|
25
|
28
|
30
|
87
|
13
|
17
|
20
|
21
|
62
|
38
|
25
|
28
|
31
|
86
|
14
|
18
|
20
|
22
|
61
|
39
|
25
|
28
|
31
|
85
|
15
|
18
|
21
|
23
|
60
|
40
|
25
|
28
|
31
|
84
|
16
|
19
|
21
|
23
|
59
|
41
|
25
|
28
|
31
|
83
|
17
|
19
|
22
|
24
|
58
|
42
|
25
|
28
|
31
|
82
|
18
|
20
|
22
|
24
|
57
|
43
|
25
|
28
|
31
|
81
|
19
|
20
|
23
|
25
|
56
|
44
|
26
|
29
|
31
|
80
|
20
|
21
|
23
|
25
|
55
|
45
|
26
|
29
|
31
|
79
|
21
|
21
|
24
|
26
|
54
|
46
|
26
|
29
|
31
|
78
|
22
|
21
|
24
|
26
|
53
|
47
|
26
|
29
|
31
|
77
|
23
|
22
|
24
|
27
|
52
|
48
|
26
|
29
|
31
|
76
|
24
|
22
|
25
|
27
|
51
|
49
|
26
|
29
|
31
|
75
|
25
|
22
|
25
|
27
|
50
|
50
|
26
|
29
|
31
|
Bảng B.7 – Khoảng sai số cho phép tối đa đối với phép thử giá trị R ở mức xác suất có ý nghĩa 1 % khi các thành phần của phép thử hạt khác loài hoặc hạt khác giống của hạt không có vỏ ráp là chỉ tiêu kiểm tra
Số lượng trung bình các hạt khác loài hoặc hạt khác giống
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
Số lượng trung bình các hạt khác loài hoặc hạt khác giống
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
Số lượng trung bình các hạt khác loài hoặc hạt khác giống
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
1
|
6
|
7
|
7
|
24
|
27
|
30
|
33
|
47
|
38
|
42
|
46
|
2
|
8
|
9
|
10
|
25
|
28
|
31
|
34
|
48
|
38
|
43
|
47
|
3
|
10
|
11
|
12
|
26
|
28
|
32
|
35
|
49
|
39
|
43
|
47
|
4
|
11
|
13
|
14
|
27
|
29
|
32
|
35
|
50
|
39
|
44
|
48
|
5
|
13
|
14
|
15
|
28
|
29
|
33
|
36
|
51
|
39
|
44
|
48
|
6
|
14
|
15
|
17
|
29
|
30
|
33
|
37
|
52
|
40
|
45
|
49
|
7
|
15
|
17
|
18
|
30
|
30
|
34
|
37
|
53
|
40
|
45
|
49
|
8
|
16
|
18
|
19
|
31
|
31
|
34
|
38
|
54
|
40
|
45
|
50
|
9
|
17
|
19
|
21
|
32
|
31
|
35
|
38
|
55
|
41
|
46
|
50
|
10
|
18
|
20
|
22
|
33
|
32
|
36
|
39
|
56
|
41
|
46
|
51
|
11
|
19
|
21
|
23
|
34
|
32
|
36
|
39
|
57
|
42
|
47
|
51
|
12
|
19
|
22
|
24
|
35
|
33
|
37
|
40
|
58
|
42
|
47
|
51
|
13
|
2
|
23
|
25
|
36
|
33
|
37
|
41
|
59
|
42
|
47
|
52
|
14
|
21
|
23
|
26
|
37
|
34
|
38
|
41
|
60
|
43
|
48
|
52
|
15
|
22
|
24
|
26
|
38
|
34
|
38
|
42
|
61
|
43
|
48
|
53
|
16
|
22
|
25
|
27
|
39
|
34
|
39
|
42
|
62
|
43
|
49
|
53
|
17
|
23
|
26
|
28
|
40
|
35
|
39
|
43
|
63
|
44
|
49
|
54
|
18
|
24
|
26
|
29
|
41
|
3
|
40
|
43
|
64
|
44
|
49
|
54
|
19
|
24
|
27
|
30
|
42
|
36
|
40
|
44
|
65
|
44
|
50
|
54
|
20
|
25
|
28
|
30
|
43
|
36
|
41
|
44
|
66
|
45
|
50
|
55
|
21
|
25
|
28
|
31
|
44
|
37
|
41
|
45
|
67
|
45
|
50
|
55
|
22
|
26
|
29
|
32
|
45
|
37
|
41
|
45
|
68
|
45
|
51
|
56
|
23
|
27
|
30
|
33
|
46
|
37
|
42
|
46
|
69
|
46
|
51
|
56
|
70
|
46
|
52
|
56
|
93
|
53
|
59
|
65
|
116
|
59
|
66
|
73
|
71
|
46
|
52
|
57
|
94
|
53
|
60
|
65
|
117
|
59
|
67
|
73
|
72
|
47
|
52
|
57
|
95
|
54
|
60
|
66
|
118
|
60
|
67
|
73
|
73
|
47
|
53
|
58
|
96
|
54
|
60
|
66
|
119
|
60
|
67
|
73
|
74
|
47
|
53
|
58
|
97
|
54
|
61
|
66
|
120
|
60
|
67
|
74
|
75
|
48
|
53
|
58
|
98
|
54
|
61
|
67
|
121
|
60
|
68
|
74
|
76
|
48
|
54
|
59
|
99
|
55
|
61
|
67
|
122
|
61
|
68
|
74
|
77
|
48
|
54
|
59
|
100
|
55
|
62
|
67
|
123
|
61
|
68
|
75
|
78
|
49
|
54
|
60
|
101
|
55
|
62
|
68
|
124
|
61
|
68
|
75
|
79
|
49
|
55
|
60
|
102
|
55
|
62
|
68
|
125
|
61
|
69
|
75
|
80
|
49
|
55
|
60
|
103
|
56
|
62
|
68
|
126
|
62
|
69
|
76
|
81
|
49
|
55
|
61
|
104
|
56
|
63
|
69
|
127
|
62
|
69
|
76
|
82
|
50
|
56
|
61
|
105
|
56
|
63
|
69
|
128
|
62
|
70
|
76
|
83
|
50
|
56
|
61
|
106
|
57
|
63
|
69
|
129
|
62
|
70
|
76
|
84
|
50
|
56
|
62
|
107
|
57
|
64
|
70
|
130
|
63
|
70
|
77
|
85
|
51
|
57
|
62
|
108
|
57
|
64
|
70
|
131
|
63
|
70
|
77
|
86
|
51
|
57
|
62
|
109
|
57
|
64
|
70
|
132
|
63
|
71
|
77
|
87
|
51
|
57
|
63
|
110
|
58
|
65
|
71
|
133
|
63
|
71
|
78
|
88
|
52
|
58
|
63
|
111
|
58
|
65
|
71
|
134
|
64
|
71
|
78
|
89
|
52
|
58
|
64
|
112
|
58
|
65
|
71
|
135
|
64
|
71
|
78
|
90
|
52
|
58
|
64
|
113
|
58
|
65
|
72
|
136
|
64
|
72
|
78
|
91
|
52
|
59
|
64
|
114
|
59
|
66
|
72
|
137
|
64
|
72
|
79
|
92
|
53
|
59
|
65
|
115
|
59
|
66
|
72
|
138
|
64
|
72
|
79
|
Bảng B.8 – Khoảng sai số cho phép tối đa đối với phép thử giá trị R ở mức xác suất có ý nghĩa 1 % khi các thành phần của phép thử hạt khác loài hoặc hạt khác giống của hạt có vỏ ráp là chỉ tiêu kiểm tra
Số lượng trung bình các hạt khác loài hoặc hạt khác giống
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
Số lượng trung bình các hạt khác loài hoặc hạt khác giống
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
Số lượng trung bình các hạt khác loài hoặc hạt khác giống
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
1
|
7
|
8
|
9
|
24
|
34
|
38
|
42
|
47
|
47
|
53
|
58
|
2
|
10
|
11
|
12
|
25
|
35
|
39
|
42
|
48
|
48
|
54
|
59
|
3
|
12
|
14
|
15
|
26
|
35
|
40
|
43
|
49
|
48
|
54
|
59
|
4
|
14
|
16
|
17
|
27
|
36
|
40
|
44
|
50
|
49
|
55
|
60
|
5
|
16
|
18
|
19
|
28
|
37
|
41
|
45
|
51
|
49
|
55
|
60
|
6
|
17
|
19
|
21
|
29
|
37
|
42
|
46
|
52
|
50
|
56
|
61
|
7
|
19
|
21
|
23
|
30
|
38
|
42
|
46
|
53
|
50
|
56
|
62
|
8
|
20
|
22
|
24
|
31
|
38
|
43
|
47
|
54
|
51
|
57
|
62
|
9
|
21
|
23
|
26
|
32
|
39
|
44
|
48
|
55
|
51
|
57
|
63
|
10
|
22
|
25
|
27
|
33
|
40
|
44
|
49
|
56
|
52
|
58
|
63
|
11
|
23
|
26
|
28
|
34
|
40
|
45
|
49
|
57
|
52
|
58
|
64
|
12
|
24
|
27
|
30
|
35
|
41
|
46
|
50
|
58
|
52
|
59
|
64
|
13
|
25
|
28
|
31
|
36
|
41
|
46
|
51
|
59
|
53
|
59
|
65
|
14
|
26
|
29
|
32
|
37
|
42
|
47
|
51
|
60
|
53
|
60
|
65
|
15
|
27
|
30
|
33
|
38
|
43
|
48
|
52
|
61
|
54
|
60
|
66
|
16
|
28
|
31
|
34
|
39
|
43
|
48
|
53
|
62
|
54
|
61
|
66
|
17
|
29
|
32
|
35
|
40
|
44
|
49
|
54
|
63
|
55
|
61
|
67
|
18
|
29
|
33
|
36
|
41
|
44
|
50
|
54
|
64
|
55
|
62
|
68
|
19
|
30
|
34
|
