Đối với mạch điện 1 pha:
I1pha =
Phương pháp tính chọn dây dẫn theo dòng điện cho phép của dây điện, cáp điện và hệ số hiệu chỉnh dòng điện cho phép theo nhiệt độ môi trường, phương pháp lắp đặt:
IB’ = IB/(K1xK2). Trong đó IB là dòng định mức của tải; IB’ là giá trị dòng tải hiệu chỉnh.
Phương pháp lắp đặt để đạt được khả năng mang dòng:
Số hạng mục
|
Phương pháp lắp đặt
|
Mô tả
|
Phương pháp lắp đặt chuẩn cần sử dụng để có được khả năng mang dòng
|
1
|
|
Ruột dẫn có cách điện hoặc cáp một lõi đi trong đường ống đặt trong tường cách nhiệt.
|
A1
|
2
|
|
Cáp nhiều lõi đi trong đường ống đặt trong tường cách nhiệt
|
A2
|
3
|
|
Cáp nhiều lõi đặt trực tiếp trong tường cách nhiệt
|
A1
|
4
|
|
Ruột dẫn có cách điện hoặc cáp một lõi đi trong đường ống đặt trên tường gỗ hoặc khối xây hoặc cách tường nhỏ hơn 0,3 x đường kính đường ống
|
B1
|
5
|
|
Cáp nhiều lõi đi trong đường ống đặt trên tường gỗ hoặc khối xây hoặc cách tường nhỏ hơn 0,3 x đường kính đường ống
|
B2
|
6
|
|
Ruột dẫn có cách điện hoặc cáp một lõi trong các hộp cáp treo
|
B1
|
7
|
Cáp nhiều lõi trong các hộp cáp treo
|
B2
|
8
|
|
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi:
Lắp trên máng không đục lỗ chạy theo chiều ngang hoặc thẳng đứng
|
C
|
9
|
|
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi:
Lắp trên máng đục lỗ chạy theo chiều ngang hoặc thẳng đứng
|
E hoặc F
|
10
|
|
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi:
Lắp trên côngxon hoặc trên máng dạng mắt lưới chạy theo chiều ngang hoặc thẳng đứng
|
E hoặc F
|
11
|
|
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi:
Lắp trên thang
|
E hoặc F
|
12
|
|
Cáp nhiều lõi chạy trong đường ống hoặc trong ống dẫn cáp đặt trong đất
|
D1
|
13
|
|
Cáp một lõi chạy trong đường ống hoặc trong ống dẫn cáp đặt trong đất
|
D1
|
14
|
|
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi có vỏ bọc đặt trực tiếp trong đất
- Không có bảo vệ cơ bổ sung
|
D2
|
15
|
|
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi có vỏ bọc đặt trực tiếp trong đất
- có bảo vệ cơ bổ sung
|
D2
|
Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với cách điện PVC/hai ruột dẫn mang tải, bằng đồng - nhiệt độ môi trường xung quanh: 30oC trong không khí, 20oC trong đất.
Diện tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
mm2
|
Phương pháp lắp đặt
|
A1
|
A2
|
B1
|
B2
|
C
|
D1
|
D2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
14,5
|
14
|
17,5
|
16,5
|
19,5
|
22
|
22
|
2,5
|
19,5
|
18,5
|
24
|
23
|
27
|
29
|
28
|
4
|
26
|
25
|
32
|
30
|
36
|
37
|
38
|
6
|
34
|
32
|
41
|
38
|
46
|
46
|
48
|
10
|
46
|
43
|
57
|
52
|
63
|
60
|
64
|
16
|
61
|
57
|
76
|
69
|
85
|
78
|
83
|
25
|
80
|
75
|
101
|
90
|
112
|
99
|
110
|
35
|
99
|
92
|
125
|
111
|
138
|
119
|
132
|
50
|
119
|
110
|
151
|
133
|
168
|
140
|
156
|
70
|
151
|
139
|
192
|
168
|
213
|
173
|
192
|
95
|
182
|
167
|
232
|
201
|
258
|
204
|
230
|
120
|
210
|
192
|
269
|
232
|
299
|
231
|
261
|
150
|
240
|
219
|
300
|
258
|
344
|
261
|
293
|
185
|
273
|
248
|
341
|
294
|
392
|
292
|
331
|
240
|
321
|
291
|
400
|
344
|
461
|
336
|
382
|
300
|
367
|
334
|
458
|
394
|
530
|
379
|
427
|
Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với cách điện XLPE hoặc EPR, hai ruột dẫn mang tải bằng đồng - nhiệt độ môi trường xung quanh: 30oC trong không khí, 20oC trong đất.
Diện tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
mm2
|
Phương pháp lắp đặt
|
A1
|
A2
|
B1
|
B2
|
C
|
D1
|
D2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
19
|
18,5
|
23
|
22
|
24
|
25
|
27
|
2,5
|
26
|
25
|
31
|
30
|
33
|
33
|
35
|
4
|
35
|
33
|
42
|
40
|
45
|
43
|
46
|
6
|
45
|
42
|
54
|
51
|
58
|
53
|
58
|
10
|
61
|
57
|
75
|
69
|
80
|
71
|
77
|
16
|
81
|
76
|
100
|
91
|
107
|
91
|
100
|
25
|
106
|
99
|
133
|
119
|
138
|
116
|
129
|
35
|
131
|
121
|
164
|
146
|
171
|
139
|
155
|
50
|
158
|
145
|
198
|
175
|
209
|
164
|
183
|
70
|
200
|
183
|
253
|
221
|
269
|
203
|
225
|
95
|
241
|
220
|
306
|
265
|
328
|
239
|
270
|
120
|
278
|
253
|
354
|
305
|
382
|
271
|
306
|
150
|
318
|
290
|
393
|
334
|
441
|
306
|
343
|
185
|
362
|
329
|
449
|
384
|
506
|
343
|
387
|
240
|
424
|
386
|
528
|
459
|
599
|
395
|
448
|
300
|
486
|
442
|
603
|
532
|
693
|
446
|
502
|
Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với cách điện PVC, ba ruột dẫn mang tải bằng đồng - nhiệt độ môi trường xung quanh: 30oC trong không khí, 20oC trong đất.
Diện tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
mm2
|
Phương pháp lắp đặt
|
A1
|
A2
|
B1
|
B2
|
C
|
D1
|
D2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
13,5
|
13
|
15,5
|
15
|
17,5
|
18
|
19
|
2,5
|
18
|
17,5
|
21
|
20
|
24
|
24
|
24
|
4
|
24
|
23
|
28
|
27
|
32
|
30
|
33
|
6
|
31
|
29
|
36
|
34
|
41
|
38
|
41
|
10
|
42
|
39
|
50
|
46
|
57
|
50
|
54
|
16
|
56
|
52
|
68
|
62
|
76
|
64
|
70
|
25
|
73
|
68
|
89
|
80
|
96
|
82
|
92
|
35
|
89
|
83
|
110
|
99
|
119
|
98
|
110
|
50
|
108
|
99
|
134
|
118
|
144
|
116
|
130
|
70
|
136
|
125
|
171
|
149
|
184
|
143
|
162
|
95
|
164
|
150
|
207
|
179
|
223
|
169
|
193
|
120
|
188
|
172
|
239
|
206
|
259
|
192
|
220
|
150
|
216
|
196
|
262
|
225
|
299
|
217
|
246
|
185
|
245
|
223
|
296
|
255
|
341
|
243
|
278
|
240
|
286
|
261
|
346
|
297
|
403
|
280
|
320
|
300
|
328
|
298
|
394
|
339
|
464
|
316
|
359
|
Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với cách điện XLPE hoặc EPR, ba ruột dẫn mang tải bằng đồng - nhiệt độ môi trường xung quanh: 30oC trong không khí, 20oC trong đất.
Diện tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
mm2
|
Phương pháp lắp đặt của Bảng B.52.1
|
A1
|
A2
|
B1
|
B2
|
C
|
D1
|
D2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
17
|
16,5
|
20
|
19,5
|
22
|
21
|
23
|
2,5
|
23
|
22
|
28
|
26
|
30
|
28
|
30
|
4
|
31
|
30
|
37
|
35
|
40
|
36
|
39
|
6
|
40
|
38
|
48
|
44
|
52
|
44
|
49
|
10
|
54
|
51
|
66
|
60
|
71
|
58
|
65
|
16
|
73
|
68
|
88
|
80
|
96
|
75
|
84
|
25
|
95
|
89
|
117
|
105
|
119
|
96
|
107
|
35
|
117
|
109
|
144
|
128
|
147
|
115
|
129
|
50
|
141
|
130
|
175
|
154
|
179
|
135
|
153
|
70
|
179
|
164
|
222
|
194
|
229
|
167
|
188
|
95
|
216
|
197
|
269
|
233
|
278
|
197
|
226
|
120
|
249
|
227
|
312
|
268
|
322
|
223
|
257
|
150
|
285
|
259
|
342
|
300
|
371
|
251
|
287
|
185
|
324
|
295
|
384
|
340
|
424
|
281
|
324
|
240
|
380
|
346
|
450
|
398
|
500
|
324
|
375
|
300
|
435
|
396
|
514
|
455
|
576
|
365
|
419
|
K1: hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường lắp đặt.
Hệ số hiệu chỉnh đối với nhiệt độ môi trường xung quanh khác 30oC áp dụng cho khả năng mang dòng đối với cáp không chôn ngầm:
Nhiệt độ môi trường xung quanh oC
|
Cách điện
|
PVC
|
XLPE hoặc EPR
|
Vô cơ
|
Bọc PVC hoặc để trần và chạm tới được, 70 oC
|
Để trần, không chạm tới được, 105 oC
|
30
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
35
|
0,94
|
0,96
|
0,93
|
0,96
|
40
|
0,87
|
0,91
|
0,85
|
0,92
|
45
|
0,79
|
0,87
|
0,78
|
0,88
|
50
|
0,61
|
0,82
|
0,67
|
0,84
|
Hệ số hiệu chỉnh đối với nhiệt độ đất xung quanh khác khác 20oC áp dụng cho khả năng mang dòng đối với cáp đặt trong đường ống trong đất:
Nhiệt độ đất
oC
|
Cách điện
|
PVC
|
XLPE hoặc EPR
|
20
|
1,00
|
1,00
|
25
|
0,95
|
0,96
|
30
|
0,89
|
0,93
|
35
|
0,84
|
0,89
|
40
|
0,77
|
0,85
|
45
|
0,71
|
0,80
|
K2: hệ số ảnh hưởng tương hỗ của 2 mạch điện đặt kề nhau.
Hệ số suy giảm đối với một mạch điện hoặc một cáp nhiều lõi hoặc đối với một nhóm có nhiều hơn một mạch điện hoặc nhiều hơn một cáp nhiều lõi:
Hạng mục
|
Bố trí (các cáp đặt sát nhau)
|
Số mạch điện hoặc cáp nhiều lõi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
12
|
16
|
20
|
1
|
Được bó lại trong không khí, trên một bề mặt, được chôn chìm hoặc được bao kín
|
1,00
|
0,80
|
0,70
|
0,65
|
0,60
|
0,57
|
0,54
|
0,52
|
0,50
|
0,45
|
0,41
|
0,38
|
2
|
Một lớp trên tường, sàn hoặc hệ thống máng cáp không đục lỗ
|
1,00
|
0,85
|
0,79
|
0,75
|
0,73
|
0,72
|
0,72
|
0,71
|
0,70
|
Không có thêm hệ số suy giảm đối với nhóm có nhiều hơn chín mạch điện hoặc cáp nhiều lõi
|
3
|
Một lớp cố định trực tiếp dưới trần bằng gỗ
|
0,95
|
0,81
|
0,72
|
0,68
|
0,66
|
0,64
|
0,63
|
0,62
|
0,61
|
4
|
Một lớp trên hệ thống máng cáp nằm ngang hoặc thẳng đứng có đục lỗ
|
1,00
|
0,88
|
0,82
|
0,77
|
0,75
|
0,73
|
0,73
|
0,72
|
0,72
|
5
|
Một lớp trên hệ thống thang cáp hoặc thanh đỡ…
|
1,00
|
0,87
|
0,82
|
0,80
|
0,80
|
0,79
|
0,79
|
0,78
|
0,78
|
Hệ số suy giảm đối với nhiều hơn một mạch, cáp đi trong ống dẫn đặt trong đất:
Cáp nhiều lõi trong ống dẫn một đường
|
Số cáp
|
Khe hở từ ống dẫn đến ống dẫn
|
0
(các ống dẫn đặt sát nhau)
|
0,25 m
|
0,5 m
|
1,0 m
|
2
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
0,95
|
3
|
0,75
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
4
|
0,70
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
5
|
0,65
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
6
|
0,60
|
0,80
|
0,80
|
0,90
|
7
|
0,57
|
0,76
|
0,80
|
0,88
|
8
|
0,54
|
0,74
|
0,78
|
0,88
|
9
|
0,52
|
0,73
|
0,77
|
0,87
|
10
|
0,49
|
0,72
|
0,76
|
0,86
|
11
|
0,47
|
0,70
|
0,75
|
0,86
|
12
|
0,45
|
0,69
|
0,74
|
0,85
|
13
|
0,44
|
0,68
|
0,73
|
0,85
|
14
|
0,42
|
0,68
|
0,72
|
0,84
|
15
|
0,41
|
0,67
|
0,72
|
0,84
|
16
|
0,39
|
0,66
|
0,71
|
0,83
|
17
|
0,38
|
0,65
|
0,70
|
0,83
|
18
|
0,37
|
0,65
|
0,70
|
0,83
|
19
|
0,35
|
0,64
|
0,69
|
0,82
|
20
|
0,34
|
0,63
|
0,68
|
0,82
|
Cáp một lõi trong ống dẫn một đường
|
Số mạch một lõi của hai hoặc ba cáp
|
Khe hở từ ống dẫn đến ống dẫn
|
0
(các ống dẫn đặt sát nhau)
|
0,25 m
|
0,5 m
|
1,0 m
|
2
|
0,80
|
0,90
|
0,90
|
0,95
|
3
|
0,70
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
4
|
0,65
|
0,75
|
0,80
|
0,90
|
5
|
0,60
|
0,70
|
0,80
|
0,90
|
6
|
0,60
|
0,70
|
0,80
|
0,90
|
7
|
0,53
|
0,66
|
0,76
|
0,87
|
8
|
0,50
|
0,63
|
0,74
|
0,87
|
9
|
0,47
|
0,61
|
0,73
|
0,86
|
10
|
0,45
|
0,59
|
0,72
|
0,85
|
11
|
0,43
|
0,57
|
0,70
|
0,85
|
12
|
0,41
|
0,56
|
0,69
|
0,84
|
13
|
0,39
|
0,54
|
0,68
|
0,84
|
14
|
0,37
|
0,53
|
0,68
|
0,83
|
15
|
0,35
|
0,52
|
0,67
|
0,83
|
16
|
0,34
|
0,51
|
0,66
|
0,83
|
17
|
0,33
|
0,50
|
0,65
|
0,82
|
18
|
0,31
|
0,49
|
0,65
|
0,82
|
19
|
0,30
|
0,48
|
0,64
|
0,82
|
20
|
0,29
|
0,47
|
0,63
|
0,81
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |