3
|
Araucariaceae
|
Họ Bách tán
|
Cây xanh sử dụng chuyên dụng
|
1
|
Araucaria exelsa R. Br.*
|
Bách tán
|
4
|
Cephalotaxaceae
|
Họ Đỉnh tùng
|
1
|
Cephalotaxus hainamensi H.L.Li.
|
Đỉnh tùng
|
5
|
Cupressaceae
|
Họ Hoàng đàn
|
1
|
Cupressus funebris
|
Hoàng đàn chi lăng
|
2
|
Cupressus torulosa D. Don
|
Hoàng đàn
|
3
|
Calocedrus macrolepis Krrz
|
Bách xanh
|
4
|
Juniperus Chinensis L.
|
Tùng xà
|
5
|
Juniperus squamata Buch. - Ham.
|
Tùng vảy
|
6
|
Platycladus orientalis (L.) Franco*
|
Trắc bách diệp
|
6
|
Cycadaceae
|
Họ Tuế
|
1
|
Cycas balabsea Warrb.*
|
Tuế đá vôi
|
2
|
Cycas circinalis L.*
|
Tuế cuộn, tuế vòng
|
3
|
Cycas immersa Craib.*
|
Thiên tuế
|
4
|
Cycas micholitzii Dyer*
|
Thiên tuế lá xẻ
|
5
|
Cycas miquelii Warb.*
|
Tuế gai ít
|
6
|
Cycas pectinaia Griff*
|
Thiên tuế lược
|
7
|
Cycas revoluta Thumb.*
|
Vạn tuế
|
8
|
Cycas siamensis Miq.*
|
Thiên tuế
|
7
|
Pinaceae
|
Họ Thông
|
1
|
Keteleeria evelyniana Mast.
|
Du sam
|
2
|
Pinus dalatensis de Perre
|
Thông năm lá
|
3
|
Pinus kwangtungenis Chem ex Tsing
|
Thông Pà cò
|
4
|
Pinus kesiya Royle ex Gorden*
|
Thông ba lá
|
5
|
Pinus massoniana Lam*
|
Thông đuôi ngựa
|
6
|
Pinus merkusii Junghuhn et Vriese*
|
Thông nhựa
|
7
|
Pseudotsuga sinensis Dode
|
Sam kim hỷ
|
8
|
Tsuga dumosa (D. Don.) Eichln
|
Sam sắt
|
8
|
Podocarpaceae
|
Họ Kim giao
|
1
|
Dacrycarpus imbricatus (Blume) Laub.
|
Thông nàng
|
|
2
|
Nageia wallichiana (Presl) Kuntze
|
Kim giao
|
|
3
|
Nageia fleuryi (Hickel) de Laub.*
|
Kim giao
|
|
4
|
Podocarpus neriifolius D. Don
|
Thông tre
|
|
5
|
Podocarpus pilgeri Foxw.
|
Thông tre
|
|
9
|
Taxaceae
|
Họ Thông đỏ
|
|
1
|
Amentotaxus argotaenia (Hance) Plig.
|
Sam bông
|
|
2
|
Amentotaxus hatuynensis N. T. Hiep et. J. E. Vidal
|
Sam bông hà tuyên
|
|
10
|
Taxodiaceae
|
Họ Bụt mọc
|
|
1
|
Cunninghamia lanceolata (Lam.) Hook.
|
Sa mu
|
|
2
|
Cunninghamia konishii Hayata
|
Sa mu dầu
|
|
3
|
Glyptostrobus pensilis (Staunt.) K. Koch.
|
Thông nước
|
|
4.
|
Taxodium distichum (L.) L. C. Rich*
|
Bụt mọc
|
|
Magnoliophyta (Angiospermae)
|
Ngành Hạt kín
|
|
I
|
Magnoliopsida (Dicotyledonae)
|
Lớp Hai lá mầm
|
|
11
|
Acanthaceae
|
Họ ô rô
|
|
1
|
Barleria critata L.
|
Hoa chuông
|
|
2
|
Pseuderanthes atropurpureum Rahlk.
|
Xuân hoa
|
|
3
|
Strobilanthes acrocephlus T. Ander
|
Cơm nếp
|
|
12
|
Aceraceae
|
Họ Thích
|
|
1
|
Acer brevipes Gagnep
|
Thích lào cai
|
|
2
|
Acer flabellatum Rehd.
|
Thích lá quạt
|
|
3
|
Acer tonkinensis Lecomte
|
Thích bắc bộ
|
|
13
|
Altingiaceae
|
Họ Tô hạp
|
Cây xanh sử dụng chuyên dụng
|
1
|
Altingia excelsa Noronha
|
Tô hạp
|
2
|
Altingia takhtadjanii T.V. Thai
|
Tô hạp Điện Biên
|
|
3
|
Liquidambar formosana Hance*
|
Sau sau
|
|
14
|
Amaranthacea
|
Họ Rau dền
|
|
1
|
Celosia argentea L.*
|
Mào gà trắng
|
|
2
|
Celosia argenta var. crista (L.) Kintze*
|
Mào gà đỏ
|
|
3
|
Gomphrena globosa (L.)*
|
Cúc bách nhật
|
|
15
|
Anacardiaceae
|
Họ Xoài, Muỗn
|
|
1
|
Bouea oppositifolia (Rocb.) Meissn. in Walps.
|
Thanh trà
|
|
2
|
Choerospondias axillaris (Roxb.) Burtt et Hill
|
Xoan nhừ, cóc rừng
|
|
3
|
Dracontomelum duperreanum Pierre*
|
Sấu
|
|
4
|
Mangifera indica L.*
|
Xoài
|
|
5
|
Mangifera foetida lour.*
|
Muỗm
|
|
6
|
Melanorrhoea usitata Wall.
|
Sơn huyết
|
|
16
|
Annonaceae
|
Họ Na
|
|
1
|
Annona reticulata L.*
|
Nê, Bình bát
|
|
2
|
Annona squamosa L.*
|
Na
|
|
3
|
Artabotrys hexanpetala (L. f.) Bhand*
|
Móng rồng
|
|
4
|
Cananga odorata (Lam.) Hook et Thoms*
|
Ngọc lan tây
|
|
5
|
Desmodium chinensis Lour.
|
Hoa dẻ thơm
|
|
6
|
Xylopia vietlana pierre
|
Dền
|
|
17
|
Apocynaceae
|
Họ Trúc đào
|
|
1
|
Adenium obesum (Forsk.) Roem et Schult.*
|
Sứ thái
|
|
2
|
Alstonia scholaris (L.) R. Br.*
|
Sữa
|
|
3
|
Catharanthus roseus (L.) G. Don*
|
Dừa cạn
|
|
4
|
Nerium oleander L.*
|
Trúc đào
|
|
5
|
Plumeria obtusa L.*
|
Đại
|
|
6
|
Plumeria rubra L.*
|
Đại
|
|
7
|
Tabernaemontana diviricata (L.) R. Br. ex Roem. et Schult.
|
Bánh tỏi
|
|
8
|
Thevetia peruviana (Pers.) K. Schum.
|
Thông thiên
|
|
9
|
Wrightia religiosa (Teijsm. et Bim.) Benht*
|
Mai chấn thủy
|
|
18
|
Araliaceae
|
Họ Nhân sâm
|
|
1
|
Acathopanax gracilistylus W.W. Smith.
|
Ngũ gia bì
|
|
2
|
Acathopanax trifoliatus (L.) Voss.
|
Ngũ gia bì gai
|
|
3
|
Polyscias balffouriana L. Bailey*
|
Đinh lăng lá tròn
|
|
4
|
Polyscias filicifolia (Four.) L. Bailey*
|
Đinh lăng lá to
|
|
5
|
Polyscias fruticosa (L.) Hams*
|
Đinh lăng bụi
|
|
6
|
Polyscias guilffoyei (Cogn &March.) L.B bailey*
|
Đinh lăng trổ
|
|
7
|
Schefflera glomerulata H. L. Li.
|
Chân chim hoa chụm
|
|
8
|
Schefflera leucantha R. Vig.
|
Chân chim leo
|
|
9
|
Schefflera tonkinensis R. Vig.*
|
Chân chim bắc bộ
|
|
10
|
Tetrapanax papyrifelus (Hook) K. Kock
|
Thông thảo
|
Cây xanh sử dụng chuyên dụng
|
19
|
Aquifoliaceae
|
Họ Trâm bùi
|
|
1
|
Ilex Rotunda Thumb.
|
Nhựa ruồi
|
|
20
|
Asclepiadaceae
|
Họ Thiên lý
|
|
1
|
Asclepias curassacica L.
|
Hoa tai
|
|
2
|
Hoya carnosa (L. f. ) R. Br.
|
Cẩm cù
|
|
3
|
Hoya bonii Cost.*
|
Hoa sao
|
|
4
|
Hoya globusa Hook. f.
|
Hoa sao cầu
|
|
5
|
Hoya marcophylla Blum.
|
Hoa sao lá to
|
|
6
|
Hoya parasitica (Roxb.) Wall. ex Wight
|
Cẩm cù ký sinh
|
|
7
|
Telosma cordata (Blum. f.) Merr.*
|
Thiên lý
|
|
21
|
Asteraceae
|
Họ Cúc
|
|
1
|
Artemisa dracunculus L.*
|
Ngải thơm
|
|
2
|
Artemisa vulgaris L.*
|
Ngải cứu
|
|
3
|
Blumea lanceolaria (Rocb.) Druce*
|
Xương sông
|
|
4
|
Callistephus sinensis Nees*
|
Cúc thủy
|
|
5
|
Chrysanthemum indicum L.*
|
Cúc vàng
|
|
6
|
Chrysanthemum morifolium Ramat.*
|
Cúc trắng
|
|
7
|
Crossostephium artemisoides Lees.*
|
Cúc mốc
|
|
8
|
Dahlia pinata Cav.*
|
Thược dược
|
|
9
|
Gerbera jamesonii Bolus ex Hook. f.*
|
Hoa đồng tiền
|
|
10
|
Helianthus annuus L.*
|
Hướng dương
|
|
11
|
Pluchea indica (L.) Less.*
|
Cúc tần
|
Cây xanh sử dụng chuyên dụng
|
12
|
Tageste erecta L. *
|
Cúc vạn thọ
|
|
13
|
Zinnia elegans Jacq.*
|
Hoa cánh giấy
|
|
22
|
Begoniaceae
|
Thu Hải đường
|
|
1
|
Begonia baviensis Gagn.
|
Thu hải đường ba vì
|
|
2
|
Begonia cathayana Hamsl.*
|
Thu hải đường Trung hoa
|
|
3
|
Begonia handelii Irmsch.
|
Thu hải đường thơm
|
|
4
|
Begonia heraleifolia Cham. et Schllecht.
|
Thu hải đường lá thầu dầu
|
|
5
|
Begonia laciniata Roxb.*
|
Thu hải đường xẻ mép
|
|
6
|
Begonia Pedatifida Levis.
|
Thu hải đường lá xẻ
|
|
7
|
Begonia rex Putz.*
|
Thu hải đường vua
|
|
2.
|
Canarium tramdenum Dai et Jokovl.
|
Trám đen
|
|
27.
|
Cactaceae
|
Họ Xương rồng
|
|
1.
|
Cereus peruvianus (L.) Mill.*
|
Xương rồng khế
|
|
2.
|
Echinocactus grusonii Hildm.*
|
Cầu gai
|
Cây xanh sử dụng chuyên dụng
|
3.
|
Epiphylum truncatum Haw.*
|
Càng cua
|
|
4.
|
Hylocereus undatus (Haw.) Britt. et Rose*
|
Thanh long
|
|
28.
|
Caryophyliacea
|
Họ cẩm chướng
|
|
1.
|
Dianthus caryophylus L*
|
Cẩm chướng
|
|
29.
|
Casuarinaceae
|
Họ Phi lao
|
|
1.
|
Casuarina equisetifolia J.R. et J. G.Forst.*
|
Phi lao
|
|
30.
|
Chloranthaceae
|
Họ Hoa sói
|
|
1
|
Chloranthus spicatus (Thumb.) Makino*
|
Hoa sói
|
|
31.
|
Clusiaceae
|
Họ Bứa
|
|
1.
|
Calophyllum balansae Pitard
|
Cồng rù rì
|
|
2.
|
Calophyllum calaba var. bracteatum (Wight) P,F. Stevens
|
Cồng tía
|
|
3.
|
Garcinia cochinchinensis (Lour.) Choisy in DC.
|
Bứa
|
|
4.
|
Garcinia fagraoides A. Chev.
|
Trai
|
|
5.
|
Garcinia hamandii Piere
|
Bứa
|
|
6.
|
Garcinia multiflora Champ. in Hook
|
Dọc
|
|
32.
|
Combretaceae
|
Họ Bàng
|
|
1.
|
Anogessus acuminata (Roxb.ex DC. Guill. et Pierr.
|
Chò nhai
|
|
2.
|
Terminalia alata Heyme ex Roth.
|
Chiêu liêu
|
|
3.
|
Terminalia catappa L.*
|
Bàng
|
|
4.
|
Terminalia myriocarpa Heurck et Muell.
|
Chò xanh
|
Cây xanh sử dụng chuyên dụng
|
33.
|
Convolvulaceae
|
Họ Rau muống
|
|
1.
|
Impomoea cairica (L.) Sweet*
|
Bìm cảnh
|
|
2.
|
Impomoea coccinea L.*
|
Bìm đỏ
|
|
34.
|
Crassulaceae
|
Họ thuốc bỏng
|
|
1.
|
Klanchoe integra (Medik.) O Kuntze*
|
Thuốc bỏng
|
|
2.
|
Sedum lineare Thumb.*
|
Trường sinh
|
|
35.
|
Dipterocarpaceae
|
Họ Dầu
|
|
1.
|
Anisoptera costata Korth
|
Vên vên
|
|
2.
|
Dipterocarpus alatus Roxb. ex G. Don
|
Dầu rái
|
|
3.
|
Dipterocarpus obtusifolius Teysm. ex Miq.
|
Dầu trà beng
|
|
4.
|
Dipterocarpus retusus Blume*
|
Chò nâu
|
|
5.
|
Dipterocarpus tuberculatus Roxb.
|
Dầu đồng
|
|
6.
|
Hopea mollissima C. Y. Wu
|
Sao mặt quĩ
|
Cây xanh sử dụng chuyên dụng
|
7.
|
Hopea ordorata Roxb.*
|
Sao đen
|
|
8.
|
Hopea pierrei Hance
|
Kiền kiền
|
|
9.
|
Parashorea chinensis H. Wang
|
Chò chỉ
|
|
10.
|
Parashorea stellata Kurz.
|
Chò đen
|
|
11.
|
Shorea obtusa Wall. ex Blume
|
Cà chắc
|
|
12.
|
Vatica diospyroides Symingt.
|
Táu muối
|
|
13.
|
Vatica odorata (Griff.) Symingt.
|
Táu trắng
|
|
36.
|
Ebenaceae
|
Họ Thị
|
|
1.
|
Diospyros decandra Lour.*
|
Thị
|
|
2.
|
Diospyros eriantha Champ. ex Benth. in hook
|
Nhọ nồi
|
|
3.
|
Diospyros mun A. Chev. ex Lecomete
|
Mun
|
|
4.
|
Diospyros philippinensis A. DC.*
|
Hồng
|
|
5.
|
Diospyros roxburghii Carr.*
|
Hồng
|
|
37.
|
Elaeagnaceae
|
Họ Nhót
|
|
1.
|
Elaeagnus latifolia L.*
|
Nhót
|
|
38.
|
Ericaceae
|
Họ Đỗ quyên
|
|
1.
|
Rhododendron annamensis Rehd.
|
Đỗ quyên trung bộ
|
|
2.
|
Rhododendron cavaleriei Levis.
|
Đỗ quyên hoa nhiều
|
|
3.
|
Rhododendron nuttalii Boot. ex Nutt
|
Đỗ quyên mộc lan
|
|
4
|
Rhododendron simii Planch.
|
Đỗ quyên hoa đỏ
|
|
39.
|
Euphorbiaceae
|
Họ Thầu dầu
|
Cây xanh sử dụng chuyên dụng
|
1.
|
Acalypha siamensis Oliv, ex Lage
|
Chè mãn hảo
|
|
2.
|
Bischofia Javanica Blume*
|
Nhội
|
|
3.
|
Cleidiocarpon cavaleriei (Level.) Airy-Shaw
|
Đen
|
|
4.
|
Endospermum sinensis Benth.
|
Vạng
|
|
5.
|
Euphorbia pulcherrima (Graph.) Willd*
|
Trạng nguyên
|
|
6.
|
Euphorbia splenden Bojer et Hook.*
|
Xương rắn
|
|
7.
|
Excoecaria cochinchinensis Lour.
|
Đơn đỏ
|
|
40.
|
Fabaceae
|
Họ Đậu
|
|
40.1.
|
Caesalpiniodeae
|
Họ phụ Vang
|
|
1.
|
afzelia xylocarpa (Kurz.) Craib.
|
Cà te
|
|
2.
|
Bauhinia acuminata L.*
|
Móng bò trắng
|
|
3.
|
Bauhinia ornata Kuntz.*
|
Móng bò
|
|
4.
|
Cassia javaniaca L.*
|
Muồng hoa đào
|
|
5.
|
Cassia javaniaca var. nodosa (Rocb.) K& S. Lasen.*
|
Bọ cạp hường, Muồng hoa đào
|
|
6.
|
Cassia siamea Lam
|
Muồng đen
|
Cây xanh sử dụng chuyên dụng
|
7.
|
Delonix regia (W. J. Hook.) Raf.*
|
Phượng vĩ
|
|
8.
|
Erythrophloeum fordii Oliv. in Hook.
|
Lim xanh
|
|
|
Peltophorum pterocarpum Back. ex. heyne
|
Lim xẹt
|
|
9.
|
Peltophorum dasyrrachis (Miq.) Kurz.
|
Hoàng linh
|
|
10.
|
Saraca indica L.*
|
Vàng anh
|
|
11.
|
Senna surattensis (Burm. f.) Irwin & Barneby*
|
Muồng hoa vàng, muồng biển
|
|
12.
|
Sindora siamensis Teysm. ex Miq.
|
Gụ, gõ
|
|
13.
|
Sindora tonkinensis A. Chev. ex K. et S. S. Larsen
|
Gụ mật
|
|
14.
|
Tamarindus indica L.*
|
Me
|
|
40.2.
|
Mimosoideae
|
Họ phụ Trinh nữ
|
|
1.
|
Acasia aurieuliformis Teysm, ex Miq.*
|
Keo lá tràm
|
|
2.
|
Acasia confusa Merr.*
|
Tràm hoa vàng
|
|
3.
|
Acasia mangium Willd. *
|
Keo tai tượng
|
|
4.
|
Albizia lebbleck (L.) Benth.*
|
Sóng rận
|
|
5.
|
Albizia procera (Rocb.) Benht.*
|
Muồng xanh
|
Cây xanh sử dụng chuyên dụng
|
6.
|
Samanea saman (Jacq.) Merr*
|
Me tây, muồng đen
|
|
40.3.
|
Papilioniodeae
|
Họ phụ Cánh bướm
|
|
1.
|
Dalbergia cochinchinenensis Pierre
|
Trắc
|
|
2.
|
Dalbergia oliveri Gambl ex prain
|
Cẩm lai
|
|
3.
|
Dallergia tonkinensis Prain*
|
Sưa
|
|
4.
|
Pterocarpus indicus Wlld.
|
Dáng hương ấn
|
|
5.
|
Sophora japonica L.*
|
Hòe
|
|
41.
|
Fagaceae
|
Họ Dẻ
|
|
1.
|
Castanopsis boisii Hick et A. Camus.
|
Dẻ Hà Bắc
|
|
2.
|
Castanopsis indica (Roxb.) A. DC.
|
Cà ổi
|
|
3.
|
Castanopsis tesselata Hick. et A.Cam.
|
Sồi gai
|
|
4.
|
Lithocarpus annamensis (H. et C.) A. Cam
|
Sồi đá
|
|
5.
|
Lithocarpus cerebrina H. et A. Cam
|
Sồi phảng
|
|
6.
|
Lithocarpus elegan (Blume) Hatus. ex Soepadmo
|
Dẻ đỏ
|
|
7.
|
Quercus platycalyx H. ex A. Cam
|
Dẻ cau
|
Cây xanh sử dụng chuyên dụng
|
8
|
Quercus poilanei H. ex A. Cam
|
Dẻ bộp
|
|
42.
|
Flacourtiaceae
|
Họ Mùng quân
|
|
1.
|
Hydnocarpus anthenminthica Pierre
|
Chùm bao
|
|
2.
|
Hydnocarpus kurzii (King) Warb.
|
Lọ nồi
|
|
43.
|
Hydrangeaceae
|
Họ thường sơn
|
|
1.
|
Hydrangea macrophylla Presl. ex in Ser.*
|
Hồng tú cầu
|
|
44.
|
Irvingiaceae
|
Họ Kơ nia
|
|
1.
|
Irvingia malayana Oliv. ex. A. Benn.
|
Kơ nia
|
|
45.
|
Juglandaceae
|
Họ Chẹo
|
|
1.
|
Annamocarya sinensis (Dode) Leroy
|
Chò đãi
|
|
2.
|
Carya tonkinensis Lecomete
|
Mạy chấu
|
|
3.
|
Engelhardtia roxburghiana Wall.
|
Chẹo
|
|
46.
|
Lauraceae
|
Họ Re
|
|
1.
|
Actinodaphne pilosa (Lour.) Mer.
|
Bộp lông
|
|
2.
|
Beilschmiedia balansea Lecomte
|
Chắp ba vì
|
|
3.
|
Beilschmiedia roxburghiana Nees
|
Chắp
|
|
4.
|
Caryodaphnopsis baviensis (Lecomte) Airy Shaw
|
Cà lồ ba vì
|
|
5.
|
Caryodaphnopsis tonkinensis (Lecomte) Airy Shaw
|
Cà lồ bắc bộ
|
|
6.
|
Cinnadenia particulata (Hook. f, ) Kosterm
|
Kháo xanh
|
Cây xanh sử dụng chuyên dụng
|
7.
|
Cinnamomum camphora Nees ex Blume*
|
Long não
|
|
8.
|
Cinnamomum curvifolium (Lour.) Nees
|
Re lá cong
|
|
9.
|
Cinnamomum burmanii (C. et Nees) Blume
|
Quế rành, trèn đen
|
|
10.
|
Cinnamomum parthenoxylon (Jack) Meisn.
|
Re hương
|
|
11.
|
Litsea baviensis Chien et cheng
|
Bởi lời ba vì
|
|
12.
|
Litsea glutinosa (Lour.) C. B. Robins
|
Bời lời nhớt
|
Cây xanh sử dụng chuyên dụng
|
13.
|
Litsea unbrrenllata (lour.) Merr.
|
Bời lời hoa tán
|
|
14.
|
Litsea verticullata Hance
|
Bời lời lá mọc vòng
|
|
15.
|
Machilus odoratissima var. glabrata Blume
|
Re thơm
|
|
16.
|
Machilus velutina Champ ex Bnth.
|
Rè lông
|
|
17.
|
Neollitsea aurata (Hayata) Koidz.
|
Hô vàng
|
|
47.
|
Lecythidaceae
|
Họ Lộc vừng
|
|
1.
|
Barringtonia acutanguta (L.) Gaertn.*
|
Lộc vừng
|
|
48.
|
Lythraceae
|
Họ Bằng lăng
|
|
1.
|
Lagestromia calyculata Kurz.*
|
Bằng lăng
|
|
2.
|
Lagestromia indica L.*
|
Tử vi
|
|
3.
|
Lagestromia speciosa (L.) Pers
|
Bằng lăng nước
|
|
49.
|
Magnoliaceae
|
Họ Mộc Lan
|
|
1.
|
Liriodendron chinenenese (Hemsl.) Sarg.
|
Áo cộc
|
|
2.
|
Magnolia coco (Lour.) DC.*
|
Trứng gà
|
|
3.
|
Manglietia conifera Dandy
|
Mỡ
|
|
4.
|
Manglietia dandyi (Gagn.) Dandy
|
Vàng tâm
|
|
5.
|
Manglietia fordiana Oliv.
|
Giổi for
|
|
6.
|
Michelia alba DC.*
|
Ngọc lan trắng
|
|
7.
|
Michelia balansea (DC.) Dandy
|
Giổi lông
|
|
8.
|
Michelia champaca L.*
|
Ngọc lan vàng
|
Cây xanh sử dụng chuyên dụng
|
9.
|
Michelia hypolampa Dandy
|
Giổi ăn quả
|
|
10.
|
Michelia mediocris Dandy
|
Giổi xanh
|
|
11.
|
Paramichelia baillonii (Pierre) S. Y. Hu.
|
Giổi xương
|
|
12.
|
Paramichelia braianensis (Gagn.) Dandy
|
Giổi nhung
|
|
13.
|
Tsoongiodendron odorum Chun
|
Giổi thơm, giổi lụa
|
|
50.
|
Malvaceae
|
Họ Bông
|
|
1.
|
Hibiscus mutabilis L.*
|
Phù dung
|
|
2.
|
Hibiscus Syriacus L.*
|
Dâm bụi kép
|
|
3.
|
Hibiscus rosa-sinensis L.*
|
Dâm bụt
|
|
51.
|
Meliaceae
|
Họ Xoan
|
|
1.
|
Aglaia duprreana Pierre *
|
Ngâu
|
|
2.
|
Aglaia spectabilis (Miq.) Jain et Benn.*
|
Gội
|
|
3.
|
Aphanamixis polystachya (Wall.) R. N. Parker
|
Gội nước
|
|
4.
|
Chukrasia tabularis A. Juss. *
|
Lát hoa
|
|
5.
|
Dysoxylum alliaceum (Blume) Blume
|
Gội
|
|
6.
|
Khaya senegalensis (Desr) A. Juss*
|
Xà cừ
|
|
7.
|
Melia azedarach Linn.*
|
Xoan ta
|
|
8.
|
Sandoricum koetjape (Burm. f.) Merr.
|
Sụ tía, sấu đỏ
|
|
9.
|
Swietenia senegalensis Desr *
|
Rái ngựa
|
|
10.
|
Toona sinensis (A. Juss.) Roem.
|
Tông dù
|
|
11.
|
Toona surenii (Blume) Merr.
|
Xoan mộc
|
|
52.
|
Moraceae
|
Họ Dâu tằm
|
|
1.
|
Artocarpus heterophyllus Lamk*
|
Mít
|
|
2.
|
Artocarpus integer (Thum.) Merr. *
|
Mít
|
|
3.
|
Ficus auriculata Lour.
|
Vả
|
|
4.
|
Ficus bejamica L.*
|
Si
|
|
5.
|
Ficus carica L.
|
Vả
|
|
6.
|
Ficus damit Gagn.
|
Đa mít
|
Cây xanh sử dụng chuyên dụng
|
7.
|
Ficus drupacea Thumb.*
|
Đa lông
|
|
8.
|
Ficus elastica Roxb. ex Horn.*
|
Đa búp đỏ
|
|
9.
|
Ficus microcarpa L. f.*
|
Si quả nhỏ
|
|
10.
|
Ficus stricta (Miq.) Miq.*
|
Si lá nhọn
|
|
11.
|
Ficus subcordata Blume
|
Đa lá cồng
|
|
12.
|
Ficus vasculosa Wall. ex Miq.*
|
Đa quả xanh
|
|
13.
|
Ficus racemosa L.*
|
Sung
|
|
14.
|
Ficus religiosa L.*
|
Đề
|
|
7.
|
Psidium cattleianum Sabine*
|
ổi cảnh
|
|
8.
|
Psidium cujavilus Burm. f.*
|
ổi
|
|
9,
|
Psidium guajava L.*
|
ổi
|
|
10.
|
Syzygium cuminii (L.) Skeels*
|
Trâm
|
|
11.
|
Syzygium jambos (L.) Alston*
|
Gioi
|
|
54.
|
Nelumbonaceae
|
Họ Sen
|
|
1.
|
Nelumbo nucifera Gaertn*
|
Sen
|
|
55.
|
Nyctaginaceae
|
Họ Hoa phấn
|
|
1.
|
Bougainvillea spectabilis Willd*
|
Hoa giấy
|
Cây xanh sử dụng chuyên dụng
|
2.
|
Marabilis jalapa L.*
|
Hoa phấn
|
|
56.
|
Nymphaeaceae
|
Họ Súng
|
|
1.
|
Nymphaea lotus L.*
|
Súng sen
|
|
2.
|
Nymphaea stellata Willd.*
|
Súng
|
|
57.
|
Ochnaceae
|
Họ Hoàng mai
|
|
1.
|
Ochna apropurpurea DC.*
|
Mai tứ quí
|
|
2.
|
Ochna integrrima (Lour.) Mer.*
|
Mai vàng
|
|
3.
|
Oratea striata (Van tiegh) Lecomte
|
Gội tía
|
|
58.
|
Oleaceae
|
Họ Nhài
|
|
1.
|
Jasminum sambac (L.) Ait.*
|
Hoa nhài
|
|
2.
|
Osmanthus fragrans Lour.*
|
Hoa mộc
|
Cây xanh sử dụng chuyên dụng
|
59.
|
Oxalidaceae
|
Họ Khế
|
1.
|
Averrhoa carambola L.*
|
Khế
|
|
60.
|
Puncaceae
|
Họ Lựu
|
|
1.
|
Punica lobata L.*
|
Lựu
|
|
61.
|
Rhamnaceae
|
Họ táo
|
|
1.
|
Ziziphus mauritiana Lam.*
|
Táo
|
|
62.
|
Rosaceae
|
Họ Hoa hồng
|
|
1.
|
Docynia indica (Wall.) Decne
|
Táo mèo
|
|
2.
|
Prunus arborea (Blume) Kalkm.
|
Xoan đào
|
|
3.
|
Prunus cerasoides D. Don.*
|
Mơ
|
|
4.
|
Prunus mume Sieb et lam.*
|
Mai trắng
|
|
5.
|
Prunus persinata (L.) Bastch.*
|
Đào
|
Cây xanh sử dụng chuyên dụng
|
6.
|
Prunus salicina Miq.*
|
Mận
|
|
7.
|
Rosa chinensis Jacq.*
|
Hoa hồng
|
|
8.
|
Rosa tunquinensis Crep*
|
Tầm xuân
|
|
63.
|
Rubiaceae
|
Họ Cà phê
|
|
1.
|
Athocephalus chinensis (Lam.) Walpers
|
Gáo
|
|
2.
|
Gardenia tonkinensis Pitard. in Lecomte*
|
Dành dành
|
|
3.
|
Ixora coccinea L.*
|
Đơn đỏ
|
|
64.
|
Rutaceae
|
Họ Cam
|
Cây xanh sử dụng chuyên dụng
|
1.
|
Citrus grandis (L.) Osbeck*
|
Bưởi
|
|
2.
|
Citrus Japonica Thmb.*
|
Quất
|
|
3.
|
Citrus limonia Thumb.*
|
Chanh
|
|
4.
|
Citrus medica L.*
|
Phật thủ
|
|
5.
|
Citrus nobilis Lour.*
|
Cam
|
|
6.
|
Citrrus reticulata Blanco*
|
Quyết
|
|
7.
|
Citrus sinensis (L.) Osbeck*
|
Cam sành
|
|
8.
|
Clausena lansium (Lour.) Skeels
|
Hồng bi
|
|
65.
|
Salicaceae
|
Họ Liễu
|
|
1.
|
Salix babilonica L.*
|
Liễu rủ
|
|
66.
|
Sapindaceae
|
Họ Bồ hòn
|
|
1.
|
Dimocarpus longan Lour.*
|
Nhãn
|
|
2.
|
Litchi chinensis Sonn.*
|
Vải
|
|
3.
|
Paviesia anamensis Pierre.
|
Trường kẹn
|
|
4.
|
Pometia pinnata J. R. et G. Forst. Char. Gen.
|
Sâng
|
|
67.
|
Sapotaceae
|
Họ Hồng xiêm
|
|
1.
|
Chrysophyllum calnito L.*
|
Vú sữa
|
|
2.
|
Madhuca pasquiere (Dubard) H. J. Lam.
|
Sến
|
|
3.
|
Manilkara zapota (L.) Van-Royen*
|
Hồng xiêm
|
|
4.
|
Manilkara. Kauki Dub
|
Viết ngọt
|
|
5.
|
Mimusops zapota Moore Stearn
|
Viết chát
|
|
68.
|
Sterculiaceae
|
Họ Trôm
|
|
1.
|
Pterospermum diversifolium Blume
|
Lòng mang lá lớn
|
|
2.
|
Pterospermum lanceafolium Roxb.
|
Lòng mang lá mác
|
|
3.
|
Sterculia foetida L.*
|
Trôm
|
|
4.
|
Sterculia plantanifolia L.*
|
Ngô đồng
|
|
5.
|
Tarrietia javanica Blume
|
Huỳnh
|
|
69.
|
Styrcaceae
|
Họ Bồ đề
|
|
1.
|
Styrax serrulata Roxb.
|
Bồ đề lá răng cưa
|
|
2.
|
Styrax tonkinensis (Pierre) Craib, ex Hardww.
|
Bồ đề
|
|
70.
|
Theaceae
|
Họ Chè
|
|
1.
|
Camelia amplexicaulis (Pierre) Craib. ex Harrtwwich*
|
Hải đường
|
|
2.
|
Camelia Chrysantha (HU) Tuyama
|
Chè hoa vàng
|
|
3.
|
Camelia dormoyana (Pierre ex Lanees.) Sealy
|
Chè bạc
|
|
4.
|
Camelia flava (Pitard) Sealy
|
Chè hoa vàng
|
|
5.
|
Camelia japonica L.*
|
Trà mi
|
Cây xanh sử dụng chuyên dụng
|
6.
|
Camelia oleifera C. A. Bel.
|
Cây sở
|
|
7.
|
Camelia sinensis (L.) Kuntze*
|
Chè
|
|
8.
|
Schima superta Gard et Cham.
|
Chò xót
|
|
9.
|
Schima wallichii (DC.) Korth. in Temmink
|
Vối thuốc
|
|
71.
|
Thymelaeaceae
|
Họ Trầm
|
|
1.
|
Aquilaria crassna Pierr ex Lecomte
|
Trầm hương
|
|
2.
|
Rhamnoneuron balansae (Drake) Gilg.
|
Dó giấy
|
|
72.
|
Tiliaceae
|
Họ Đay
|
|
1.
|
Parapentace tonkinensis (Chev.) Gagnep. in Lecomle
|
Nghiến
|
|
73.
|
Ulmaceae
|
Họ Du
|
|
1.
|
Celtis sinensis Pers.*
|
Sếu
|
|
2.
|
Gironniera subaequalis Pianch.
|
Ngát
|
|
74.
|
Verbenaceae
|
Họ Cỏ roi ngựa
|
|
1.
|
Gmelia arborea Roxb.
|
Lõi thọ
|
|
2.
|
Tectona grandis L. f.
|
Tếch
|
|
II.
|
Liliopsida (Monocotyledonae)
|
Lớp một lá mầm
|
|
75.
|
Agavaceae
|
Họ Dứa sợi
|
|
1.
|
Agave amaniensis Trel. et W. Nowell. Kew. Bull.
|
Dứa sợi da trời
|
|
2.
|
Agave angustifolia Haw.*
|
Dứa sợi sọc
|
|
76.
|
Amaryllidaceae
|
Họ Náng
|
|
1.
|
Crinum amabile Donn.*
|
Náng tía
|
|
2.
|
Haemanthus multiflorum Mart.*
|
Huyết hoa
|
Cây xanh sử dụng chuyên dụng
|
3.
|
Hippeastrum punniceum (Lam.) Kuntze
|
Hoa loa kèn
|
|
77.
|
Araceae
|
Họ Ráy
|
|
1.
|
Acorus gramineus Soland. *
|
Xương bồ
|
|
2.
|
Aglaonema siamensis Engl.*
|
Vạn niên thanh
|
|
3.
|
Caladium bicolor (Alt.) Vent.*
|
Môn cảnh
|
|
4.
|
Dieffenbachia sequina (L.) Schott
|
Ráy đốm
|
|
5.
|
Epipremum giganteum Schott*
|
Ráy leo lá lớn
|
|
6.
|
Rhaphidophora chevalieri Gagnep
|
Đuôi phượng
|
|
7.
|
Scindapsus officinalis Roxb.*
|
Vạn niên thanh
|
|
78.
|
Arecaceae (Palmea)
|
Họ Cau dừa
|
|
1.
|
Areca catechu L.*
|
Cau
|
|
2.
|
Areca trianda Roxb.
|
Cau rừng
|
|
3.
|
Chrysalidocarpus lutescens H.Wendl
|
Cau vàng
|
|
4.
|
Cocus nucifera L. *
|
Dừa
|
|
5.
|
Elatis guineensis Jacq.
|
Cọ dầu
|
|
6.
|
Licuala fatua Becc.*
|
Lụi
|
Cây xanh sử dụng chuyên dụng
|
7.
|
Licuala tonkinensis Becc.
|
Lụi bắc bộ
|
|
8.
|
Licuala radula Gagnep
|
Lụi đá
|
|
9.
|
Livistona bracteata Gagn.
|
Lá nón
|
|
10.
|
Livistona chinensis (Jacq.) R.Br.*
|
Kè
|
|
11.
|
Livistona cochinchinensis (Lour.) Mart.*
|
Kè bắc bộ
|
|
12.
|
Phoenix hanceana Naud.
|
Cỏ nhồi
|
|
13.
|
Phoenix humilis Royle*
|
Chà là
|
|
14.
|
Pinanga baviensis Becc.
|
Cau bụi rừng
|
|
15.
|
Pinanga paradoxa Scheff*
|
Cau rừng xẻ
|
|
16.
|
Rhapis excelsa (Thumb.) Henry ex Rehd.*
|
Chà là
|
|
17.
|
Roystonea regigia (H.B.K.) Cook.*
|
Cau bụng, cau vua
|
|
18.
|
Trachycarpus fortunei (Hook.) Wendl*
|
Cọ cảnh
|
|
79.
|
Asteliaceae
|
Họ Huyết dụ
|
|
1.
|
Cordyline fruticosa var. tricolor Hort.
|
Huyết dụ đỏ
|
|
2.
|
Cordyline stricta Endl.*
|
Huyết dụ
|
|
3.
|
Cordyline terminalis (L.) Kunth.*
|
Phất dụ
|
|
80.
|
Dracaenaceae
|
Họ Huyết giác
|
|
1.
|
Dracaena angustifolia Roxb.*
|
Bồng bồng
|
Cây xanh sử dụng chuyên dụng
|
2.
|
Dracaena draco L.
|
Phất dụ rồng
|
|
3.
|
Dracaena elliptica Thumb.
|
Phất dụ bầu dục
|
|
4.
|
Dracaena fragrans (L.) Ker-Gawl.*
|
Thiết mộc lan
|
|
5.
|
Dracaena gracilis Wall. ex Hook. f.
|
Phất dụ mảnh
|
|
6.
|
Dracaena sanderiana f. virescens Hort.*
|
Phất lộc
|
|
81.
|
Musaceae
|
Họ Chuối
|
|
1.
|
Ensete glaucum (Roxb.) E. E. Cheesman
|
Chuối chân voi
|
|
2.
|
Canna indica L.*
|
Chuối hoa
|
|
3.
|
Canna hibirida Forst.*
|
Chuối hoa lai
|
|
4.
|
Canna rosacea (Sw.)DC.*
|
Chuối hồng
|
|
5.
|
Ravenala madsgascarienssi J. Gmel.*
|
Chuối rẻ quạt
|
|
82.
|
Orchidaceae
|
Họ Lan
|
|
1.
|
Anoectochilus chapaensis Gagnep
|
Kim tuyến Sa Pa
|
|
2.
|
Anoectochilus staceus Blume
|
Kim tuyến
|
|
3.
|
Bletilla striaia (Thumb.) Reichb. f.
|
Bạch cập
|
Cây xanh sử dụng chuyên dụng
|
4.
|
Bullbophylum averyanovii Seidenf
|
Bạch manh
|
|
5.
|
Bullbophylum cocinnum Hook. f.
|
Cầu diệp xinh
|
|
6.
|
Bullbophylum hiepii Aver
|
Căn hành diệp
|
|
7.
|
Bullbophylum odoratissimum (Smith.) Lind.
|
Cầu diệp thơm
|
|
8.
|
Bullbophylum tixieri Seidenf
|
Giác thư tía
|
|
9.
|
Bullbophylum tripudians Par. et Reichb.
|
Cầu diệp da cam
|
|
10.
|
Coelogyne eberhardtii Gagnep
|
Thanh đạo
|
|
11.
|
Cybridium finlaysonianum
|
Đoản kiếm filayson
|
|
12.
|
Cybridium hookerianum
|
Đoản kiếm hoa điểm
|
|
13.
|
Dendrobium amabile (Lour.) O. Brien
|
Hoàng thảo thơm
|
|
14.
|
Dendrobium bellatatum Rolfe
|
Hoàng thảo đốm đỏ
|
|