37
|
42
|
45
|
50
|
55
|
65
|
56
|
62
|
68
|
20
|
31
|
35
|
38
|
43
|
45
|
51
|
55
|
66
|
56
|
63
|
69
|
21
|
32
|
36
|
39
|
44
|
46
|
51
|
56
|
67
|
56
|
63
|
69
|
22
|
33
|
36
|
40
|
45
|
46
|
52
|
57
|
68
|
57
|
64
|
70
|
23
|
33
|
37
|
41
|
46
|
47
|
52
|
57
|
69
|
57
|
64
|
70
|
70
|
58
|
65
|
71
|
93
|
66
|
74
|
81
|
116
|
74
|
83
|
91
|
71
|
58
|
65
|
71
|
94
|
67
|
75
|
82
|
117
|
74
|
83
|
91
|
72
|
58
|
65
|
72
|
95
|
67
|
75
|
82
|
118
|
75
|
84
|
92
|
73
|
59
|
66
|
72
|
96
|
67
|
75
|
83
|
119
|
75
|
84
|
92
|
74
|
59
|
66
|
73
|
97
|
68
|
76
|
83
|
120
|
75
|
84
|
92
|
75
|
60
|
67
|
73
|
98
|
68
|
76
|
83
|
121
|
76
|
85
|
93
|
76
|
60
|
67
|
74
|
99
|
68
|
77
|
84
|
122
|
76
|
85
|
93
|
77
|
60
|
68
|
74
|
100
|
69
|
77
|
84
|
123
|
76
|
85
|
93
|
78
|
61
|
68
|
75
|
101
|
69
|
77
|
85
|
124
|
76
|
86
|
94
|
79
|
61
|
69
|
75
|
102
|
69
|
78
|
85
|
125
|
77
|
86
|
94
|
80
|
62
|
69
|
75
|
103
|
70
|
78
|
86
|
126
|
77
|
86
|
95
|
81
|
62
|
69
|
76
|
104
|
70
|
79
|
86
|
127
|
77
|
87
|
95
|
82
|
62
|
70
|
76
|
105
|
70
|
79
|
86
|
128
|
78
|
87
|
95
|
83
|
63
|
70
|
77
|
106
|
71
|
79
|
87
|
129
|
78
|
87
|
96
|
84
|
63
|
71
|
77
|
107
|
71
|
80
|
87
|
130
|
78
|
88
|
96
|
85
|
63
|
71
|
78
|
108
|
71
|
80
|
88
|
131
|
79
|
88
|
96
|
86
|
64
|
71
|
78
|
109
|
72
|
80
|
88
|
132
|
79
|
88
|
97
|
87
|
64
|
72
|
79
|
110
|
72
|
81
|
88
|
133
|
79
|
89
|
97
|
88
|
65
|
72
|
79
|
111
|
72
|
81
|
89
|
134
|
79
|
89
|
98
|
89
|
65
|
73
|
80
|
112
|
73
|
81
|
89
|
135
|
80
|
89
|
98
|
90
|
65
|
73
|
80
|
113
|
73
|
82
|
90
|
136
|
80
|
90
|
98
|
91
|
66
|
74
|
80
|
114
|
73
|
82
|
90
|
137
|
80
|
90
|
99
|
92
|
66
|
74
|
81
|
115
|
74
|
83
|
90
|
138
|
81
|
90
|
99
|
Phụ lục C
(Quy định)
Độ sạch
C.1 Mã số xác định hạt sạch và hạt có vỏ ráp
C.1.1 Hạt giống có vỏ ráp
Các hạt giống có vỏ ráp là những hạt giống thuộc dạng:
a) Dễ dính chặt với nhau hoặc với các vật khác (túi vải, dụng cụ lấy mẫu, dụng cụ chia mẫu...).
b) Có thể làm cho các hạt giống khác dễ bị dính vào nó hoặc ngược lại. c) Không thể dễ dàng làm sạch, trộn mẫu hoặc lấy mẫu.
Mẫu được coi là có vỏ ráp nếu tổng số các phần ráp (gồm cả tạp chất ráp) chiếm 1/3 hoặc hơn. Các chi có vỏ ráp được quy định tại Bảng C.1 với chữ “R” ở cột ngoài cùng.
C.1.2 Các hạt có phần phụ đính cùng
Ở một số chi (có mã số xác định hạt sạch 15, 38, 46 và 62), các hạt giống/quả dĩnh có thể có các phần phụ đính cùng (râu, cuống...). Các phần phụ này được để nguyên, không tách ra khỏi hạt giống, nhưng khối lượng của những hạt giống có các phần phụ dài hơn quy định phải được báo cáo theo quy định tại 5.5.
Mã số xác định hạt sạch của các chi được quy định tại Bảng C.1. Hạt của các chi có vỏ ráp được ký hiệu bằng chữ "R" và được áp dụng để tra các bảng sai số cho phép (Bảng C.2 đến C.4) khi thực hiện các phép thử độ sạch.
Bảng C.1 – Mã số xác định hạt sạch và hạt có vỏ ráp của một số loài cây trồng
TT
|
Tên cây trồng
|
Tên chi (genus)
|
Họ (family)
|
Mã số xác định hạt sạch
|
Hạt có vỏ ráp
|
1
|
Bầu
|
Lagenaria
|
Cucurbitaceae
|
10
|
|
2
|
Bí đao
|
Benincasa
|
Cucurbitaceae
|
10
|
|
3
|
Bí ngô, bí rợ
|
Cucurbita
|
Cucurbitaceae
|
10
|
|
4
|
Bông
|
Gossypium
|
Malvaceae
|
12
|
R
|
5
|
Cà, khoai tây
|
Solanum
|
Solanaceae
|
10
|
|
6
|
Cà chua
|
Lycopersicum
|
Solanaceae
|
10
|
R
|
7
|
Cà rốt
|
Daucus
|
Apiaceae (Umbelliferae)
|
15
|
R
|
8
|
Cải bắp, cải bẹ, cải thìa, cải
|
Brassica
|
Brassicaceae (Cruciferae)
|
11
|
|
|
canh, cải dầu, su-lơ
|
|
|
|
|
9
|
Cải củ
|
Raphanus
|
Brassicaceae (Cruciferae)
|
11
|
|
10
|
Cải cúc
|
Chrysanthemum
|
Asteraceae (Compositae)
|
1
|
R
|
11
|
Cải xoong
|
Nasturtium
|
Brassicaceae (Cruciferae)
|
11
|
|
12
|
Cao lương
|
Sorghum
|
Poaceae (Gramineae)
|
42
|
R
|
13
|
Củ cải đường
|
Beta
|
Chenopodiaceae
|
46
|
R
|
14
|
Dưa hấu
|
Citrulus
|
Cucurbitaceae
|
10
|
|
15
|
Dưa bở, dưa chuột, dưa
|
Cucumis
|
Cucurbitaceae
|
10
|
|
|
gang
|
|
|
|
|
16
|
Đay
|
Corchorus
|
Tiliaceae
|
10
|
|
17
|
Đậu bắp
|
Abelmoschus
|
Malvaceae
|
10
|
|
18
|
Đậu chiều
|
Cajanus
|
Fabaceae (Leguminosae)
|
11
|
|
19
|
Đậu đen, đậu đỏ, đậu đũa,
|
Vigna
|
Fabaceae (Leguminosae)
|
11
|
|
|
đậu cô ve, đậu xanh
|
|
|
|
|
20
|
Đậu Hà Lan
|
Pisum
|
Fabaceae (Leguminosae)
|
11
|
|
21
|
Đậu kiếm
|
Canavalia
|
Fabaceae (Leguminosae)
|
11
|
|
22
|
Đậu răng ngựa
|
Vicia
|
Fabaceae (Leguminosae)
|
11
|
|
23
|
Đậu rồng
|
Psophocarpus
|
Fabaceae (Leguminosae)
|
11
|
|
24
|
Đậu tây, đậu ngự
|
Phasaeolus
|
Fabaceae (Leguminosae)
|
11
|
|
25
|
Đậu tương
|
Glycine
|
Fabaceae (Leguminosae)
|
11
|
|
26
|
Đậu ván
|
Lablab
|
Fabaceae (Leguminosae)
|
11
|
|
27
|
Hành, hẹ, tỏi
|
Allium
|
Alliaceae
|
10
|
|
28
|
Hướng dương
|
Helianthus
|
Asteraceae (Compositae)
|
4
|
|
29
|
Kê
|
Eleusine
|
Poaceae (Gramineae)
|
61
|
|
30
|
Lạc
|
Arachis
|
Fabaceae (Leguminosae)
|
11
|
R
|
31
|
Lúa
|
Oryza
|
Poaceae (Gramineae)
|
38
|
R
|
32
|
Lúa mạch
|
Hordeum
|
Poaceae (Gramineae)
|
62
|
R
|
33
|
Lúa mạch đen
|
Secale
|
Poaceae (Gramineae)
|
40
|
|
34
|
Lúa mì
|
Triticum
|
Poaceae (Gramineae)
|
40
|
|
35
|
Mướp đắng
|
Momordica
|
Cucurbitaceae
|
10
|
|
36
|
Mướp hương, mướp ta
|
Luffa
|
Cucurbitaceae
|
10
|
|
37
|
Ngô
|
Zea
|
Poaceae (Gramineae)
|
40
|
|
38
|
Ớt
|
Capsicum
|
Solanaceae
|
10
|
|
39
|
Rau cần
|
Apium
|
Apiaceae (Umbelliferae)
|
15
|
R
|
40
|
Rau dền
|
Amaranthus
|
Amaranthacea
|
10
|
|
41
|
Rau mùi
|
Coriandrum
|
Apiaceae (Umbelliferae)
|
15
|
|
42
|
Rau muống
|
Ipomoea
|
Convolvulaceae
|
10
|
|
34
|
Su su
|
Sechium
|
Cucurbitaceae
|
10
|
|
44
|
Thầu dầu
|
Ricinus
|
Euforbiaceae
|
13
|
|
45
|
Thuốc lá
|
Nicotiana
|
Solanaceae
|
10
|
|
46
|
Vừng
|
Sesamum
|
Pedaliaceae
|
10
|
|
47
|
Xà lách
|
Lactuca
|
Asteraceae (Compositae)
|
4
|
R
|
48
|
Yến mạch
|
Avena
|
Poaceae (Gramineae)
|
33
|
R
|
C.1.3 Sử dụng mã số để xác định hạt sạch
a) Mã số xác định hạt sạch bằng 1
Quả bế, trừ khi rõ ràng là không có hạt giống.
Mẩu vỡ của quả bế lớn hơn một nửa kích thước ban đầu, trừ khi rõ ràng là không có hạt giống. Hạt giống, với vỏ quả/vỏ hạt bị mất một phần hoặc mất toàn bộ.
Mẩu vỡ của hạt giống lớn hơn một nửa kích thước ban đầu, với vỏ quả/vỏ hạt bị mất một phần hoặc mất toàn bộ.
b) Mã số xác định hạt sạch bằng 4
Quả bế, có hoặc không có mỏ, vành lông hoặc lá bắc, trừ khi rõ ràng là không có hạt giống.
Mẩu vỡ của quả bế lớn hơn một nửa kích thước ban đầu, trừ khi rõ ràng là không có hạt giống. Hạt giống, với vỏ quả/vỏ hạt bị mất một phần hoặc mất toàn bộ.
Mẩu vỡ của hạt giống lớn hơn một nửa kích thước ban đầu, với vỏ quả/vỏ hạt bị mất một phần hoặc mất toàn bộ.
c) Mã số xác định hạt sạch bằng 10
Hạt giống, có hoặc không có vỏ hạt.
Mẩu vỡ của hạt giống lớn hơn một nửa kích thước ban đầu, có hoặc không có vỏ hạt. d) Mã số xác định hạt sạch bằng 11
Hạt giống, yêu cầu phải có một phần vỏ hạt đính cùng.
Mẩu vỡ của hạt giống lớn hơn một nửa kích thước ban đầu, yêu cầu phải có một phần vỏ hạt đính cùng.
Đối với họ Đậu Fabaceae (Leguminosae): Các lá mầm bị tách rời ra được coi là tạp chất, bất kể có hay không có mầm và/hoặc có hơn một nửa vỏ hạt đính cùng.
e) Mã số xác định hạt sạch bằng 12
Hạt giống, có hoặc không có vỏ hạt.
CHÚ THÍCH: Vỏ hạt có hoặc không có lông.
Mẩu vỡ của hạt giống lớn hơn một nửa kích thước ban đầu, có hoặc không có vỏ hạt.
f) Mã số xác định hạt sạch bằng 13
Hạt giống, có hoặc không có vỏ hạt, có hoặc không có mấu/núm.
Mẩu vỡ của hạt giống lớn hơn một nửa kích thước ban đầu, có hoặc không có vỏ hạt. g) Mã số xác định hạt sạch bằng 15
Quả nẻ/quả nang, có hoặc không có cuống (ở mọi độ dài), trừ khi rõ ràng là không có hạt giống. Mẩu vỡ của quả lớn hơn một nửa kích thước ban đầu, trừ khi rõ ràng là không có hạt giống.
Hạt giống, với vỏ quả bị mất một phần hoặc mất toàn bộ.
Mẩu vỡ của hạt giống lớn hơn một nửa kích thước ban đầu, với vỏ quả bị mất một phần hoặc mất toàn bộ.
CHÚ THÍCH: Những quả có mẩu cuống dài hơn chiều dài của quả nẻ/quả nang được báo cáo theo quy định tại C.1.2.
h) Mã số xác định hạt sạch bằng 33
Hoa con, với lá mày trên và lá mày dưới bao kín quả dĩnh, có hoặc không có râu. Quả dĩnh.
Mẩu vỡ của quả dĩnh lớn hơn một nửa kích thước ban đầu.
i) Mã số xác định hạt sạch bằng 38
Bông chét, với các lá mày nhỏ, lá mày dưới và lá mày trên bao quanh quả dĩnh, kể cả râu với bất kể kích thước nào.
Hoa con, có hoặc không có lá mày dưới bất thụ, với lá mày dưới và lá mày trên bao quanh quả dĩnh, kể cả râu với bất kể kích thước nào.
Quả dĩnh.
Mẩu vỡ của quả dĩnh lớn hơn một nửa kích thước ban đầu.
CHÚ THÍCH: Các hạt giống có râu dài hơn chiều dài của hoa con được báo cáo theo quy định tại C.1.2.
j) Mã số xác định hạt sạch bằng 40
Quả dĩnh.
Mẩu vỡ của quả dĩnh lớn hơn một nửa kích thước ban đầu. k) Mã số xác định hạt sạch bằng 42
Bông chét, với các lá bắc bao quanh quả dĩnh, có hoặc không có lá mày dưới và lá mày trên trong suốt, các đốt, cuống, râu, các hoa con hữu thụ và bất thụ đính cùng.
Hoa con, với lá mày dưới và lá mày trên, có hoặc không có râu. Quả dĩnh.
Mẩu vỡ của quả dĩnh lớn hơn một nửa kích thước ban đầu.
l) Mã số xác định hạt sạch bằng 46
Hoa tự chùm, hoặc mẩu hoa tự chùm, có hoặc không có cuống, có hoặc không có lá, trừ khi rõ ràng là không có hạt giống.
Hạt giống, với vỏ quả/vỏ hạt bị mất một phần hoặc mất toàn bộ.
Mẩu hạt giống lớn hơn một nửa kích thước ban đầu, với vỏ quả/vỏ hạt bị mất một phần hoặc mất toàn bộ.
CHÚ THÍCH: Hoa tự chùm, có mẩu cuống hoặc lá thò ra vượt quá kích thước rộng nhất của chùm được báo cáo theo quy định tại C.1.2.
m) Mã số xác định hạt sạch bằng 61
Hoa con, với lá mày dưới và lá mày trên bao quanh quả dĩnh. Quả dĩnh, có hoặc không có vỏ quả.
Mẩu vỡ của quả dĩnh lớn hơn một nửa kích thước ban đầu, có hoặc không có vỏ quả. n) Mã số xác định hạt sạch bằng 62
Hoa con, với lá mày dưới và lá mày trên bao quanh quả dĩnh, có hoặc không có râu, có hoặc không có đốt cuống với bất kể mọi chiều dài của chúng.
Mẩu vỡ của hoa con có chứa quả dĩnh lớn hơn một nửa kích thước ban đầu. Quả dĩnh.
Mẩu vỡ của quả dĩnh lớn hơn một nửa kích thước ban đầu.
C.2 Các bảng sai số cho phép
Bảng C.2 đưa ra các sai số cho phép để so sánh các kết quả thử nghiệm độ sạch của cùng một mẫu gửi, được phân tích ở cùng một phòng kiểm nghiệm và có thể được dùng đối với bất kỳ thành phần nào của phép thử độ sạch (phép thử hai chiều ở mức ý nghĩa 5 %).
Bảng C.3 đưa ra các sai số cho phép để so sánh các kết quả thử nghiệm độ sạch của 2 mẫu gửi khác nhau, được lấy từ cùng một lô hạt giống khi phép thử thứ hai được phân tích ở cùng hoặc khác phòng kiểm nghiệm (phép thử một chiều ở mức ý nghĩa 1 %).
Bảng C.4 đưa ra các sai số cho phép để so sánh các kết quả thử nghiệm độ sạch của 2 mẫu gửi khác nhau, được lấy từ cùng một lô hạt giống khi phép thử thứ hai được phân tích ở cùng hoặc khác phòng kiểm nghiệm (phép thử hai chiều ở mức ý nghĩa 1 %).
CHÚ THÍCH 1: Phép thử một chiều được làm để quyết định xem một kết quả được đánh giá có kém hơn một kết quả "quy định" một cách có ý nghĩa hay không. Phép thử một chiều cũng có thể được làm để quyết định xem một kết quả đánh giá "thứ hai" có kém hơn kết quả đánh giá "thứ nhất" một cách có ý nghĩa hay không.
CHÚ THÍCH 2: Phép thử hai chiều được làm để quyết định xem một kết quả này có tốt hơn hoặc kém hơn một kết quả khác một cách có ý nghĩa hay không hoặc để quyết định xem hai kết quả có tương thích với nhau hay không.
Bảng C.2 – Sai số cho phép giữa các kết quả thử nghiệm độ sạch của cùng 1 mẫu gửi, được tiến hành ở cùng một phòng kiểm nghiệm (phép thử hai chiều ở mức ý nghĩa 5 %)
Kết quả trung bình của 2 mẫu phân tích, %
|
Sai số cho phép, %
|
Mẫu phân tích một nửa
|
Mẫu phân tích toàn bộ
|
Hạt không có vỏ ráp
|
Hạt có vỏ ráp
|
Hạt không có vỏ ráp
|
Hạt có vỏ ráp
|
99,95 ÷ 100,00
|
0,00 ÷ 0,04
|
0,20
|
0,23
|
0,1
|
0,2
|
99,90 ÷ 99,94
|
0,05 ÷ 0,09
|
0,33
|
0,34
|
0,2
|
0,2
|
99,85 ÷ 99,89
|
0,10 ÷ 0,14
|
0,40
|
0,42
|
0,3
|
0,3
|
99,80 ÷ 99,84
|
0,15 ÷ 0,19
|
0,47
|
0,49
|
0,3
|
0,4
|
99,75 ÷ 99,79
|
0,20 ÷ 0,24
|
0,51
|
0,55
|
0,4
|
0,4
|
99,70 ÷ 99,74
|
0,25 ÷ 0,29
|
0,55
|
0,59
|
0,4
|
0,4
|
99,65 ÷ 99,69
|
0,30 ÷ 0,34
|
0,61
|
0,65
|
0,4
|
0,5
|
99,60 ÷ 99,64
|
0,35 ÷ 0,39
|
0,65
|
0,69
|
0,5
|
0,5
|
99,55 ÷ 99,59
|
0,40 ÷ 0,44
|
0,68
|
0,74
|
0,5
|
0,5
|
99,50 ÷ 99,54
|
0,45 ÷ 0,49
|
0,72
|
0,76
|
0,5
|
0,5
|
99,40 ÷ 99,49
|
0,50 ÷ 0,59
|
0,76
|
0,82
|
0,5
|
0,6
|
99,30 ÷ 99,39
|
0,60 ÷ 0,69
|
0,83
|
0,89
|
0,6
|
0,6
|
99,20 ÷ 99,29
|
0,70 ÷ 0,79
|
0,89
|
0,95
|
0,6
|
0,7
|
99,10 ÷ 99,19
|
0,80 ÷ 0,89
|
0,95
|
1,00
|
0,7
|
0,7
|
99,00 ÷ 99,09
|
0,90 ÷ 0,99
|
1,00
|
1,06
|
0,7
|
0,8
|
98,75 ÷ 98,99
|
1,00 ÷ 1,24
|
1,07
|
1,15
|
0,8
|
0,8
|
98,50 ÷ 98,74
|
1,25 ÷ 1,49
|
1,19
|
1,26
|
0,8
|
0,9
|
98,25 ÷ 98,49
|
1,50 ÷ 1,74
|
1,29
|
1,37
|
0,9
|
1,0
|
98,00 ÷ 98,24
|
1,75 ÷ 1,99
|
1,37
|
1,47
|
1,0
|
1,0
|
97,75 ÷ 97,99
|
2,00 ÷ 2,24
|
1,44
|
1,54
|
1,0
|
1,1
|
97,50 ÷ 97,74
|
2,25 ÷ 2,49
|
1,53
|
1,63
|
1,1
|
1,2
|
97,25 ÷ 97,49
|
2,50 ÷ 2,74
|
1,60
|
1,70
|
1,1
|
1,2
|
97,00 ÷ 97,24
|
2,75 ÷ 2,99
|
1,67
|
1,78
|
1,2
|
1,3
|
96,50 ÷ 96,99
|
3,00 ÷ 3,49
|
1,77
|
1,88
|
1,3
|
1,3
|
96,00 ÷ 96,49
|
3,50 ÷ 3,99
|
1,88
|
1,99
|
1,3
|
1,4
|
95,50 ÷ 95,99
|
4,00 ÷ 4,49
|
1,99
|
2,12
|
1,4
|
1,5
|
95,00 ÷ 9,49
|
4,50 ÷ 4,99
|
2,09
|
2,22
|
1,5
|
1,6
|
94,00 ÷ 94,99
|
5,00 ÷ 5,99
|
2,25
|
2,38
|
1,6
|
1,7
|
93,00 ÷ 93,99
|
6,00 ÷ 6,99
|
2,43
|
2,56
|
1,7
|
1,8
|
92,00 ÷ 92,99
|
7,00 ÷ 7,99
|
2,59
|
2,73
|
1,8
|
1,9
|
91,00 ÷ 91,99
|
8,00 ÷ 8,99
|
2,74
|
2,90
|
1,9
|
2,1
|
90,00 ÷ 90,99
|
9,00 ÷ 9,99
|
2,88
|
3,04
|
2,0
|
2,2
|
88,00 ÷ 89,99
|
10,00 ÷ 11,99
|
3,08
|
3,25
|
2,2
|
2,3
|
86,00 ÷ 87,99
|
12,00 ÷ 13,99
|
3,31
|
3,49
|
2,3
|
2,5
|
84,00 ÷ 85,99
|
14,00 ÷ 15,99
|
3,52
|
3,71
|
2,5
|
2,6
|
82,00 ÷ 83,99
|
16,00 ÷ 17,99
|
3,69
|
3,90
|
2,6
|
2,8
|
80,00 ÷ 81,99
|
18,00 ÷ 19,99
|
3,86
|
4,07
|
2,7
|
2,9
|
78,00 ÷ 79,99
|
20,00 ÷ 21,99
|
4,00
|
4,23
|
2,8
|
3,0
|
76,00 ÷ 77,99
|
22,00 ÷ 23,99
|
4,14
|
4,37
|
2,9
|
3,1
|
74,00 ÷ 75,99
|
24,00 ÷ 25,99
|
4,26
|
4,50
|
3,0
|
3,2
|
72,00 ÷ 73,99
|
26,00 ÷ 27,99
|
4,37
|
4,61
|
3,1
|
3,3
|
70,00 ÷ 71,99
|
28,00 ÷ 29,99
|
4,47
|
4,71
|
3,2
|
3,3
|
65,00 ÷ 69,99
|
30,00 ÷ 34,99
|
4,61
|
4,86
|
3,3
|
3,4
|
60,00 ÷ 64,99
|
35,00 ÷ 39,99
|
4,77
|
5,02
|
3,4
|
3,6
|
50,00 ÷ 59,99
|
40,00 ÷ 49,99
|
4,89
|
5,16
|
3,5
|
3,7
|
Bảng C.3 – Sai số cho phép giữa các kết quả thử nghiệm độ sạch của 2 mẫu gửi khác nhau, được lấy từ cùng 1 lô hạt giống khi phép thử thứ hai được phân tích ở cùng hoặc khác phòng kiểm nghiệm (phép thử một chiều ở mức ý nghĩa 1 %)
Kết quả trung bình của 2 mẫu phân tích, %
|
Sai số cho phép, %
|
Hạt không có vỏ ráp
|
Hạt có vỏ ráp
|
99,95 ÷ 100,00
|
0,00 ÷ 0,04
|
0,2
|
0,2
|
99,90 ÷ 99,94
|
0,05 ÷ 0,09
|
0,3
|
0,3
|
99,85 ÷ 99,89
|
0,10 ÷ 0,14
|
0,3
|
0,4
|
99,80 ÷ 99,84
|
0,15 ÷ 0,19
|
0,4
|
0,5
|
99,75 ÷ 99,79
|
0,20 ÷ 0,24
|
0,4
|
0,5
|
99,70 ÷ 99,74
|
0,25 ÷ 0,29
|
0,5
|
0,6
|
99,65 ÷ 99,69
|
0,30 ÷ 0,34
|
0,5
|
0,6
|
99,60 ÷ 99,64
|
0,35 ÷ 0,39
|
0,6
|
0,7
|
99,55 ÷ 99,59
|
0,40 ÷ 0,44
|
0,6
|
0,7
|
99,50 ÷ 99,54
|
0,45 ÷ 0,49
|
0,6
|
0,7
|
99,40 ÷ 99,49
|
0,50 ÷ 0,59
|
0,7
|
0,8
|
99,30 ÷ 99,39
|
0,60 ÷ 0,69
|
0,7
|
0,9
|
99,20 ÷ 99,29
|
0,70 ÷ 0,79
|
0,8
|
0,9
|
99,10 ÷ 99,19
|
0,80 ÷ 0,89
|
0,8
|
1,0
|
99,00 ÷ 99,09
|
0,90 ÷ 0,99
|
0,9
|
1,0
|
99,75 ÷ 98,99
|
1,00 ÷ 1,24
|
0,9
|
1,1
|
98,50 ÷ 98,74
|
1,25 ÷ 1,49
|
1,0
|
1,2
|
98,25 ÷ 98,49
|
1,50 ÷ 1,74
|
1,1
|
1,3
|
98,00 ÷ 98,24
|
1,75 ÷ 1,99
|
1,2
|
1,4
|
97,75 ÷ 97,99
|
2,00 ÷ 2,24
|
1,3
|
1,5
|
97,50 ÷ 97,74
|
2,25 ÷ 2,49
|
1,3
|
1,6
|
97,25 ÷ 97,49
|
2,50 ÷ 2,74
|
1,4
|
1,6
|
97,00 ÷ 97,24
|
2,75 ÷ 2,99
|
1,5
|
1,7
|
96,50 ÷ 96,99
|
3,00 ÷ 3,49
|
1,5
|
1,8
|
96,00 ÷ 96,49
|
3,50 ÷ 3,99
|
1,6
|
1,9
|
95,50 ÷ 95,99
|
4,00 ÷ 4,49
|
1,7
|
2,0
|
95,00 ÷ 95,49
|
4,50 ÷ 4,99
|
1,8
|
2,2
|
94,00 ÷ 94,99
|
5,00 ÷ 5,99
|
2,0
|
2,3
|
93,00 ÷ 93,99
|
6,00 ÷ 6,99
|
2,1
|
2,5
|
92,00 ÷ 92,99
|
7,00 ÷ 7,99
|
2,2
|
2,6
|
91,00 ÷ 91,99
|
8,00 ÷ 8,99
|
2,4
|
2,8
|
90,00 ÷ 90,99
|
9,00 ÷ 9,99
|
2,5
|
2,9
|
88,00 ÷ 89,99
|
10,00 ÷ 11,99
|
2,7
|
3,1
|
86,00 ÷ 87,99
|
12,00 ÷ 13,99
|
2,9
|
3,4
|
84,00 ÷ 85,99
|
14,00 ÷ 15,99
|
3,0
|
3,6
|
82,00 ÷ 83,99
|
16,00 ÷ 17,99
|
3,2
|
3,7
|
80,00 ÷ 81,99
|
18,00 ÷ 19,99
|
3,3
|
3,9
|
78,00 ÷ 79,99
|
20,00 ÷ 21,99
|
3,5
|
4,1
|
76,00 ÷ 77,99
|
22,00 ÷ 23,99
|
3,6
|
4,2
|
74,00 ÷ 75,99
|
24,00 ÷ 25,99
|
3,7
|
4,3
|
72,00 ÷ 73,99
|
26,00 ÷ 27,99
|
3,8
|
4,4
|
70,00 ÷ 71,99
|
28,00 ÷ 29,99
|
3,8
|
4,5
|
65,00 ÷ 69,99
|
30,00 ÷ 34,99
|
4,0
|
4,7
|
60,00 ÷ 64,99
|
35,00 ÷ 39,99
|
4,1
|
4,8
|
50,00 ÷ 59,99
|
40,00 ÷ 49,99
|
4,2
|
5,0
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |