TIÊu chuẩn ngành 10 tcn 224: 2003



tải về 0.64 Mb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu11.12.2017
Kích0.64 Mb.
#35045
1   2   3   4

PHỤ LỤC I


QUY ĐỊNH MẬT ĐỘ SÂU, TỶ LỆ BỆNH ĐỂ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH NHIỄM SINH VẬT HẠI

A.1. Cây lúa

STT

Tên sinh vật hại

Giai đoạn sinh trưởng

Mật độ, tỷ lệ dịch hại

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Mạ, lúa sạ

Lúa cấy

1

Cuốn lá nhỏ

Cnaphalocrocis medinalis Guenee

-Đẻ nhánh

-Đòng trỗ



50 con/m2

20 con/m2



50 con/m2

20 con/m2



2

Đục thân

Schoenobius(Tryporyza)incertellus Walker

-Đẻ nhánh

-Đòng trỗ



0,5 ổ/m2, 10% dảnh héo.

0,5ổ trứng, 5% bông bạc



0,5 ổ/m2, 10% dảnh héo.

0,5ổ trứng, 5% bông bạc



3

Rầy nâu, rầy lưng tráng

Nilaparvata lugens Stal

-Đẻ nhánh -đòng

-Đòng - trỗ chín



2.000 con/m2

3.000 con/m2



2.000 con/m2

3.000 con/m2



4

Bọ xít dài

Leptocorisa acuta Thunberg

-Đòng trỗ chín

6 con/m2

6 con/m2

5

Sâu cắn gié

Mythimna saparata Walker

-Trỗ –chín

5 con/m2

5 con/m2

6

Sâu keo

Spodoptera mauritia Boisduval

-Mạ đẻ nhánh

20 con/m2

20 con/m2

7

Sâu phao

Nymphula fluctuosalis Zeller

-Đẻ nhánh

20 con/m2

20 con/m2

8

Bọ trĩ

Halothrips aculeatus Fabricius

-Mạ đẻ nhánh - đòng

30% dảnh; 5.000 con/m2

30% dảnh; 5.000 con/m2

9

Sâu gai

Dicladispa armigera

-Đẻ nhánh - đòng

20 TT/ m2, 200 sâu non

20 TT/ m2, 200 sâu non

10

Sâu năn

Orseolia oryzae Wood– Mason

-Mạ đẻ nhánh

10 % cọng hành

10 % cọng hành

11

Ruồi

Chlorops oryzae Matsumura

-Đẻ nhánh-Đòng

10% dảnh

10% dảnh

12

Bọ xít đen

Scotinophora lurida Burmeister

-Đẻ nhánh-đòng

20con/m2

20con/m2

13

Ve sầu bọt

Poophilus costalis Walker

-Đứng cái -đòng

6 con/m2

6 con/m2

14

Bệnh khô vằn

Rhizotonia solani Kuhn

-Đẻ nhánh -Đòng trỗ

20% dảnh

20% dảnh

15

Bệnh đạo ôn

Pyricularia oryzae Cavara

-Đẻ nhánh đòng

-Trỗ chín



10% lá

5% cổ bông



10% lá

5% cổ bông



16

Bệnh bạc lá

Xanthomonas oryzae pv oryzae (Dowson) Dye.

-đòng trỗ chín

20 % lá

20 % lá

17

Đốm sọc vi khuẩn

Xanthomonas oryzae pv oryzae (Fang et all.) Dye.

-Đòng – trỗ

20% lá

20% lá

18

Bệnh nghẹt rễ

Bệnh sinh lý

-Đẻ nhánh

20% khóm

20% khóm

19

Đen lép hạt

Pseudomonas glumae Kurita.et Tabei

-Trỗ –chín

20% hạt

20% hạt

20

Tuyến trùng

-Aphelenchoides besseyi Christie (lá)

-Tylenchorhynchus.sp. (thân)

- Meloidogyne sp. (rễ)


-Đẻ nhánh -đứng cái

10% lá,dảnh

10% lá,dảnh

21

Bệnh thối thân

Pseudomonas fuscovaginae Miyalima

-Đẻ nhánh

-Đứng cái



10% dảnh

10% dảnh

22

Chuột

Rattus

-Đẻ nhánh

-Đòng trỗ



10% dảnh

5% đòng


10% dảnh

5% đòng

A.2. Cây ngô


STT

Tên sinh vật hại

Giai đoạn sinh trưởng

Mật độ, tỷ lệ dịch hại

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Sâu xám

Agrotis ypsilon Hufnagel

-Cây con

2 con/m2;10% cây hại

2

Sâu đục thân, bắp

Ostrinia furnacalis Guenee

-Loa kèn

- trỗ cờ phun râu



20% cây

20% bắp, cây



3

Sâu cắn lá ngô

Mythimna loreyi Duponchel

-Loa kèn

5 con/m2

4

Rệp

Aphismaydis Fitch

- Các Giai đoạn sinh trưởng

30% cây

5

Bọ xít xanh

Nezara viridula Linnaeus

- Các Giai đoạn sinh trưởng

20 con/m2

6

Sâu gai

Dactylispa sp.

-Loa kèn

- Trỗ cờ phun râu



10 con/m2 trưởng thành; 100 sâu non

20 con/m2 trưởng thành; 200 sâu non



7

Bệnh rỉ sắt

Fuccinia maydis

-Loa kèn – chín

30% lá

8

Bệnh đốm lá lớn

Helminthosporium turcicicumpass

-Loa kèn – chín

30% lá

9

Bệnh đốm lá nhỏ

Helminthosporium maydis Nishi.et Miyake

-Loa kèn – chín

30% lá

10

Bệnh khô vằn

Rhizoctonia solani Kuin

- Loa kèn - Trỗ cờ

20% cây

11

Bệnh bạch tạng

*

- Cây con

10% cây

12

Bệnh huyết dụ

Sinh lý

- Các giai đoạn sinh trưởng

20% cây

13

Bệnh phấn đen

Ustilago maydis (DC) Corda.

- Trỗ cờ – phun râu

5% bắp

14

Bệnh héo vi khuẩn

Pseudomonas sp.

- Loa kèn - trỗ cờ

10 % cây

15

Chuột

Rattus

- Cây con - trõ cờ phun râu

10% cây,;5% bắp

A.3. Cây nhãn, vải

STT

Tên sinh vật hại

Giai đoạn sinh trưởng

Mật độ, tỷ lệ dịch hại

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Bọ xít nâu (vải)

Tessaratoma papillosa Drury

Các giai đoạn sinh trưởng

2con/cành

2

Sâu đục gân lá

Acrocercops sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

20 % lá

3

Nhện lông nhung

Eriophyes litchii Keifer

Các giai đoạn sinh trưởng

25% cành lá, hoa

4

Rệp

Aspidiotus sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

25% cành

5

Sâu đục quả

Conopomorpha sinensis Bradley

Quả

10 % quả

6

Ruồi đục quả

Bactrocera dorsalis H

Quả

10 % quả

7

Sâu đo củi

*

Các giai đoạn sinh trưởng

5con/cành

8

Sâu cuốn lá

*

Các giai đoạn sinh trưởng

5 con/cành

9

Sâu tiện vỏ

Arbela dea Swinhoe

Các giai đoạn sinh trưởng

20 % cây

10

Xén tóc

Agriona germari Hope

Hoa, quả non

5 con/cành

11

Bệnh sương mai

Phytophthora sp.

Hoa, quả non

25% cành hoa lá, quả

12

Bệnh thán thư

Gloeosporium sp.

Cành lá, hoa, quả

25% cành hoa lá, quả
A.4. Cây cam, chanh

STT

Tên sinh vật hại

Giai đoạn sinh trưởng

Mật độ, tỷ lệ dịch hại

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Sâu vẽ bùa

Phyllocnistis Citrella

Ra lộc

20% lá

2

Sâu đục thân

.*

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cây

3

Sâu đục cành

Nadezhdiella cantori

Cành lá

25 % cành

4

Rầy chổng cánh

A phis gossypii Glower

Các giai đoạn sinh trưởng

4 trưởng thành/ cành non; 20 % cành lá

5

Rệp muội

Aphis gosspii Glower

Các giai đoạn sinh trưởng

25% cành,lá

6

Rệp sáp

Aonidiella aurantii Maskell

Các giai đoạn sinh trưởng

25% cành,lá

7

Nhện đỏ

Panonychus citri Mc. Gregor

Các giai đoạn sinh trưởng

10% lá, quả

8

Nhện trắng

Polyphagotarsonemus latus (Banks)

Các giai đoạn sinh trưởng

10% lá, quả

9

Ruồi đục quả

Bactrocera dorsalis H.

Quả

5% qủa

10

Bọ xít xanh

Nezara viridula linnaeus

Các giai đoạn sinh trưởng

4 con/ cành lá, quả

11

Sâu nhớt

Clitea metallica Chen

Các giai đoạn sinh trưởng

4 con/cành non

12

Sâu non bướm phượng

Papilio protenor Cramer

Các giai đoạn sinh trưởng

4 con/cành non

13

Sâu róm

*

Các giai đoạn sinh trưởng

4 con / cành non

14

Sâu loa kèn

*

Các giai đoạn sinh trưởng

4 con / cành non

15

Bọ ăn lá

Anlacophora frontalis Baly

Các giai đoạn sinh trưởng

4 con / cành non

16

Sâu cuốn lá

Cacoeciamicaccana Walker

Các giai đoạn sinh trưởng

4 con / cành non

17

Câu cấu xanh nhỏ

Platymycterus sieversi Reitter

Các giai đoạn sinh trưởng

4 con / cành non (2 cặp)

17

Bướm chích hút quả

Eudocima Salminia L.

Quả lớn

5% quả

18

Bệnh chảy gôm

Phytophthora sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

5% cây; 25 % cành, quả

19

Bệnh sẹo

Elsinoe fawcetti Bit. et Jenk

lá, quả, chồi non

10% lá, quả

20

Bệnh greening

Liberobacter asiaticum

Cây

10% cây

21

Bệnh phấn trắng

Oidium sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cây

22

Bệnh thán thư

Collectotrichum glocosporioides Penz.

Lá, cành, quả.

10 % cây trồi; 30 % lá

23

Bệnh muội đen

Capnodium citri Berk. et Desn

Lá quả

30% lá

24

Bệnh loét

Xanthomonas camestri pv citri (Hance) Dowson

Lá, quả

10% lá, quả

A.5. Cây mía

STT

Tên sinh vật hại

Giai đoạn sinh trưởng

Mật độ, tỷ lệ dịch hại

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Rệp bông

Ceratovacuna lanigera Zechntner

Các giai đoạn sinh trưởng

20% cây

2

Bọ trĩ

*

Đẻ nhánh

30% lá

3

Rệp

Aphis sacchari Nchntner

Các giai đoạn sinh trưởng

30% cây

4

Sâu đục thân

Chilo infuscatellus Snellen

Chilo suppressa Lis Waker

Các giai đoạn sinh trưởng

20% cây

 


5

Bọ hung đục gốc

Heteronychus sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

2 con/hố

6

Châu chấu

Hieroglyphus tonkinensis Bolivar

Locutas migratoria manilen sis Meyrick

Oxya velox Fabricius

Các giai đoạn sinh trưởng

10con/m2

7

Sâu keo

Spodoptera

Đẻ nhánh

10 con/m2

8

Bệnh rượu lá

*

Các giai đoạn sinh trưởng

30% lá

9

Bệnh đỏ bẹ lá

Cercospora vaginae Krueger

Các giai đoạn sinh trưởng

30% lá

10

Bệnh rỉ sắt

Puccinia sacchari Petel. et Padl.

Các giai đoạn sinh trưởng

30% lá

11

Bệnh trắng lá

Sclerospora sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

30 %lá

12

Bệnh đốm vòng

Leptosphaeria sacchari Bredade Haan

Các giai đoạn sinh trưởng

30% lá

13

Bệnh than

*

Đẻ nhánh-Vươn lóng

10% cây

15

Bệnh thối đỏ

Collectotrichum falcatum Went.

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cây

16

Phấn đen

Ustilago scitaninea Raba.

Bông, cờ

10% cây

17

Bệnh khô vằn

Rhizoctonia solani Kuhn

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cây

18

Chuột

Rattus

Đẻ nhánh- vươn lóng

10% cây

A.6. Cây cà phê

STT

Tên sinh vật hại

Giai đoạn sinh trưởng

Mật độ, tỷ lệ dịch hại

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Bo nẹt

Thosea chinensis Walker

Các giai đoạn sinh trưởng

5con/m2

2

Xén tóc đục thân

Xylotrechus quadripes Chevrolat

Các giai đoạn sinh trưởng

15 % cây

3

Rệp sáp xanh

Coccus viridis Green

Các giai đoạn sinh trưởng

25% cành

4

Rệp sáp vẩy

Pseudaulacaspis pentagona Targ. & Toz

Các giai đoạn sinh trưởng

25% cành

5

Rệp sáp u

Saissetia coffea Walker

Các giai đoạn sinh trưởng

25% cành;50con/hố

6

Mọt đục quả

Stephanoderes hampei Ferriere

Quả

15% quả

7

Mọt đục cành

Xyleborus mostatti Haged

Xyleborus morigenus Blandf

Các giai đoạn sinh trưởng

25% cành

8

Sâu khoanh tiện vỏ

Arbela dea Swinhoe

Các giai đoạn sinh trưởng

20% cây

9

Bệnh đốm mắt cua

Cercospora coffeicola Berk. et Cke.

Các giai đoạn sinh trưởng

30% lá

10

Bệnh khô cành

Rhizoctonia solani Kuhn

Các giai đoạn sinh trưởng

25% cành

11

Bệnh lở cổ rễ

Rhizoctonia bataticola war Sesammine Reich

Fusarium sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

20% cây

12

Bệnh nấm hồng

Corticiums salmonicolor. B et Br.

Giai đoạn thân cành

30 % cành

13

Bệnh đen hạt

*

Quả

15% quả

14

Bệnh khô quả

*

Quả

15% quả

15

Bệnh rỉ sắt

Hemileia vastatrix Berk et Broome



30% lá
A.7. Các cây họ hoa thập tự

STT

Tên sinh vật hại

Giai đoạn sinh trưởng

Mật độ, tỷ lệ dịch hại dự thảo

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Sâu tơ

Plutella maculipennis, Curtis (Pentella xylo stella Linnaeus)

- Cây con

- Cây lớn



20c/m2

30c/m2



2

Sâu xanh buớm trắng

Pieris canidia Sparrman

Pierie rapae Linnaeus

Các giai đoạn sinh trưởng

10c/m2

3

Sâu khoang

Spodoptera litura Fabricius

Các giai đoạn sinh trưởng

10c/m2

4

Bọ nhảy

Phyllotreta sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

20c/m2

5

Ruồi đục lá

Leafminer

Các giai đoạn sinh trưởng

30% lá

6

Rệp

Myzus persicae Sulzer

Rhopalo siphum p seudobrassicae Davis

Các giai đoạn sinh trưởng

20% cây

7

Bọ trĩ

Thripidae

Các giai đoạn sinh trưởng

30%cây

8

Nhện hại

*

Các giai đoạn sinh trưởng

20% cây

9

Bệnh sương mai

Peronospora parasitica (Pers.) Fries

Các giai đoạn sinh trưởng

20% cây

10

Bệnh héo vàng

Fusarium

Các giai đoạn sinh trưởng

10 %cây

11

Bệnh héo xanh

Pseudomonas

Các giai đoạn sinh trưởng

10 %cây

12

Bệnh xoăn lá

Virus sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

10 %cây

13

Bệnh thối nhũn vi khuẩn

Erwinia sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

10 %cây

14

Bệnh đốm vòng

Alternaria brassicae

Các giai đoạn sinh trưởng

30% lá

15

Bệnh hại củ

Rhizoctonia sonani Kuhn

Giai đoạn củ

10% củ

16

Chuột

Rattus

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cây
A.8. Cây cà chua

STT

Tên sinh vật hại

Giai đoạn sinh trưởng

Mật độ, tỷ lệ dịch hại dự thảo

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Sâu xanh

Helicaverpa aremigera Hubner

(Heliothis ar migera Hubener)



Các giai đoạn sinh trưởng

10 con/m2

2

Sâu khoang

Spodoptera litura Fabricius

Các giai đoạn sinh trưởng

10con/m2

3

Ruồi đục lá

Leafminer

Giai đoạn sinh trưởng thân lá

30% lá

4

Rệp đào

Myzus persicae Sulzer

Các giai đoạn sinh trưởng thân lá

30% cây

5

Bọ trĩ

Thrip

Giai đoạn sinh trưởng thân lá

30% cây

6

Nhện trắng

*

Các giai đoạn sinh trưởng

20% cây

7

Bệnh đốm đen

Macrosporium tomato

Cooke.


Giai đoạn sinh trưởng thân lá

30% lá

8

Bệnh mốc sương

Phytophthora infestans (Mont.) De Bary.

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cây

9

Bệnh héo xanh

Pseudomonas solanacearum

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cây

10

Bệnh héo vàng

Fusarium oxysporium Schl. et Fr.

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cây

11

Bệnh xoăn lá

Virus sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cây

12

Bệnh mốc xám

Clado sporium fulvum

Cooke.


Giai đoạn sinh trưởng thân lá

30% lá
A.9. Cây lạc

STT

Tên sinh vật hại

Giai đoạn sinh trưởng

Mật độ, tỷ lệ dịch hại

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Câu cấu

Hypomeces squamosus Fabricius

Platymycterus sieversi Reitte

Các giai đoạn sinh trưởng

20 con/m2

2

Sâu róm nâu

Amasacta lactinea Cramer

Các giai đoạn sinh trưởng

10 con/m2

3

Sâu xám

Agrotis ypsilon Hufnagel

Các giai đoạn sinh trưởng

5 con/m2

4

Sâu khoang

Spodoptera litura Fabricius

Các giai đoạn sinh trưởng

10 con/m2

5

Rỗy xanh lá mạ

Empoasca flavescens Fabricius

Các giai đoạn sinh trưởng

1.000 con/m2

6

Rệp

Aphis

Các giai đoạn sinh trưởng

30% cây

7

Bọ trĩ

Haplothrips aculeatus (Fabricius) sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

30% cây

8

Sâu cuốn lá

Hedylepta indicata Fabricius

Nacoleia comixta Butler

Archips mica ceana Wallker

Các giai đoạn sinh trưởng

30 con/m2

9

Sâu xanh

Helicaverpa aremigera Hubner

Các giai đoạn sinh trưởng

30 con/m2

10

Bệnh héo xanh

Sclerotium rolfsii Sacc.

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cây

11

Bệnh héo vàng

Fusarium oxysporium

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cây

12

Bệnh rỉ sắt

Pucccinia arachidis Speg.

Các giai đoạn sinh trưởng

30% lá

13

Bệnh đốm vòng

Alternaria sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

30% lá

14

Bệnh thối củ

Fusarium sp.

Giai đoạn hình thành củ – thu hoạch

10% củ

15

Bệnh lở cổ rễ

Rhizoctonia

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cổ rễ

16

Chuột

Rattus

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cây
A10. Cây đậu tương

STT

Tên sinh vật hại

Giai đoạn sinh trưởng

Mật độ, tỷ lệ dịch hại

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Sâu cuốn lá

 


A rchips micaceana Waker

Hedylepta indicata Fabricius

Các giai đoạn sinh trưởng

30 con/m2

2

Sâu đục quả

 


Etiella zinckenella Treistchke

Leguminivora glycinivorella Mat sumura

Maruca testulalis Geyer

Quả

10% quả

3

Ruồi đục thân

Melanagromyza sojae Zehntner

Giai đoạn sinh trưởng thân – thu hoạch.

10% cây

4

Bệnh rỉ sắt

 


Uromyces appendiculatus (Per.)

Link.


Uromyces vignae Barclay

Phakopsora pachyrhizi Sydow

Các giai đoạn sinh trưởng

30 % lá

6

Bệnh sương mai

Peronospora manshurica (Naoun.) Sydow.

Các giai đoạn sinh trưởng

20% lá

7

Chuột

Rattus

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cây
A.11. Cây chè

STT

Tên sinh vật hại

Giai đoạn sinh trưởng

Mật độ, tỷ lệ dịch hại

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Rầy xanh

Empoasca flavescen Fabricius

Các giai đoạn sinh trưởng

10 %búp

2

Bọ xít muỗi

Helopeltis theivora Waterhouse

Helopeltis antonii Signoret

Các giai đoạn sinh trưởng

10 %búp

3

Bọ trĩ

Anaphothrips theivorus Karny

Scirtothrips dorsalis Hood

Các giai đoạn sinh trưởng

10 % búp

4

Bệnh phồng lá chè

Exobasidium vexans Massee.

Các giai đoạn sinh trưởng

30% lá

6

Bệnh thối búp

*

Giai đoạn phát triển búp

10% búp

6

Mối

Macrotermes sp. 

Cây lớn

10% cây

Ghi chú:

* Chưa có tên trong tài liệu điều tra cơ bản

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 0.64 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương