1. Hàm lượng axit nitric, tính bằng%
2. Hàm lượng cặn sau khi nung tính bằng %, không được lớn hơn..
3.Hàm lượng các oxit nitơ, tính theo NO2, tính bằng %, không lớn hơn
4. Hàm lượng sunfat ( SO4), tính bằng %, không được lớn hơn
5. Hàm lượng photphat (PO4) tính bằng %, không được lớn hơn
6. Hàm lượng clorua ( Cl) tính bằng %, không được lớn hơn
7. Hàm lượng sắt (Fe), tính bằng %, không được lớn hơn
8. Hàm lượng canxi (Ca), tính bằng %, không được lớn hơn
9. Hàm lượng asen ( As), tính bằng %, không được lớn hơn
10. Hàm lượng kim loại nặmg ( tính theo Pb), tính bằng %, không được lớn hơn
|
61-68
0,001
0,1
0,0002
0,0002
0,00005
0,0002
0,0005
0,000002
0,00002
|
61-68
0,003
0,1
0,0002
0,0001
0,0001
0,0001
0,001
0,000003
0,0005
|
61-68
0,005
0,1
0,002
0,002
0,0005
0,0003
0,002
0,00001
0,0005
|