TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10356: 2014 iso 15510: 2010



tải về 5.26 Mb.
trang4/21
Chuyển đổi dữ liệu07.02.2018
Kích5.26 Mb.
#36256
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   21

d) Thép mactenxit

4006-410-00-I

X12Cr13

M13B (82)

0,08 đến 0,15

1,00

1,50

0,040

0,030b



11,5 đến 13,5



0,75



4024-410-09-E

X15Cr13

M13F

0,12 đến 0,17

1,00

1,00

0,040

0,015



12,0 đến 14,0







4119-410-92-C

X13CrMo13

M13G

0,08 đến 0,18

0,60

1,00

0,040

0,030



11,5 đến 14,0

0,30 đến 0,60





4642-416-72-J

X13CrPb13

M13A

0,15

1,00

1,00

0,040

0,030



11,5 đến 13,5





Pb: 0,05 đến 0,30

4005-416-00-I

X12CrS13

M13C (83)

0,08 đến 0,15

1,00

1,50

0,040

 0,15



12,0 đến 14,0

0,60





4021-420-00-I

X20Cr13

M13I (84)

0,16 đến 0,25

1,00

1,50

0,040

0,030b



12,0 đến 14,0







4916-600-77-J

X18CrMnMoNbVN12

M12G

0,15 đến0,20

0,50

0,50 đến 1,00

0,040

0,030

0,05 đến 0,10

10,0 đến 13,0

0,30 đến 0,90

0,60

Nb: 0,20 đến 0,60 V: 0,10 đến 0,40

4929-422-00-I

X23CrMoWMn NiV12-1 -1

M13J

0,20 đến 0,25

0,50

0,50 đến 1 ,00

0,040

0,025



11,0 đến12,5

0,75 đến 1,25

0,50 đến 1 ,00

V: 0,20 đến 0,30 W: 0,75 đến 1,25

4923-422-77-E

X22CrMoV12-1

M13H

0,18đến0,24

0,50

0,40 đến 0,90

0,025

0,015



11,0 đến 12,5

0,8 đến 1,2

0,30 đến 0,80

V: 0,25 đến 0,35

4028-420-00-I

X30Cr13

M13M (85)

0,26 đến 0,35

1,00

1,50

0,040

0,030b



12,0 đến 14,0







4029-420-20-I

X33CrS13

M13N

0,25 đến 0,40

1,00

1,50

0,060

0,15



12,0 đến 14,0

0,60

0,60



4643-420-72-J

X33CrPb13

M130

0,26 đến 0,40

1,00

1,00

0,040

0,030



12,0 đến 14,0





Pb: 0,05 đến 0,30

4031-420-00-I

X39Cr13

M13P (86)

0,36đến 0,42

1,00

1,00

0,040

0,030b



12,5 đến 14,5







4419-420-97-E

X38CrMo14

M14P

0,36 đến 0,42

1,00

1,00

0,040

0,015



13,0 đến 14,5

0,60 đến 1,00





4123-431-77-E

X40CrMoVN16-2

M18T

0,35 đến 0,50

1,00

1,00

0,040

0,015

0,10 đến 0,30

14,0 đến 16,0

1,00 đến 2,50

0,50

V: 1,50

4034-420-00-I

X46Cr13

M13Q (87)

0,43 đến 0,50

1,00

1,00

0,040

0,030b



12,5 đến 14,5







4035-420-74-E

X46CrS 13

M13R

0,43 đến 0,50

1,00

2,00

0,040

0,15 đến 0,35



12,5 đến 14,0







4038-420-00-I

X52Cr13

M13U (88)

0,48 đến 0,55

1,00

1,00

0,040

0,030b



12,5 đến 14,5







4110-420-69-E

X55CrMo14

M14U

0,48 đến 0,60

1,00

1,00

0,040

0,015



13,0 đến 15,0

0,50 đến 0,80



V: 0,15

4039-420-09-I

X60Cr13

M13V (89)

0,56 đến 0,65

1,00

1,00

0,040

0,030b



12,5 đến 14,5







4313-415-00-I

X3CrNiMo13-4

M17A (81)

0,05

0,70

0,50 đến 1,00

0,040

0,015



12,0 đến 14,0

0,30 đến 1,00

3,5 đến 4,5



4415-415-92-E

X2CrNiMoV13-5-2

M20A

0,030

0,50

0,50

0,040

0,015



11,5 đến 13,5

1,50 đến 2,50

4,5 đến 6,5

Ti: 0,010 V: 0,10 đến 0,50

4116-420-77-E

X50CrMoV15

M15U

0,45 đến 0,55

1,00

1,00

0,040

0,015



14,0 đến 15,0

0,50 đến 0,80



V: 0,10 đến 0,20

4057-431-00-X

X17CrNi16-2

M18G (91)

0,12 đến 0,22

1,00

1,50

0,040

0,030



15,0 đến 17,0



1,50 đến 2,50



4058-429-99-J

X33Cr16

M160

0,25 đến 0,40

1,00

1,00

0,040

0,030



15,0 đến 17,0







4418-431-77-E

X4CrNiMo16-5-1

M22A

0,06

0,70

1,50

0,040

0,015

 0,020

15,0 đến 17,0

0,80 đến 1,50

4,0 đến 6,0



4019-430-20-1

X14CrS17

M17F (90)

0,10 đến 0,17

1,00

1,50

0,040

>0,15



16,0 đến 18,0

0,60





4122-434-09-1

X39CrMo17-1

M18R (92)

0,33 đến 0,45

1,00

1,50

0,040

0,015



15,5 đến 17,5

0,80 đến 1,30

1,00



4040-440-02-X

X68Cr17

M17U

0,60 đến 0,75

1,00

1,00

0,040

0,030



16,0 đến 18,0

0,75

0,60



4041-440-03-X

X85Cr17

M17V

0,75 đến 0,95

1,00

1,00

0,040

0,030



16,0 đến 18,0

0,75

0,60



4023-440-04-I

X110Cr17

M17W

0,95 đến 1,20

1,00

1,00

0,040

0,030



16,0 đến 18,0

0,75

0,60



4025-440-74-X

X110CrS17

M17Z

0,95 đến 1,20

1,00

1,25

0,060

>0,15



16,0 đến 18,0

0,75

0,60



4766-440-77-X

X80CrSiNi20-2

M20U

0,75 to 0,85

1,75 to 2,25

0,20 to 0,60

0,030

0,030



19,0 đến 20,50



1,15 đến 1,65



Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 5.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương