TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10356: 2014 iso 15510: 2010


Thép austenit ferit (duplex



tải về 5.26 Mb.
trang3/21
Chuyển đổi dữ liệu07.02.2018
Kích5.26 Mb.
#36256
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   21

Thép austenit ferit (duplex)

4658-327-07-U

X2CrNiMoCoN28-8-5-1e

D42A

0,030

0,50

1,50

0,035

0,010

0,30 đến 0,50

26,0 đến 29,0

4,0 đến 5,0

5,5 đến 9,5

Cu: 1,00 Co: 0,50 đến 2,00

4485-332-07-U

X2CrNiMoN31 -8-4

D43A

0,030

0,80

1,50

0,035

0,010

0,40 đến 0,60

29,0 đến 33,0

3,0 đến 5,0

6,0 đến 9,0

Cu: 1,00

c) Thép ferit

4030-410-90-X

X2Cr12

F12A

0,030

1,00

1,00

0,040

0,030



11,0 đến 13,5







4003-410-77-I

X2CrNi12

F12C (61)

0,030

1,00

2,00

0,040

0,015

0,030

10,5 đến 12,5



0,30 đến 1,10



4720-409-00-I

X2CrTi12j

F12B (62)

0,030

1,00

1,00

0,040

0,030b

0,030

10,5 đến12,5



0,50

Ti: 6x(C+N)đến 0,65

4516-409-75-I

X6CrNiTi12

F13F (64)

0,08

1,00

2,00

0,040

0,015

0,030

10,5 đến 12,5



0,50 đến 1,50

Ti: 0,05 đến0,35

4000-410-08-I

X6Cr13

F13G (65)

0,08

1,00

1,00

0,040

0,030b



11,5 đến 14,0



0,75



4002-405-00-I

X6CrAI13

F13H (66)

0,08

1,00

1,00

0,040

0,030b



11,5 đến 14,0





AI: 0,10 đến 0,30

4724-405-77-I

X10CrAISi13

F13L

0,12

0,70 đến 1,40

1,00

0,040

0,015



12,0 đến 14,0



1,00

AI: 0,70 đến 1,20

4012-429-00-X

X10Cr15

F15L

0,12

1,00

1,00

0,040

0,030



14,0 đến 16,0







4595-429-71-I

X1CrNb15

F15A

0,020

1,00

1,00

0,035

0,015

0,020

14,0 đến 16,0





Nb: 0,20 đến 0,60

4589-429-70-E

X5CrNiMoTi15-2

F17H

0,08

1,00

1,00

0,040

0,015



13,5 đến 15,5

0,2 đến 1,2

1,00 đến 2,50

Ti: 0,30 đến 0,50

4016-430-00-I

X6Cr17

F17l (67)

0,080

1,00

1,00

0,040

0,030b



16,0 đến 18,0







4004-430-20-I

X7CrS17

F17L (68)

0,09

1,50

1,50

0,040

 0,15



16,0 đến 18,0

0,60





4520-430-70-I

X2CrTi17

F17A

0,025

0,50

0,50

0,040

0,015

0,015

16,0 đến 18,0





Ti: 8x(C+N)đến0,60h

4664-430-75-J

X2CrCuTi18

F18A

0,025

1,00

1,00

0,040

0,030

0,025

16,0 đến 20,0





Ti: 8x(C+N)đến0,80h Cu: 0,30 đến 0,80

4509-439-40-X

X2CrTiNb18

F18B

0,030

1,00

1,00

0,040

0,015



17,5 đến 18,5





Ti: 0,10 đến 0,60 Nb: 0,30 + 3xC đến 1,00

4510-430-35-I

X3CrTi17

F17F (70)

0,05

1,00

1,00

0,040

0,030b

0,030

16,0 đến 19,0





Ti: 0,15 đến 0,75h

4511-430-71-I

X3CrNb17

F17G (73)

0,05

1,00

1,00

0,040

0,015

0,030

16,0 đến 18,0





Nb: 12xC đến 1,00

4742-430-77-I

X10CrAISi18

F18N

0,12

0,70 đến 1,40

1,00

0,040

0,015



17,0 đến 19,0



1,00

AI: 0,70 đến 1,20

4017-430-91 -E

X6CrNi17-1

F18H

0,08

1,00

1,00

0,040

0,015



16,0 đến 18,0



1,20 đến 1,60



4113-434-00-1

X6CrMo17-1

F18I(69)

0,08

1,00

1,00

0,040

0,030b



16,0 đến 18,0

0,75 đến 1 ,40





4513-436-00-J

X2CrMoNbTi18-1

F19A

0,025

1,00

1,00

0,040

0,030

0,025

16,0 đến 19,0

0,75 đến 1,50



Ti+Nb+Zr: 8x(C+N) đến 0,80

4609-436-77-J

X2CrMo19

F19B

0,025

1,00

1,00

0,040

0,030

0,025

17,0 đến 20,0

0,40 đến 0,80



Ti+Nb+Zr: 8x(C+N) đến 0,80

4526-436-00-I

X6CrMoNb17-1

F18J (71)

0,08

1,00

1,00

0,040

0,015

0,040

16,0 đến 18,0

0,80 đến 1,40



Nb: 5xC đến 1,00

4521-444-00-I

X2CrMoTi18-2

F20A (72)

0,025

1,00

1,00

0,040

0,015

0,030

17,0đến 20,0

1,75đến 2,50



Ti:  4x(C+N) và 0,15  Ti  0,75h

4523-182-35-I

X2CrMoTiS18-2

F20B (74)

0,030

1,00

0,50

0,040

0,15 đến 0,35



17,5đến19,0

2,00 đến 2,50



Ti: 0,30 đến 0,80 (C + NK 0.040

4621-445-00-E

X2CrNbCu21

F21A

0,030

1,00

1,00

0,040

0,015

0,030

20, 0 đến 21,5





Nb: 0,20 đến 1,00

Cu: 0,10 đến 1,00



4764-442-72-J

X8CrAI19-3

F19N

0,10

1,50

1,00

0,040

0,030



17,0 đến 21,0





AI: 2,00 đến 4,0

4128-445-92-J

X2CrMo23-1

F24A

0,025

1,00

1,00

0,040

0,030

0,025

21,0 đến 24, 0

0,70 đến 1,50





4129-445-92-J

X2CrMo23-2

F25A

0,025

1,00

1,00

0,040

0,030

0,025

21,0 đến 24,0

1,50đến 2,50





4762-445-72-I

X10CrAISi25

F25N

0,12

0,70 đến 1,40

1,00

0,040

0,015



23,0 đến 26,0

-

1,00

AI: 1,20 đến 1,70

4749-446-00-I

X15CrN26

F26R

0,20

1,00

1,00

0,040

0,030

0,15 đến 0,25

24,0đến 28,0

-

1,00



4131-446-92-C

X1CrMo26-1

F27A

0,010

0,40

0,40

0,030

0,020

0,015

25,0 đến 27,5

0,75 đến 1,50





4750-446-60-U

X2CrMoNi27-4-2

F33A

0,030

1,00

1,00

0,040

0,030

0,040

25,0đến 28,0

3,0 đến 4,0

1,00 đến 3,5

(Ti + Nb): 0,20 + 6 X (C+N) đến 1,00

4135-447-92-C

X1CrMo30-2

F32A

0,010

0,40

0,40

0,030

0,020

0,015

28,5đến32,0

1,50 đến 2,50





Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 5.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương