TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 1034 : 2008 iso 298 : 1973



tải về 79.15 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích79.15 Kb.
#2912
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 1034 : 2008

ISO 298 : 1973

MÁY CÔNG CỤ - MŨI TÂM MÁY TIỆN - KÍCH THƯỚC LẮP LẪN



Machine tools - Lathe centres – Sizes for interchangeability

Lời nói đầu

TCVN 1034 : 2008 thay thế TCVN TCVN 1034 : 1986;

TCVN 1034 : 2008 hoàn toàn tương đương ISO 298 : 1973;

TCVN 1034 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC39 Máy công cụ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.


MÁY CÔNG CỤ - MŨI TÂM MÁY TIỆN - KÍCH THƯỚC LẮP LẪN

Machine tools - Lathe centres – Sizes for interchangeability

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định kích thước lắp lẫn của mũi tâm máy tiện.

Tiêu chuẩn này quy định kích thước lắp lẫn của mũi tâm không chỉ dùng cho máy tiện mà còn có thể dùng cho tất cả các máy công cụ khác có sử dụng mũi tâm cùng loại.

2 Ký hiệu

Mũi tâm máy tiện được ký hiệu theo số kiểu như sau:

Ví dụ: Mũi tâm côn Morse số 3.

3 Kích thước

Các kích thước của mũi tâm cho trong bảng sau đây là các kích thước lắp lẫn, trong bảng không quy định chi tiết kích thước khác về hình dạng và kết cấu vì chúng không ảnh hưởng trực tiếp đến tính đổi lẫn của mũi tâm.

Kích thước lắp lẫn của chuôi côn của máy phù hợp với ISO 296, Máy công cụ - Côn tự kẹp đối với chuôi côn.

Bảng 1 - Quy định kích thước tính bằng milimét cho mũi tâm chuôi côn Morse số 0 đến số 6 hoặc côn hệ mét 5 %.

Bảng 2 - Quy định kích thước tính bằng inch cho mũi tâm chuôi côn Morse số 1 đến số 6 hoặc chuôi côn Brown và Sharpe số 1 đến số 3.

Góc đầu mũi tâm cố định nhỏ nhất bằng 600.



Khi gia công các chi tiết lớn góc đầu mũi tâm có thể bằng 750 hoặc 900. Trong trường hợp này ký hiệu của mũi tâm là “Mũi tâm 750 “ hoặc “Mũi tâm 900 “.

3.1. Kích thước tính bằng milimét



Bảng 1 – Mũi tâm máy tiện có chuôi côn Morse số 0 đến số 6 hoặc côn hệ mét 5 %

Ký hiệu

Chuôi côn

Mũi tâm

Độ côn

D

l1 max.

D1

h9

Loại côn

Số

Côn hệ mét

5%

4

1 : 20 = 0,05

4

23

4,1

6

1 : 20 = 0,05

6

32

6,2

Côn Morse

0

0,6246:12 = 0,05205

9,045

50

9,2

1

0,59858 : 12 = 0,049 88

12,065

53,5

12,2

2

0,59941 : 12 = 0,04995

17,780

64

18,4

3

0,60235:12 = 0,5020

23,825

81

24,1

4

0,62326:12 = 0,05194

31,267

102,5

31,6

5

0,63151 : 12 = 0,05263

44,399

129,5

44,7

6

0,62565 : 12 = 0,05214

63,348

182

63,8

Côn hệ mét

5%

80

1: 20 = 0,05

80

196

80,4

100

1: 20 = 0,05

100

232

100,5

Đối với chuôi côn mũi tâm côn Brown và Sharpe , xem Bảng 2

3.2. Kích thước tính bằng inch



Bảng 2 – Mũi tâm máy tiện có chuôi côn Morse số 1 đến số 6 hoặc côn Brown và Shape số 1 đến số 3

Ký hiệu

Chuôi côn

Mũi tâm

Độ côn

D

l1 max.

D1

h9

Loại côn

Số

Côn Brown và Shape

1

0.502 00: 12 = 0.041 83

0. 239

15/10

0,343

2

0.502 00 :1 2 = 0.041 83

0.299

1 3/16

0.303

3

0.502 00 : 12 = 0.041 83

0.375

1 1/2

0.379

Côn Morse

1

0,59858 : 12 = 0,04988

0,475

2 1/8

0.481

2

0,59941 : 12 = 0,04995

0,700

2 9/16

0.709

3

0.602 35 : 12 = 0.050 20

0.938

3 3/16

0.947

4

0.623 26 : 12 = 0.051 94

1.231

4 1/16

1.244

5

0.63151 : 12 = 0.05263

1.74B

5 3/16

1.760

6

0.62565 : 12 = 0.05214

2.494

7 1/4

2.510

Đối với kích thước chuôi côn mũi tâm côn hệ mét 5 % và côn Morse số 0, xem Bảng 1.

tải về 79.15 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương