Hình C.1 - Sơ đồ mạch đối với thiết bị thử
CHÚ DẪN:
1 Ống mềm được tăng áp tới áp suất 0,1 MPa (1bar)
2 Dây thép crom niken đường kính 2,5 mm
3 Cặp nhiệt điện
4 Dây dẫn điện
Hình C.2 - Thiết bị thử
CHÚ DẪN:
1 Dây thép crom niken 18-8
Hình C.3 - Lực vuông góc trên ống mềm
Phụ lục D
(Quy định)
Tóm tắt các yêu cầu và các phép thử kiểu
Thử kiểu do nhà sản xuất thực hiện để bảo đảm rằng tất cả các yêu cầu của tiêu chuẩn này được đáp ứng bởi các phương pháp chế tạo và kết cấu ống mềm. Các phép thử phải được lặp lại trong khoảng thời gian tối đa là 5 năm hoặc khi có sự thay đổi về phương pháp chế tạo hoặc vật liệu. Bảng D.1 tóm tắt các yêu cầu và các thử nghiệm được thực hiện với số lượng mẫu thử tương ứng tùy thuộc vào sự mã màu và ghi nhãn các ống mềm.
Bảng D.1 - Tóm tắt các yêu cầu và các phép thử với số lượng mẫu thử tương ứng
Yêu cầu và thử kiểu
|
Điều
|
Mã màu và ghi nhãn
|
Số lượng mẫu thử
|
Đỏ
TRỢ DUNG
|
Đỏ
|
Xanh
|
Đen
|
Da cam
|
Đỏ/da cam
|
Độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt
|
9.2.1
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Già hóa nhanh
|
9.2.2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Không bốc cháy đối với ống mềm dẫn oxy
|
9.3.1
|
|
|
x
|
|
|
|
3 (+3 a) theo Phụ lục A hoặc 1 theo TCVN 6874-3 (ISO 11114-3)
|
Sức bền chịu axeton và đimetylfocmamit
|
9.3.2
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
3
|
Sức bền chịu n-pentan
|
9.3.3
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
3
|
Sức bền chịu hỗn hợp đồng sôi của trimetylborat với metanol đối với ống mềm dẫn khí đốt trợ dung
|
9.3.4
|
x
|
|
|
|
|
|
3 cho lực bám dính của lớp gia cường/lớp lót; +3 cho khối lượng và thể tích; +5 cho độ bền kéo
|
Yêu cầu về thủy tĩnh
|
9.2.4
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1
|
Lực bám dính
|
9.2.3
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3 cho lớp gia cường/vỏ; +3 cho lớp gia cường lớp lốt
|
Độ mềm dẻo
|
9.2.5
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1
|
Độ mềm dẻo của ống mềm dẫn khí đốt trợ dung
|
9.3.5
|
x
|
|
|
|
|
|
1
|
Độ mềm dẻo ở nhiệt độ thấp
|
9.2.6
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1
|
Sức bền chịu các hạt nóng sáng và bề mặt nóng
|
9.2.7
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1 (+2 a)
|
Sức bền chịu ozon
|
9.2.8
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Độ thấm khí
|
9.3.6
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
1
|
Ghi nhãn
|
10.3
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1
|
a Nếu cần, xem các điều có liên quan.
|
Phụ lục E
(Quy định)
Mã màu khác cho khí oxy
Bảng E.1 quy định mã màu khác cho khí oxy trong trường hợp mà một quốc gia sử dụng để nhận biết màu trong các yêu cầu nhà nước khác với màu xanh, xem Điều 10.
Bảng E.1 - Mã màu của khí oxy xen kẽ
Quốc gia
|
Tiêu chuẩn/quy định nhà nước
|
Màu
|
Hoa kỳ
|
CGA E- 5
UL 123
|
Xanh lá cây
(màu lục)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |