5- Chọn thông số bơm và vị trí lắp đặt:
a- Hệ thống chữa cháy tự động và vách tường.
Áp lực đầu phun springkler được chọn như sau:
Khu vực
|
Q
(US g/m)
|
K
|
P
|
Psi
|
kPa
|
mH2O
|
Khu vực để xe
|
22.81
|
5.6
|
16.59
|
114.308
|
11.652
|
Cửa hàng, dịch vụ
|
22.81
|
5.6
|
16.59
|
114.308
|
11.652
|
Hành lang, căn hộ
|
15.21
|
5.6
|
7.37
|
50.8038
|
5.1788
|
Căn cứ vào vị trí bơm và tính toán tổn thất áp lực, chọn bơm có các thông số sau:
+ Mạng dưới tầng hầm:Vị trí đặt bơm: Tầng hầm lửng 2..
Chọn Bơm chữa cháy:
|
Chiều cao cột áp tối thiểu:
|
55
|
(mH2O) =
|
539.55
|
(kPa/m2)
|
|
|
|
|
|
Lưu lượng tối thiểu:
|
48
|
(l/s) =
|
172.8
|
(m3/h)
|
|
|
|
|
|
Điện áp:
|
380V-3P
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chọn bơm tăng áp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chiều cao cột áp tối thiểu:
|
60
|
(mH2O) =
|
588.6
|
(kPa/m2)
|
|
|
|
|
|
Lưu lượng tối thiểu:
|
4
|
(l/s) =
|
14.4
|
(m3/h)
|
|
|
|
|
|
Điện áp:
|
380V-3P
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Mạng chữa cháy căn hộ: Vị trí đặt bơm: Tầng 27.
-Chọn Bơm chữa cháy:
|
Chiều cao cột áp tối thiểu:
|
20
|
(mH2O) =
|
196.2
|
(kPa/m2)
|
|
|
|
|
|
Lưu lượng tối thiểu:
|
17
|
(l/s) =
|
61.2
|
(m3)
|
|
|
|
|
|
Điện áp:
|
380V-3P
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chọn bơm tăng áp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chiều cao cột áp tối thiểu:
|
25
|
(mH2O) =
|
245.25
|
(kPa/m2)
|
|
|
|
|
|
Lưu lượng tối thiểu:
|
2
|
(l/s) =
|
7.2
|
(m3)
|
|
|
|
|
|
Điện áp:
|
380V-3P
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b- Hệ thống chữa cháy bán tự động: đặt tầng hầm lửng 2
Căn cứ vào vị trí bơm và tính toán tổn thất áp lực, chọn bơm có các thông số sau:
-Chọn Bơm chữa cháy:
|
Chiều cao cột áp tối thiểu:
|
9
|
(mH2O) =
|
88.29
|
(kPa/m2)
|
|
|
|
|
|
Lưu lượng tối thiểu:
|
63
|
(l/s) =
|
226.8
|
(m3/h)
|
|
|
|
|
|
Điện áp:
|
380V-3P
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Chọn bơm tăng áp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chiều cao cột áp tối thiểu:
|
10
|
(mH2O) =
|
98.1
|
(kPa/m2)
|
|
|
|
|
|
Lưu lượng tối thiểu:
|
6
|
(l/s) =
|
21.6
|
(m3/h)
|
|
|
|
|
|
Điện áp:
|
380V-3P
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuyết minh thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy Công trình: Tòa nhà PALAIS DE LOUIS
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |