Tiêu chuẩn quốc gia


Tiêu chí  đánh giá độ nhám



tải về 241.32 Kb.
Chế độ xem pdf
trang5/6
Chuyển đổi dữ liệu01.03.2024
Kích241.32 Kb.
#56684
1   2   3   4   5   6
tcvn 8866 2011 rac cat
TCVN 8867 2011 Xac dinh Ech bang can benkenman
8 Tiêu chí 
đánh giá độ nhám 
8.1
Tiêu chuẩn kiểm tra nghiệm thu độ nhám đối với mặt đường mới làm 
8.1.1
Đối với mặt đường bê tông xi măng mới làm, khi kiểm tra trong quá trình thực hiện dự án, độ nhám 
Htb phải bằng hoặc lớn hơn 0,50 mm. Khi nghiệm thu bàn giao thì phải bảo đảm 95% tổng số điểm đo 
nhám có chiều sâu cấu trúc vĩ mô 0,50 mm với điều kiện đo nhám được thực hiện trong vòng 1 năm từ 
khi làm xong mặt đường. 
8.1.2  
Đối với mặt đường bê tông nhựa, khi kiểm tra trong quá trình thực hiện dự án, chiều sâu cấu trúc vĩ 
mô trung bình Htb phải lớn hơn hoặc bằng 0,45 mm. Khi nghiệm thu bàn giao thì phải bảo đảm 95% tổng 
số điểm thử nghiệm có độ nhám lớn hơn hoặc bằng giá trị quy định với điều kiện đo nhám được thực hiện 
trong vòng một năm từ khi làm xong mặt đường. 
8.1.3
Đối với mặt đường bê tông nhựa có tính năng đặc biệt (bê tông nhựa mỏng tạo nhám, ….), giá trị 
chiều sâu cấu trúc vĩ mô trung bình Htb 
uy định của 
Tiêu chuẩn thi công tương ứng. 
8.2
Tiêu chuẩn đánh giá độ nhám mặt đường đang khai thác 
Đối chiếu giá trị đo nhám (chiều sâu cấu trúc vĩ mô trung bình) của mặt đường với các giá trị tại Bảng 1 để 
đánh giá độ nhám của các đoạn đường hiện có, đề ra được các biện pháp khắc phục như: cải thiện độ 
nhám, tăng cường một lớp tạo nhám, hạn chế tốc độ xe chạy trong trường hợp không thỏa mãn quy định 
tại Bảng 1. 
Bảng 1 - Tiêu chí đánh giá độ nhám (chiều sâu cấu trúc vĩ mô trung bình)
của mặt đƣờng bằng phƣơng pháp rắc cát 
Độ nhám (chiều sâu cấu trúc 
vĩ mô trung bình) Htb, mm 
Đặc trƣng độ nhám 
của bề mặt 
Phạm vi áp dụng 
Htb < 0,20 
Rất nhẵn 
Không nên dùng 
0,20 Htb < 0,45 
Nhẵn 
V < 80 Km/giờ 
0,45 Htb < 0,80 
Trung bình 
80
V < 120 Km/giờ 
0,80 Htb 1,20 
Nhám 
V
120 Km/giờ 
Htb > 1,20 
Rất nhám 
Đường qua nơi địa hình đi lại 
khó khăn, nguy hiểm 
CHÚ THÍCH
: V là tốc độ chạy xe thực tế cho phép trên đường; V không phải là tốc độ thiết 
kế. 



tải về 241.32 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương