Mẫu số 2
Mẫu số 3
Tên Chủ đầu tư hoặc
Chủ quản công trình.
Đơn vị quản lý kho
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
Địa điểm, Ngày…tháng…năm…
|
BIÊN BẢN SỐ …………..
BIÊN BẢN GIAO NHẬN MẪU, NÕN KHOAN
Dự án:
Hạng mục công trình:
Địa điểm công trình:
Giai đoạn KSTK:
1. Đối tượng giao nhận:
Kho (1) của …(2)… tiếp nhận nõn mẫu khoan máy của (..?..) hố khoan khảo sát ĐCCT dự án thủy lợi … theo công văn yêu cầu (hoặc đề nghị) số …ngày…tháng …năm… của … (3)
2. Thành phần tham gia:
● Bên giao mẫu, nõn khoan: (Tên đơn vị, nhà thầu khảo sát hoặc kho tạm…) (4)
- Ông ………………………………..- Chức vụ:………………………….đơn vị:…………………..
- Ông ………………………………..- Chức vụ:………………………….đơn vị:…………………..
● Bên nhận mẫu, nõn khoan: (Tên kho X, tên đơn vị quản lý kho) (5)
- Ông ………………………………..- Chức vụ: Phụ trách kho “X”
- Ông ………………………………..- Chức vụ: Thủ kho “X”
3. Nội dung giao nhận: (Ghi từng loạt hố khoan, từng hạng mục)
- Số lượng nõn:
+ Hạng mục A………………….hòm nõn của các hố khoan…………………………………….
+ Hạng mục B………………….hòm nõn của các hố khoan…………………………………….
- Các bảng thống kê chi tiết mẫu, nõn khoan:…………………………………………………….
- Các bảng tổng hợp hòm nõn khoan: …………………………………………………………….
- Số lượng ảnh nõn khoan:…………………………………………………………………………
- Số lượng hình trụ hố khoan:………………………………………………………………………
4. Thời gian giao nhận: Từ….ngày…tháng…năm……đến…….ngày….tháng …năm………..;
5. Kết luận:
- Về số lượng:
- Về chất lượng:
- Sau khi kiểm tra đối chiếu hiện vật với tài liệu thống kê và ảnh nõn khoan. Bên nhận chấp nhận hay không chấp nhận hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh và các kiến nghị khác nếu có. Biên bản lập thành 3 bản, mỗi bên giữ 1 bản, BQL xây dựng công trình hoặc BQL khai thác công trình giữ 1 bản.
Bên nhận
Ký tên, đóng dấu
|
Bên giao
Ký tên, đóng dấu
|
Ghi chú:
(1) Tên nhà kho
(2) Tên đơn vị quản lý khoa
(3) Tên đơn vị giao mẫu nõn khoan.
(4) Tổ khoan, nhà thầu khảo sát, kho tạm của nhà thầu khảo sát hoặc của BQLLXDCT.
(5) Kho của nhà thầu khảo sát, BQLXDCT hoặc của Cơ quan QLKTCT thủy lợi.
Mẫu số 4
Tên chủ đầu tư hoặc Chủ quản CT
Đơn vị quản lý kho
|
SỐ XUẤT NHẬP MẪU NÕN KHOAN,
SỐ KHO
|
Số TT
|
Ngày tháng năm
|
Lý do xuất nhập
|
Nhập
|
Xuất
|
Số hòm còn lại
|
Ghi chú
|
Hố số
|
Hòm số
|
Nơi để hòm
|
Hố số
|
Hòm số
|
Từ nơi để
|
Số hòm
|
Giá số
|
Tầng số
|
Ngăn số
|
Số hòm
|
Giá số
|
Tầng số
|
Ngăn số
|
v
|
v
|
Nhận của công trình….
|
v/v
|
v
v
v
|
v
v
v
|
v
v
v
|
v
v
v
|
|
|
|
|
|
v
|
Biên bản giao nhận số…
|
|
|
Theo ... số..ngày.. tháng…. năm…của…
|
v/v
|
v
v
v
|
v
v
v
|
v
v
v
|
v
v
v
|
|
|
|
|
|
|
Người giao nhận ký tên
|
v
|
v
|
Giao cho …theo văn bản số…. …ngày… tháng… năm...của ………
|
|
|
|
|
|
v/v
v/v
|
v
v
v
v
.
.
.
|
v
v
v
v
.
.
.
|
v
v
v
v
.
.
.
|
v
v
v
v
.
.
.
|
v
|
Biên bản giao nhận số…
Người giao nhận ký tên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
v
|
v
|
Kiểm tra định kỳ (đột xuất) theo công văn số …
|
- Tình trạng an toàn của nhà kho;
- Tình trạng các hòm nõn, mẫu khoan;
- Tình trạng an toàn của giá đỡ;
- Tồn tại;
- Giải pháp khắc phục;
|
Xem biên bản số…
|
Ghi chú: Thay các dấu “v” trong mẫu bằng các số liệu cụ thể tương đương với cột.
Mẫu số 5
Chủ đầu tư/Nhà thầu khảo sát
BQLXDCT/ Cơ quan QLKTCT
Đơn vị quản lý kho
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
|
|
Địa điểm, Ngày…tháng…năm…
|
BIÊN BẢN SỐ ….
BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ/ĐỘT XUẤT KHO NÕN “X”
1. Đối tượng: Kiểm tra định kỳ/đột xuất kho nõn “X” của công trình … theo lệnh của …(hoặc theo yêu cầu của …) trong văn bản số … ngày … tháng … năm ….
2. Thành phần tham gia kiểm tra:
- Họ và tên: Chức vụ: Đại diện cho: ………………………..
- Họ và tên: Chức vụ: Đại diện cho: ………………………..
- Họ và tên: Chức vụ: Đại diện cho: ………………………..
- Họ và tên: Chức vụ: Đại diện cho: ………………………..
3. Nội dung:
- Hiện trạng nhà kho:
- Hiện trạng hòm nõn khoan sắp xếp trong kho:
- Hiện trạng mẫu, nõn khoan trong kho:
- Hiện trạng hư hại, mối mọt v.v…nếu có:
- Hiện trạng các dụng cụ, thiết bị phòng cháy, chữa cháy:
- Hiện trạng sổ kho và các bảng thống kê, các văn bản khác:
4. Kết luận tồn tại và kiến nghị hướng giải quyết
Biên bản lập thành 4 bản: Chủ đầu tư 2 bản, cấp quản lý kho 1 bản, lưu thủ kho 1 bản
Các thành viên tham gia kiểm tra
Cùng ký tên
|
Người lập biên bản
Ký tên
|
Mẫu số 6
Chủ đầu tư hoặc Chủ quản công trình
Số:……………………………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
|
Địa điểm, Ngày…tháng…năm…
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giảm/hủy mẫu, nõn khoan khảo sát ĐCCT của công trình………
Căn cứ tiêu chuẩn “Yêu cầu bảo quản nõn, mẫu đá và đất trong công tác khảo sát địa chất công trình thủy lợi: số TCVN ………2010 của …………………….
Theo đề nghị của …………………………………………………………………………………….
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Giảm hoặc hủy một phần hoặc toàn bộ mẫu, nõn khoan trong ……hòm nõn của các hố khoan ……ở hạng mục công trình …………..thuộc công trình (dự án)…………………..
Chi tiết theo bảng thống kê kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Các nõn, mẫu đất và đá được giảm/hủy phải được đổ ra bãi hoặc xuống hố tại vị trí chính quyền địa phương cho phép. Không được đổ bừa bãi ảnh hưởng tới môi trường khu vực, lập biên bản theo quy định.
Điều 3: Nhà thầu khảo sát/ đơn vị quản lý kho “X”, Ban quản lý dự án xây dựng công trình/Cơ quan quản lý khai thác công trình Thủy lợi và các cá nhân …… Chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Nơi nhận:
- Chủ quản đầu tư (thay b/c)
- Nhà thầu…./ Kho ….
- BQLXDCT…./ Cơ quan QLKTCT…
- Lưu chủ đầu tư hoặc Chủ quản công trình.
|
Cơ quan ký duyệt
Chức vụ, Họ tên, Ký tên, đóng dấu
|
Mẫu số 7
Tên chủ đầu tư hoặc Chủ quản công trình
Đơn vị quản lý kho
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
|
|
Địa điểm, Ngày…tháng…năm…
|
BIÊN BẢN SỐ …………….
BIÊN BẢN GIẢM/HỦY MẪU NÕN KHOAN
Dự án/ Công trình:
Hạng mục:
1. Đối tượng:
Giảm/ hủy mẫu nõn khoan theo quyết định số …. ngày …. tháng …. năm …. của …………
2. Thành phần tham gia:
- Đại diện chủ đầu tư
- Đại diện đơn vị quản lý kho
- Đại diện nhà thầu tư vấn
(Chủ nhiệm dự án hoặc kỹ sư chính chủ nhiệm địa chất công trình)
3. Nội dung:
- Xác nhận số lượng nõn mẫu giảm/ hủy theo đúng quy định của ……………
- Xác nhận nõn, mẫu lưu nào đã được chuyển cho cơ quan nào sử dụng;
- Xác nhận số nõn, mẫu còn lại đã được đổ ra bãi thải;
- Xác nhận thời gian đã thực hiện các công việc này;
- Xác nhận số lượng nõn, mẫu còn lại trong kho;
- Xác nhận các tài liệu liên quan tới nõn, mẫu đã giảm/ hủy. Các tài liệu liên quan tới nõn, mẫu còn lưu giữ trong kho.
4. Kết luận:
- Mức độ hoàn thành theo quyết định và quy phạm;
- Những tồn tại (nếu có)
- Những kiến nghị (nếu có)
Đại diện chủ đầu tư hoặc Chủ quản công trình
Chức danh, Ký tên
Họ tên, đóng dấu
|
Đại diện Nhà thầu tư vấn
Chức danh, ký tên
Họ tên, đóng dấu
|
Đại diện Đơn vị quản lý kho
Chức danh, ký tên
Họ tên, đóng dấu
|
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Thuật ngữ và định nghĩa
3 Quy định chung
3.1 Mẫu nõn khoan
3.2 Bảo quản mẫu nõn khoan
3.3 Các loại mẫu nõn khoan sau đây là đối tượng phải bảo quản
4 Yêu cầu và quy định cụ thể
4.1 Yêu cầu về mức độ bảo quản mẫu nõn khoan khảo sát ĐCCT thủy lợi
4.1.1 Bảo quản tạm thời
4.1.2 Bảo quản lâu dài
4.1.3 Số lượng mẫu nõn khoan bảo quản lâu dài
4.2 yêu cầu về nhà kho bảo quản mẫu nõn khoan
4.2.1 Nhà kho tạm thời
4.2.2 Nhà kho lâu dài
4.2.3 Yêu cầu khác
4.3 Yêu cầu về hòm đựng mẫu nõn khoan
4.3.1 Quy cách hòm mẫu nõn khoan cần thống nhất theo quy định sau
4.3.2 Nội dung hòm đựng mẫu nõn khoan phải thống nhất theo quy định sau
4.4 Yêu cầu về tiếp nhận, bảo quản mẫu nõn khoan
4.4.1 Bảo quản tạm thời mẫu nõn khoan tại đơn vị khảo sát ĐCCT
4.4.2 Tiếp nhận mẫu nõn khoan về kho tạm thời của Ban quản lý xây dựng công trình
4.4.3 Tiếp nhận mẫu nõn khoan về kho lâu dài của Cơ quan quản lý khai thác công trình
4.4.4 Biên bản giao nhận mẫu nõn khoan tại các kho
4.4.5 Quy định về bảo quản mẫu nõn khoan tại kho
5 Quy định về việc giảm hoặc hủy mẫu nõn khoan
5.1 Giảm mẫu nõn khoan theo quy định sau
5.1.1 Loại mẫu nõn khoan được giảm và không được giảm là
5.1.2 Cấp quyết định giảm mẫu nõn khoan
5.1.3 Thủ tục giảm mẫu nõn khoan
5.2 Hủy mẫu nõn khoan sau thời gian bảo quản lâu dài theo quy định sau
5.2.1 Thời gian bảo quản lâu dài
5.2.2 Cấp quyết định hủy mẫu nõn khoan
5.2.3 Thủ tục hủy mẫu nõn khoan
5.3 Nơi lưu văn bản hồ sơ tài liệu kho nõn khi giảm hoặc hủy mẫu nõn khoan
Phụ lục A Các hình vẽ
Phụ lục B Các biểu mẫu
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |