TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 5855 : 1994



tải về 491.7 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu20.11.2017
Kích491.7 Kb.
#34446
1   2   3

2. Phân loại

Tùy theo thành phần hóa học và giá trị sử dụng, đá quý được phân loại theo Bảng 2



Ngun gc

Nhóm hợp chất hóa học

Thuật ng

Công thức (thành phn) hóa học

Đá quý
(trang sức)


Đá bán quý (trang sức - trang trí)

Đá mỹ nghệ
(trang trí)

Loại I

Loi II

Loại III

Loại IV

Loại I

Loại II

1

2

3

4

5

6

7

a

9

10

11

Vô cơ

Nguyên tố tự nhiên

Kim cương

Lưu huỳnh



C

S


+ + +
















+

Sunfua

Sphaterit

Pirit


ZnS

FeS2





















+

+


Halogenua

Fluorit

CaF2
















+ +




Oxit và hidroxit

Corindon

Ruby


Sophia

Hematit


Spinen quý

Crizoberin

Alexandrit

Xinophan (mắt mèo)

Thạch anh kết tinh

Pha Lê


Ametit

Al2O3

Fe2O3

MgAl2O4

BeAl2O4

SiO2

+ + +


+ +

+ +




+ + +


+ +

+ + +

+ + +

+ + +

+ +





Thạch anh ám khói
















+ +







Thạch anh hóng













+ +










Morion













+ +










Xilrin













+ +










Prazeolit




.







+ +










Avanturin













+ +










Thạch anh mắt mèo













+ +










Thạch anh mắt hổ













+ +










Thạch anh ẩn tinh

























(Chanxedon)

SiO2






















Crizopra













+ +










Cacnelian













+










Heliotrop













+










Saphirin













+










Agat













+ +

+ + +







Onic













+ +










Opan

SiO2.nH2O






















Opan đen




+ +



















Opan lửa







+ +
















Opan trắng







+ +
















Opan thường



















+ +




Gỗ hóa thạch






















+ +

Silicat và Alumo - cilicat

Phenakrt

Be2[SiO4]













+







Crizolil (Peridot)

(Mg.Fe)2 [SiO4]










+ + +










Zircon

Zr[SiSO4]










+ + +










Granat

























Pirop

Mg3Al2 [SO4]3










+ + +










Rodolit

(Mg, Fe)3Al2 [SiO4]3







+ + +













Anmanđin

Fe3Al2 [SiO4]3










+ + +










Xpexactin

Mn3AI2 [SiO4]3










+ + +










Uvarovit

Ca3Cr2 [SiO4]3










+ + +










Groxula

Ca3Al2 [SiO4]3










+ + +










Anđrađit

Ca3Fe2 [SiO4]3










+ + +










Đemantoit










+ + +













Topazolit













+ +










Hidrogroxula

Ca3Al2 [SiO4]2 (OH)4










+ +










Topa

Al2 [SiO4] (F, OH)2







+ + +













Andaluzit

Al2 O [SiO4]













+







Eucla

AlBe [SiO4] (OH)













+




+

Cocnerupin

Mg5 Al9 Si8 O30













+







Vezuvian (Idocra)

Ca19 FeAl12 Si18O7 (OH)8













+

+




Zoizit (Epidot)

Ca2Al3 [SiO4] (Si2O7) O (OH)






















Tanzanit







+
















Tulit
















+




+

Berin

Be3Al2 [Si6O18]






















Emorot




+ + +



















Aquamarin










+ + +













Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 491.7 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương