Tiêu chuẩn việt nam tcvn 4447: 1987 nhóm h


A/ phân cấp đất đá cho máy đào



tải về 2.39 Mb.
trang26/26
Chuyển đổi dữ liệu10.09.2022
Kích2.39 Mb.
#53134
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   26
TCVN 4447-1987 Công tác đất - Quy phạm thi công và nghiệm thu

A/ phân cấp đất đá cho máy đào
Đất cấp 1: Đất có dây cỏ mọc, không lẫn rễ cây to và đá tảng, có lẫn đá dăm. Cát khô, cát có độ ẩm tự nhiên không lẫn đá dăm. Đất cát pha đất bùn dầy lưới 20cm không có rễ cây. Sỏi sạn khô có lẫn đá to đường kính 30cm. Đất đồng bằng lớp trên dầy 0,8m trở lại. Đất vun đổ đống bị nén chặt.
Đất cấp 2: Sỏi sạn có lẫn đá to. Đất sét ướt mềm không có lẫn đá dăm. Đất pha sét nhẹ, đất pha sét nặng lẫn đất bùn dầy dưới 30cm lẫn rễ cây. Đá dăm đất đồng bằng lớp dưới từ 0,8 đến 2m. Đất cát lẫn sỏi cuội từ 10% trở lại.
Đất cấp 3: Đất sét nặng vỡ tưng mảng. Đất sét lẫn đá dăm dung xửng mai mới xắn được. Đất bùn dầy dưới 40cm trỏ lại. Đất đồng băng lớp dưới từ 2m đến 3,5m. Đất đỏ vàng ở đồi núi có lẫn đất ong, sỏi nhỏ. Đất cứng lẫn đá hay sét non.
Đất cấp 4: Đất sét cứng từng lớp lẫn đá thạch cao mềm. Đá đã được nổ phá tơi.
B/ Phân cấp đất đá cho máy ủi
Đất cấp 1: Đất có cỏ mọc không lẫn rễ và đá dăm. á sét nhẹ. Đất bùn không có rễ cây. Đất đồng bằng lớp trên. Đất vụn đổ đống bị nén.
Đất cấp 2: Sỏi sạnkhông lẫn đá to. Đất sét ướt mềm không lẫn đá dăm. Đất pha sét nặng. Đất đồng bằng từ 0,6 đến 1,2m.
Đất cấp 3: Đất sét từng mảnh. Đất sét lẫn sỏi sạn, đá dăm, cát khô. Đất lẫn đá tảng. Đấ đã được nổ phá tơi rồi.
C/ Phân cấp đất đá cho máy cạp
Đất cấp 1: Đất có cỏ mọc, không lẫn rễ và đá. Đất đắp đã bị nén.
Đất cấp 2: Đất sét ướt mềm, Không lẫn đá dăm. á cát nặng. Đất đồng bằng lớp trên dầy 1m trử lại.
D/ Phân cấp đất đá cho máy nghiền
Đá cấp 1: Có hệ số rắn F = 20. Đát kvari - sét và bazan cực rắn, chắc và dai. Các loại đá khác đặc biệt rắn.
Đá cấp 2: Có hệ số rắn F = 15. Đá granit. Thạch anh Poócpia rất rắn. Các loại granit khác và diệp thạch silic rất rắn. Các loại thạch anh khác kém rắn hơn các loại trên, sa thạch và đá vôi rắn nhất.
Đá cấp 3: Có hệ số rắn F = 10. Đá granit chắc và các loại granit biến dạng. Sa thạch và đá vôi rắn, gân thạchanh trong quặng. Cuội kết rất chắc; quặng sắt rất rắn.
Đá cấp 4: Có hệ số rắn F = 6. Sa thạch. Quặng sắt.
Phụ lục 3
Hệ số chuyển thể tích từ đất tự nhiên sang đất tơi
(hệ số tơi xốp của cát)


Độ dốc mái đất đắp của công trình tạm thời


tải về 2.39 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   26




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương