TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10382: 2014


Mục lục tra cứu thuật ngữ tiếng Anh



tải về 0.69 Mb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu07.06.2018
Kích0.69 Mb.
#39619
1   2   3   4

Mục lục tra cứu thuật ngữ tiếng Anh

TT

Thuật ngữ tiếng Anh

Thuật ngữ tiếng Việt

Điều

1

Absolute dating

Niên đại tuyệt đối của hiện vật

2.3.5.6

2

Accession number/Object number

Số đăng ký hiện vật

2.2.4.9

3

Additional exhibition in site/monument

Trưng bày bổ sung di tích

2.3.3.19

4

Antiquity

Cổ vật

2.3.5.2

5

Archaeological cultural layer

Tầng văn hóa khảo cổ

2.3.4.10

6

Archaeological excavation

Khai quật khảo cổ

2.3.4.1

7

Archaeological excavation file

Hồ sơ khai quật khảo cổ

2.3.4.6

8

Archaeological excavation scientific report

Báo cáo khoa học khai quật khảo cổ

2.3.4.2

9

Archaeological investigation survey

Điều tra khảo cổ

2.3.4.5

10

Archaeological monument

Di tích khảo cổ

2.3.1.7

11

Archaeological planning

Quy hoạch khảo cổ

2.3.4.9

12

Archaeological relic

Di vật khảo cổ

2.3.5.4

13

Archaeological site

Địa điểm khảo cổ

2.3.4.4

14

Archaeological survey excavation

Thăm dò khảo cổ

2.3.4.11

15

Architectural and artistic site/monument

Di tích kiến trúc nghệ thuật

2.3.1.8

16

Assession register

Sổ đăng ký hiện vật

2.2.4.10

17

Belief and social practices

Tập quán xã hội và tín ngưỡng

2.4.3.6

18

Buffer zone

Vùng đệm

2.3.1.16

19

Catalogue card

Phiếu hiện vật

2.2.4.8

20

Classification of site

Phân loại di tích

2.3.2.4

21

Classification of the intangible cultural heritage

Phân loại di sản văn hóa phi vật thể

2.4.3.1

22

Collecting outline

Đề cương sưu tầm hiện vật

2.2.3.5

23

Collecting plan

Kế hoạch sưu tầm

2.2.3.8

24

Collection

Sưu tập

2.1.8

25

Collection of the intangible cutural heritage

Sưu tầm văn hóa phi vật thể

2.4.4.9

26

Community

Cộng đồng

2.4.2.2

27

Conservation of cultural heritage

Bảo tồn di sản văn hóa

2.1.2

28

Conservation of relics

Bảo quản di tích

2.3.3.2

29

Conservation regulations

Chế độ bảo quản hiện vật

2.2.5.1

30

Contemporary assession register

Sổ nhập hiện vật tạm thời

2.2.4.11

31

Cultural heritage

Di sản văn hóa

2.1.5

32

Cultural space

Không gian văn hóa

2.4.1.5

33

Database of cultural heritage

Cơ sở dữ liệu di sản văn hóa

2.1.3

34

Deaccession

Loại bỏ hiện vật

2.2.4.4

35

Description of museum object

Miêu tả hiện vật bảo tàng

2.2.4.5

36

Digitalization object

Số hóa hiện vật

2.2.2.7

37

Disassembly of monument structure

Hạ giải công trình di tích

2.3.3.7

38

Discovery room

Khu khám phá trong bảo tàng

2.2.6.8

39

Documentary heritage

Di sản tư liệu

2.1.4

40

Documentation of cultural heritage

Tư liệu hóa di sản văn hóa

2.1.9

41

Documentation of intangible cultural heritage

Tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể

2.4.4.12

42

Emergency archaeological excavation

Khai quật khảo cổ khẩn cấp

2.3.4.7

43

Examination of design drawings for site/monument conservation

Thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công tu bổ di tích

2.3.3.15

44

Examination of site/monument conservation planning

Thẩm định Quy hoạch tu bổ di tích

2.3.3.14

45

Examination of site/monument conservation project

Thẩm định Dự án tu bổ di tích

2.3.3.13

46

Exhibition adjustment

Chỉnh lý trưng bày

2.2.6.2

47

Exhibition route/ Exhibit Itinerary

Tuyến tham quan

2.2.6.18

48

Exhibition space

Không gian trưng bày

2.2.6.7

49

Exhibition theme

Chủ đề trưng bày

2.2.6.4

50

Folk knowledge

Tri thức dân gian

2.4.3.8

51

Folk literature

Ngữ văn dân gian

2.4.3.5

52

Folk performing arts

Nghệ thuật trình diễn dân gian

2.4.3.4

53

General outline of exhibition content

Đề cương chi tiết nội dung trưng bày

2.2.6.5

54

Historical and cultural site/monument

Di tích lịch sử - văn hóa

2.3.1.10

55

Historical site/monument

Di tích lịch sử

2.3.1.9

56

Identification and definition of the values of intangible cultural heritage

Nhận diện và xác định giá trị di sản văn hóa phi vật thể

2.4.4.7

57

Inspection of relics, antiquities, national treasures

Giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

2.3.5.5

58

Intangible cultural heritage

Di sản văn hóa phi vật thể

2.4.1.1

59

Intangible cultural heritage in need of urgent safeguarding

Di sản văn hóa phi vật thể cần bảo vệ khẩn cấp

2.4.1.3

60

Integrity of site/ monument

Tính toàn vẹn của di tích

2.3.3.17

61

Inventory of Intangible cultural heritage

Danh mục kiểm kê di sản văn hóa phi vật thể

2.4.4.3

62

Inventorying cultural heritage

Kiểm kê di sản văn hóa

2.1.6

63

Inventorying intangible cultural heritage

Kiểm kê di sản văn hóa phi vật thể

2.4.4.5

64

Language and writing script

Tiếng nói, chữ viết

2.4.3.7

65

List of relics inventory

Danh mục kiểm kê di tích

2.3.2.2

66

Measures to connect, patch, piece the monument structure

Nối, vá, gắn, chắp cấu kiện di tích

2.3.3.8

67

Memory of the world

Ký ức thế giới

2.1.7

68

Mixed cultural and natural heritage

Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới hỗn hợp

2.3.1.5

69

Monument/Memorial

Di tích lưu niệm

2.3.1.11

70

Monument conservation

Bảo tồn di tích

2.3.3.1

71

Monument inventory

Kiểm kê di tích

2.3.2.1

72

Monument protection

Bảo vệ di tích

2.3.3.3

73

Monument restoration

Tu bổ di tích

2.3.3.20

74

Monument restoration project

Dự án tu bổ di tích

2.3.3.5

75

Museology

Bảo tàng học

2.2.2.1

76

Museum

Bảo tàng

2.2.1.1

77

Museum building

Nhà bảo tàng

2.2.1.7

78

Museum collection

Sưu tập hiện vật bảo tàng

2.2.4.13

79

Museum construction proposal

Đề án xây dựng bảo tàng

2.2.2.2

80

Museum docent

Thuyết minh bảo tàng

2.2.7.3

81

Museum education

Giáo dục bảo tàng

2.2.7.1

82

Museum exhibition

Trưng bày bảo tàng

2.2.6.1

83

Museum exhibition design/Detailed design

Thiết kế chi tiết trưng bày bảo tàng

2.2.6.11

84

Museum exhibition layout design/Conceptual design

Thiết kế sơ bộ trưng bày bảo tàng

2.2.6.12

85

Museum lobby

Sảnh bảo tàng

2.2.6.9

86

Museum marketing

Tiếp thị Bảo tàng

2.2.8.3

87

Museum object

Hiện vật bảo tàng

2.2.2.3

88

Museum object classification

Phân loại hiện vật bảo tàng

2.2.4.6

89

Museum object conditions

Tình trạng hiện vật bảo tàng

2.2.5.8

90

Museum object name

Tên hiện vật bảo tàng

2.2.4.14

91

Museum object registration

Đăng ký hiện vật bảo tàng

2.2.4.2

92

Museum services

Dịch vụ bảo tàng

2.2.8.1

93

Museum shop

Cửa hàng lưu niệm

2.2.8.2

94

Museum storage

Kho bảo quản hiện vật

2.2.5.6

95

National - level site/ monument

Di tích quốc gia

2.3.1.12

96

National List of Intangible cultural heritage

Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia

2.4.4.2

97

National museum

Bảo tàng quốc gia

2.2.1.6

98

National treasure

Bảo vật quốc gia

2.3.5.1

99

Object classification register

Sổ phân loại hiện vật

2.2.4.12

100

Object collecting

Sưu tầm hiện vật

2.2.3.1

101

Object collection management software

Phần mềm quản lý hiện vật

2.2.4.7

102

Object collection profile

Hồ sơ sưu tầm hiện vật

2.2.3.7

103

Original condition of monument

Yếu tố gốc cấu thành di tích

2.3.1.18

104

Object donation

Hiến tặng hiện vật

2.2.3.6

105

Object exchange

Trao đổi hiện vật

2.2.3.9

106

Object insurance

Bảo hiểm hiện vật

2.2.3.2

107

Objects inventory

Kiểm kê hiện vật

2.2.4.1

108

Object label

Chú thích hiện vật

2.2.6.3

109

Object loan

Cho mượn hiện vật

2.2.3.3

110

Object profile

Hồ sơ hiện vật

2.2.4.3

111

Object repair

Tu sửa hiện vật

2.2.5.9

112

Object transfer

Chuyển giao hiện vật

2.2.3.4

113

Open storage

Kho mở

2.2.5.7

114

Original object

Hiện vật gốc

2.2.2.4

115

Outdoor exhibition

Trưng bày ngoài trời

2.2.6.16

116

Permanent exhibition

Trưng bày thường xuyên

2.2.6.17

117

Planning of site/monument

Quy hoạch di tích

2.3.3.10

118

Practice of intangible cultural heritage

Thực hành di sản văn hóa phi văn thể

2.4.4.10

119

Preliminary archaeological excavation report

Báo cáo sơ bộ khai quật khảo cổ

2.3.4.3

120

Preventive conservation object

Bảo quản phòng ngừa hiện vật

2.2.5.3

121

Private museum

Bảo tàng ngoài công lập

2.2.1.5

122

Protected zone I

Khu vực bảo vệ I

2.3.1.14

123

Protected zone II

Khu vực bảo vệ II

2.3.1.15

124

Protection of original condition of monument ground and space/In-situ protection

Bảo vệ nguyên trạng mặt bằng và không gian di tích

2.3.3.4

125

Provincial - level site/monument

Di tích cấp tỉnh

2.3.1.6

126

Provincial museum

Bảo tàng cấp tỉnh

2.2.1.2

127

Regular conservation object

Bảo quản định kỳ hiện vật

2.2.5.2

128

Reinforcing monument

Gia cố, gia cường di tích

2.3.3.6

129

Relative dating

Niên đại tương đối của hiện vật

2.3.5.7

130

Relic

Di vật

2.3.5.3

131

Relics conservation/Restoration

Tôn tạo di tích

2.3.3.18

132

Replica of relics, antiquities, national treasures

Bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

2.1.1

133

Representative intangible cultural heritage of humanity

Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại

2.4.1.4

134

Representativeness of intangible cultural heritage

Tính đại diện của di sản văn hóa phi vật thể

2.4.1.7

135

Restoration of museum objects

Phục chế hiện vật

2.2.2.6

136

Restoration of site/monument

Phục hồi di tích

2.3.3.9

137

Restored object

Hiện vật phục chế

2.2.2.5

138

Resume of an intangible cultural heritage element

Lý lịch di sản văn hóa phi vật thể

2.4.4.6

139

Revitalization of intangible cultural heritage

Phục hồi di sản văn hóa phi vật thể

2.4.4.8

140

Safeguarding and promoting the values of intangible cultural heritage

Bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể

2.4.4.1

141

Scenic landscape

Danh lam thắng cảnh

2.3.1.2

142

Scientific file of site/monument

Hồ sơ khoa học di tích

2.3.2.3

143

Scientific file of intangible cultural heritage

Hồ sơ khoa học di sản văn hóa phi vật thể

2.4.4.4

144

Site/monument conservation status

Tình trạng bảo tồn di tích

2.3.3.16

145

Special national - level site

Di tích quốc gia đặc biệt

2.3.1.13

146

Specialised museum

Bảo tàng chuyên ngành

2.2.1.3

147

Specific outline of exhibition content

Đề cương tổng quát nội dung trưng bày

2.2.6.6

148

State museum

Bảo tàng công lập

2.2.1.4

149

Storage security

Đảm bảo an toàn hiện vật

2.2.5.5

150

Strict protection zone

Vùng lõi

2.3.1.17

151

Supporting documentation

Tài liệu khoa học phụ

2.2.6.10

152

Sustainability of intangible cultural heritage

Tính bền vững của di sản văn hóa phi vật thể

2.4.1.6

153

Tangible cultural heritage

Di sản văn hóa vật thể

2.3.1.1

154

The executor of an archacological survey, excavation

Người chủ trì cuộc thăm dò, khai quật khảo cổ

2.3.4.8

155

The falling into oblivion of intangible cultural heritage

Di sản văn hóa phi vật thể bị mai một

2.4.1.2

156

The master planning of relics

Quy hoạch tổng thể di tích

2.3.3.12

157

The planning of monuments system

Quy hoạch hệ thống di tích

2.3.3.11

158

Thematic exhibition

Trưng bày chuyên đề

2.2.6.14

159

Tradition bearer

Chủ thể văn hóa

2.4.2.1

160

Tradition bearer/The Master Artist/Artisan

Nghệ nhân

2.4.2.3

161

Traditional festival

Lễ hội truyền thống

2.4.3.2

162

Traditional handicraft

Nghề thủ công truyền thống

2.4.3.3

163

Transmission of intangible cultural heritage

Trao truyền di sản văn hóa phi vật thể

2.4.4.11

164

Travelling exhibition

Trưng bày lưu động

2.2.6.15

165

Treatment conservation object

Bảo quản trị liệu hiện vật

2.2.5.4

166

Virtual exhibition

Trưng bày ảo

2.2.6.13

167

Visitors/audience

Khách tham quan

2.2.7.2

168

World cultural heritage

Di sản văn hóa thế giới

2.3.1.4

169

World natural heritage

Di sản thiên nhiên thế giới

2.3.1.3


THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch, Cục Di sản Văn hóa, Một con đường tiếp cận di sản, tập 1, 2, 3, 4, 5, 6. NXB Hà Nội.

[2] BURCAW, G. E.. Introduction to Museum Work, 3rd Edition. AltaMira Press, 1997.

[3] Công ước UNESCO năm 1972 về Bảo vệ Di sản Văn hóa và Thiên nhiên Thế giới.

[4] Công ước UNESCO năm 1972 về Bảo vệ Di sản Văn hóa và Thiên nhiên Thế giới, bản sửa đổi, bổ sung tháng 7 năm 2011.

[5] Công ước UNESCO năm 2003 về Bảo vệ di sản văn hóa phi vật thể.

[6] Definition intangible cultural heritage, Turin, March 2001/ Définition patrimoine culturel immatériel, Turin, Mars 2001.

[8] Definition intangible cultural heritage, Netherlands National Commission for UNESCO, beginning of June 2002.

[9] Definition of folklore (traditional and popular culture, 1989).

[10] Dictionnaire encyclopédique de Museologie, Armand Colin, 2011.

[11] Ericksen, Hilary and Unger Ingrid. The Small Museums Cataloguing Manual: A guide to cataloguing objects and image collections. 4th edition. Museum Australia (Victoria), 2009.

[12] G.D. Lord & B. Lord (Eds.), The Manual of Museum Exhibitions. Walnut Creek, CA: AltaMira Press, 2002.

[13] G.D. Lord & B. Lord (Eds.), The Manual of Museum Management. CA: AltaMira Press, 2008. [14] Gary Edson &David Dean, Cẩm nang bảo tàng, Bảo tàng Cách mạng Việt Nam.

[15] Kaulen M.E, Kossova I.M; Sundieva A.A., Sự nghiệp bảo tàng của nước Nga, Cục Di sản văn hóa, 2006.

[16] Lê Hồng Lý (chủ biên), Giáo trình quản lý di sản văn hóa với phát triển du lịch, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.

[17] Lê Minh Chiến, Giáo trình Bảo tàng học, Trường Đại học Đà Lạt, 2010.

[18] Lê Thị Minh Lý, Bảo tàng Việt Nam: Thực trạng và những giải pháp chính nhằm kiện toàn hệ thống bảo tàng trong phạm vi cả nước, Luận án Tiến sĩ năm 2006.

[19] Luật di sản văn hóa năm 2001.

[20] Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật di sản văn hóa năm 2009.

[21] Michael Petzet & John Ziesemer, International Charpters for Conservation and Restoration, ICOMOS, 2001.

[22] Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa.

[23] Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, phê duyệt, quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.

[24] Nguyễn Đình Thanh (chủ biên). Di sản văn hóa – bảo tồn và phát triển, NXB Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh. 2008.

[25] Nguyễn Thị Huệ, Giáo trình Bảo tàng học, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, 2009.

[26] Nguyễn Thịnh, Giáo án Môn Thiết kế trưng bày di sản, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, 2011.

[27] Quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ kèm theo Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

[28] Thông tư số 04/2010/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 6 năm 2010 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định việc kiểm kê di sản văn hóa phi vật thể và lập hồ sơ khoa học di sản văn hóa phi vật thể để đưa vào danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia.

[29] Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia.

[30] Thông tư số 18/2010/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định về tổ chức và hoạt động của bảo tàng.

[31] Thông tư số 19/2012/TT-BVHTTDL ngày 28 tháng 11 năm 2012 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định loại di vật, cổ vật không được mang ra nước ngoài.

[32] Thông tư số 20/2012/TT-BVHTTDL ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định về hồ sơ và thủ tục gửi, nhận gửi tư liệu di sản văn hóa phi vật thể, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.

[33] Thông tư số 18/2012/TT-BVHTTDL ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Văn hoá, Thể thao và

Du lịch quy định chi tiết một số quy định về bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích.

[34] Thông tư số 11/2013/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định về sưu tầm hiện vật của bảo tàng công lập. [35] Thuật ngữ của UNESCO/ Glossary of UNESCO (2002).

[36] Trung tâm Khoa học Xã hội và nhân văn quốc gia - Viện Văn học, Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam, NXB Giáo dục, 2007

[37] Từ điển Bách khoa Việt Nam, tập 1 - 4, Từ điển Bách khoa, 2002.

[38] Vương Hoằng Quân, Cơ sở bảo tàng học Trung Quốc, Cục Di sản văn hóa, 2006.
MỤC LỤC

Lời nói đầu

1. Phạm vi áp dụng

2.Thuật ngữ và định nghĩa

2.1. Những vấn đề chung của di sản văn hoá

2.2. Bảo tàng và các vấn đề liên quan

2.3. Di tích và các vấn đề liên quan

2.4. Di sản văn hoá phi vật thể và các vấn đề liên quan

Mục lục tra cứu thuật ngữ tiếng Việt

Mục lục tra cứu thuật ngữ tiếng Anh



Thư mục tài liệu tham khảo
Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 0.69 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương