TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10356: 2014 iso 15510: 2010



tải về 5.26 Mb.
trang12/21
Chuyển đổi dữ liệu07.02.2018
Kích5.26 Mb.
#36256
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   21

c) Thép ferit

4523-182-35-I

X2CrMoTiS18-2

F20B (74)

S18235

w

1.4523

I









4002-405-00-I

X6CrA113

F13H (66)

S40500

w

1.4002

N

SUS405

w

S11348

N

4724-405-77-I

X10CrAISi13

F13L





1.4724

N









4720-409-00-I

X2CrTi12

F12B (62)

S40900

w

1.4720

N

SUH409L

w

S11163



4516-409-75-I

X6CrNiTi12

F13F (64)

S40975

w

1.4516

N









4003-410-77-I

X2CrNi12

F12C (61)

S41003

N

1.4003

N





S11213

N

4000-410-08-I

X6Cr13

F13G (65)

S41008

w

1.4000

N

SUS410S

N

S41008

N

4030-410-90-X

X2Cr12

F12A





(1.4030)

I

SUS410L

I

S11203

I

4012-429-00-X

X10Cr15

F15L

S42900

I

(1.4012)

I

SUS429

I

S11510

I

4589-429-70-E

X5CrNiMoTi15-2

F17H





1.4589

I









4595-429-71-I

X1CrNb15

F15A





1.4595

N









4016-430-00-I

X6Cr17

F17l (67)

S43000

w

1.4016

I

SUS430

w

S11710

w

4004-430-20-I

X7CrS17

F17L (68)

S43020

w

(1.4004)

I

SUS430F

w

S11717

w

4510-430-35-I

X3CrTi17

F17F (70)

S43035

w

1.4510

N

SUS430LX

w

S11863

w

4520-430-70-I

X2CrTi17

F17A





1.4520

N

SUS430LX

w





4511-430-71-I

X3CrNb17

F17G (73)





1.4511

N

SUS430LX

w





4664-430-75-J

X2CrCuTi18

F18A





(1.4664)

I

SUS430J1L

I





4742-430-77-I

X10CrAISi18

F18N





1.4742

N









4017-430-91-E

X6CrNi17-1

F18H





1.4017

I









4113-434-00-I

X6CrMo17-1

F18l (69)

S43400

w

1.4113

N

SUS434

w

S11790

w

4526-436-00-I

X6CrMoNb17-1

F18J (71)

S43600

w

1.4526

N





S11770

w

4513-436-00-J

X2CrMoNbTi18-1

F19A

S43600

w

(1.4513)

N

SUS436L

I

S11862

w

4609-436-77-J

X2CrMo19

F19B





(1.4609)

N

SUS436J1L

I





4509-439-40-X

X2CrTiNb18

F18B

S43940

I

1.4509

N

SUS430LX

w

S11873

I

4764-442-72-J

X8CrAI19-3

F19N





(1.4764)

I

SUH21

I





4521-444-00-I

X2CrMoTi18-2

F20A (72)

S44400

w

1.4521

N

SUS444

w

S11972

w

4621-445-00-E

X2CrNbCu21

F21A

S44500

w

1.4621

I









4762-445-72-I

X10CrAISi25

F25N





1.4762

N









4128-445-92-J

X2CrMo23-1

F24A





(1.4128)

I

SUS445J1

I





4129-445-92-J

X2CrMo23-2

F25A





(1.4129)

I

SUS445J2

I





4749-446-00-I

X15CrN26

F26R

S44600

w

1.4749

w

SUH446

w

s12550

w

4750-446-60-U

X2CrMoNi27-4-2

F33A

S44660

I

(1.4750)

I









4131-446-92-C

X1CrMo26-1

F27A

S44627

w

(1.4131)

I

SUSXM27

N

S12791

I

4135-447-92-C

X1CrMo30-2

F32A

S44700

N

(1.4135)

I

SUS447J1

N

S13091

I

d) Thép mactenxit

4006-410-00-I

X12Cr13

M13B (82)

S41000

w

1.4006

I

SUS410

w

S41010

w

4024-410-09-E

X15Cr13

M13F





1.4024

I

SUS410

w





4119-410-92-C

X13CrMo13

M13G





(1.4119)

I

SUS410J1

N

S45710

I

4313-415-00-I

X3CrNiMo13-4

M17A (81)

S41500

w

1.4313

N

SUSF6NM

w

S41595

w

4415-415-92-E

X2CrNiMoV13-5-2

M20A





1.4415

I









4005-416-00-I

X12CrS13

M13C (83)

S41600

w

1.4005

N

SUS416

w

S41617

N

4642-416-72-J

X13CrPb13

M13A





(1.4642)

I

SUS410F2

I





4021-420-00-I

X20Cr13

M13I (84)

S42000

w

1.4021

I

SUS420J1

N

S42020

N

4028-420-00-I

X30Cr13

M13M (85)

S42000

w

1.4028

I

SUS420J2

w

S42030

N

4031-420-00-I

X39Cr13

M13P (86)

S42000

w

1.4031

I





S42040

w

4034-420-00-I

X46Cr13

M13Q (87)

S42000

w

1.4034

I





S42040

w

4038-420-00-I

X52Cr13

M13U (88)

S42000

w

(1.4038)

I









4039-420-09-I

X60Cr13

M13V (89)





(1.4039)

I









4029-420-20-I

X33CrS13

M13N

S42020

w

1.4029

N

SUS420F

N

S42037

N

4110-420-69-E

X55CrMo14

M14U





1.4110

I









4643-420-72-J

X33CrPb13

M130





(1.4643)

I

SUS420F2

I





4035-420-74-E

X46CrS13

M13R





1.4035

I









4116-420-77-E

X50CrMoV15

M15U





1.4116

I









4419-420-97-E

X38CrMo14

M14P





1.4419

I





S45830

w

4929-422-00-I

X23CrMoWMnNiV12-1-1

M13J

S42200

w

(1.4929)

I

SUH616

N

S47220

N

4923-422-77-E

X30Cr13

M13H





1.4923

I









4058-429-99-J

X33Cr16

M160





(1.4058)

I

SUS429J1

I





4019-430-20-1

X14CrS17

M17F (90)

S43020

w

1.4019

I





S11717

w

4057-431-00-X

X17CrNi16-2

M18G (91)

S43100

w

1.4057

I

SUS431

w

S43120

I

4123-431-77-E

X40CrMoVN 16-2

M18T





1.4123

I









4418-431-77-E

X4CrNiMo16-5-1

M22A





1.4418

I









4122-434-09-I

X39CrMo17-1

M18R (92)





1.4122

I









4040-440-02-X

X68Cr17

M17U

S44002

w

(1.4040)

I

SUS440A

I

S44070

I

4041-440-03-X

X85Cr17

M17V

S44003

w

(1.4041)

I

SUS440B

I

S44080

I

4023-440-04-I

X110Cr17

M17W

S44004

w

(1.4023)

I

SUS440C

N

S44096

N

4025-440-74-X

X110CrS17

M17Z





(1.4025)

I

SUS440F

I

S44097

I

4766-440-77-X

X80CrSiNi20-2

M20U





(1.4766)

I

SUH4

I

S48380

I

4916-600-77-J

X18CrMnMoNbVN12

M12G





(1.4916)

I

SUH 600

I

S46250

N




e) Thép biến cứng phân tán




























4534-138-00-X

X3CrNiMoAI13-8-3

P24H

S13800

I

1.4534

N





S51380

I

4594-155-92-E

X5CrNiMoCuNb14-5

P19I





1.4594

I









4532-157-00-I

X8CrNiMoAI15-7-2

P24M (103)

S15700

N

1.4532

N





S51570

N

4542-174-00-I

X5CrNiCuNb16-4

P20I (101)

S17400

w

1.4542

N

SUS630

w

S51740

w

4568-177-00-I

X7CrNiAI17-7

P24L (102)

s17700

N

1.4568

N

SUS631

w

S51770

N

4457-350-00-X

X9Crt\liMoN17-5-3

P25M

(S35000)

I

(1.4457)

w





S51750

I

4530-455-77-E

X1CrNiMoAITi12-9-2

P23A





1.4530

I









4596-455-77-E

X1CrNiMoAITi12-10-2

P24A





1.4596

I









4645-469-10-u

X2CrNiMoCu AITi12-9-4-3

P25A

(S46910)

I

(1.4645)

I









4644-662-20-U

X4NiCrMoTiMnSiB26-14-3-2

P43J

(S66220)

I

(1.4644)

I









4980-662-86-X

X6N iCrTiMoVB25-15-2

P42J

(S66286)

I

1.4980

N

SUH660

I

S51525

w

CHÚ THÍCH: Các loại (mác) thép được cho trong bảng này so sánh với các loại (mác) thép được cho trong Bảng 1. Tuy nhiên, để so sánh các loại tương tự nhau, cần kiểm tra mỗi nguyên tố trước khi thay thế.

a Xem các nguồn trong Thư mục tài liệu tham khảo.

b Thép của Hoa Kỳ (Mỹ) được đưa ra trong ASTM A959 và trong UNS1); nếu số hiệu cùa thép được cho trong ngoặc thì thép chỉ có một số hiệu UNS1).

c Thép của Châu Âu được đưa ra trong EN 10088-1:2005 và trong "Stahl-Eisen-Liste"; nếu số hiệu của thép được cho trong ngoặc thì thép chỉ được đưa ra trong "Stahl-Eisen-Liste”.

d Tiêu chuẩn công nghiệp của Nhật Bản.

e Thép Trung Quốc có số hiệu ISC được đưa ra trong GB/T20878.

f I = thép đồng nhất với loại thép ISO; N = loại (mác) thép có cấu trúc thích hợp hơn nhưng không đồng nhất; w = hoàn toàn thích hợp.

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 5.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương