ThuyÕt minh ®Ò tµi nghiªn cøu khoa häc vµ ph¸t triÓn c ng nghÖ


TT Cấp hành chính/ Tỷ lệ bản đồ



tải về 3.66 Mb.
trang7/23
Chuyển đổi dữ liệu20.07.2022
Kích3.66 Mb.
#52688
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   23
1.1 TAI LIEU TAP HUAN XAY DUNG BAN DO (MAU BAN DO)

TT

Cấp hành chính/ Tỷ lệ bản đồ

Diện tích tự nhiên (ha)

I

Cấp xã




1

1:5.000

Dưới 3.000

2

1:10.000

Từ 3.000 trở lên

II

Cấp huyện




1

1:25.000

Dưới 20.000

2

1:50.000

Từ 20.000 trở lên

III

Cấp tỉnh




1

1:50.000

Dưới 250.000

2

1:100.000

Từ 250.000 trở lên

IV

Cấp vùng







1: 250.000




V

Toàn quốc







1:1.000.000



III. QUY ĐỊNH PHÂN LỚP CÁC YẾU TỐ NỘI DUNG TRÊN BẢN ĐỒ THÀNH QUẢ


Khi sử dụng phần mềm Mapinfo để xây dựng bản đồ Bản đồ thành quả điều tra rừng và kiểm kê rừng phải thống nhất theo các quy định sau:

  • Các lớp bản đồ phải ở dạng mở, cho phép chỉnh sửa, cập nhật thông tin khi cần thiết và có khả năng chuyển đổi khuôn dạng.

  • Trong một lớp bản đồ, tất cả các đối tượng cần được miêu tả bằng một kiểu duy nhất (Trừ lớp khung bản đồ và lớp chú dẫn bản đồ) thuộc về một trong 4 kiểu sau đây:

  • Đối tượng kiểu điểm (point)

  • Đối tượng kiểu đường (polyline)

  • Đối tượng kiểu vùng (polygon)

  • Đối tượng kiểu mô tả (text)

  • Các đối tượng dạng đường chỉ được vẽ ở dạng Polyline, vẽ liên tục, không đứt đoạn, chồng đè lên nhau và chỉ được dừng tại các điểm nút giao nhau giữa các đường.

  • Những đối tượng dạng vùng (polygon) phải được vẽ ở dạng polygon. Những đối tượng dạng vùng phải là các vùng khép kín, giữa 2 vùng không có khoảng hở, chồng đè lên nhau.

- Các đối tượng trên bản đồ phải thể hiện đúng lớp, màu sắc, lực nét và các thông số thuộc tính kèm theo như quy định.
- Bản đồ thành quả được biên tập theo một quy định thống nhất về CSDL gồm các lớp thông tin như sau:

Bảng 02: Lớp bản đồ

TT

Tên lớp bản đồ

Loại

Miêu tả

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Các lớp Text

Các lớp bản đồ dạng chữ

1

(tenHC)_tde

Text

Lớp tên bản đồ, nguồn tài liệu, đơn vị xây dựng bản đồ(theo quy định tại bảng 24)

2

(tenHC)_hctext

Text

Lớp tên đơn vị hành chính các cấp (tên xã, tên huyện, tên tỉnh), tên địa danh (tên làng bản, thôn xóm, khu phố …v..v..)

3

(tenHC)_Lntext




Tên tiểu khu, khoảnh, các ghi chú khác liên quan đến Lâm nghiệp (Tên lâm trường, phân trường, xí nghiệp, Ban quản lý rừng phòng hộ…).

4

(tenHC)_dhtext




Ghi chú giá trị đường bình độ, điểm độ cao, , tên núi, khe, sông, suối, đường và ghi chú khác trên bản đồ

5

(tenHC)_tenlo

Text

Ghi chú tên lô, trạng thái, diện tích

B

Các lớp Point

Các lớp bản đồ dạng điểm

1

(tenHC)_ point

Point

Lớp điểm độ cao, điểm UB, trạm xá, trường học, bưu điện, nhà thờ……

C

Các lớp line

Các lớp bản đồ dạng đường

1

(tenHC)_Khung

Line, text, polygon

Lớp lưới toạ độ, khung bản đồ, tên lưới, tỷ lệ bản đồ

2

(tenHC)_rghcl

Line

Lớp ranh giới hành chính các cấp dạng line

3

(tenHC)_tkkl

Line

Lớp ranh giới tiểu khu, khoảnh dạng line

4

(tenHC)_cnl

Line

Lớp ranh giới ba loại rừng

5

(tenHC)_cql

Line

Lớp ranh giới chủ quản lý

6

(tenHC)_gth

Line

Lớp mạng lưới giao thông

7

(tenHC)_tv1

Line

Lớp mạng lưới thuỷ văn 1 nét

8

(tenHC)_dh1

Line

Lớp đường bình độ cái (50, 100m), phải có giá độ cao cho từng đường bình độ

9

(tenHC)_dh2

Line

Lớp đường bình độ con (20, 10m) ), phải có giá độ cao cho từng đường bình độ

D

Các lớp Vùng

Các lớp bản đồ dạng vùng

1

(tenHC)_tv2

Polygon

Lớp mạng lưới thuỷ văn 2 nét

2

(tenHC)_runght

Polygon

Lớp lô trạng thái rừng (bản đồ chuyên đề)

3

(tenHC)_rungkk

Polygon

Lớp lô kiểm kê rừng (bản đồ chuyên đề)

4

(tenHC)_tkkp

Polygon

Lớp vùng tiểu khu, khoảnh

5

(tenHC)_cqlp

Polygon

Lớp vùng hiện trạng chủ quản lý

6

(tenHC)_cnrp

Polygon

Lớp vùng 3 loại rừng

7

(tenHC)_hcp

Polygon

Lớp vùng hành chính Tỉnh, huyện, xã

8

(tenHC)_bo

Polygon

Lớp đường bo theo quy định mục 7.7

9

(tenHC)_chudan1

text

Theo hướng dẫn ghi chú mục 6.5 của quy định này

10

(tenHC)_chudan2

Line, point, polygon

Theo hướng dẫn ghi chú mục 6.5 của quy định này

11

(tenHC)_Phaply

Line, text

Xác nhận pháp lý của chính quyền địa phương


Các lớp bản đồ được sắp xếp trong Layout theo thứ tự từ trên xuống dưới theo bảng 2 ở trên: Lớp Text – Lớp Point – Lớp Line – Lớp vùng.
Các lớp sau không tham gia biên tập Layout: (tenHC)_hcp, (tenHC)_tkkp, (tenHC)_cqlp, (tenHC)_cnrp.

IV. QUY ĐỊNH NộI DUNG CÁC LỚP BẢN ĐỒ TRONG BIÊN TẬP BẢNĐỒ THÀNH QUẢ


Tuỳ từng cấp xây dựng bản đồ mà nội dung bản đồ nền cần thể hiện chi tiết khác nhau: ở tỷ lệ 1:5.000; 1:10.000, 1:25.000, cần thể hiện đầy đủ và chi tiết. Ở tỷ lệ1:50.000; 1:100.000 – cần lược bỏ những yếu tố nhỏ, cụ thể như sau:
Bảng 03:Hiển thị nội dung bản đồ

Đơn vị xây dựng
Nội dung

Cấp xã

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Toàn quốc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Các lớp bản đồ dạng đường (line)




- Ranh giới quốc gia

x

x

x

x

- Ranh giới tỉnh

x

x

x

x

- Ranh giới huyện

x

x

x

x

- Ranh giới xã

x

x

x




- Ranh giới tiểu khu

x

x







- Ranh giới lâm trường, phân trường (nếu có)

x










- Ranh giới khoảnh

x










- Ranh giới 3 loại rừng

x

x

x




- Thuỷ văn một nét

Thể hiện đầy đủ

Sông, suối chính, lược bỏ những nhánh suối phụ

Sông, suối chính, lược bỏ những nhánh suối phụ




- Giao thông













+ Đường sắt

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

+ Các loại đường giao thông khác

Thể hiện đầy đủ

Quốc lộ, tỉnh lộ và đường liên huyện

Quốc lộ, tỉnh lộ

Quốc lộ

- Đường bình độ

Thể hiện đầy đủ

Đường bình độ cái (50m)

Đường bình độ cái (100m)

Đường bình độ cái (500m)

Các lớp bản đồ dạng vùng (polygon)




Ranh giới lô hiện trạng rừng

Thể hiện đầy đủ

(chỉ thể hiện màu trạng thái rừng)

(chỉ thể hiện màu trạng thái rừng)

(chỉ thể hiện màu trạng thái rừng)

Ranh giới lô kiểm kê rừng

x

Màu Tr_thai, RG chủ QL

Màu Tr_thai, RG nhóm chủ QL




Thủy văn 2 nét, hồ ao, sông biển

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

Ranh giới thửa(Chủ QL)

x

Chỉ thể hiện Rg nhóm chủ QL

Chỉ thể hiện màu trạng thái rừng

RG chủ QL nhóm II

Các lớp bản đồ dạng text




- Tên đơn vị hành chính các cấp

x

x

Tên xã, huyện

Tên tỉnh, huyện

- Tên địa danh

x

x

Tên sông suối, hồ lớn, quốc lộ, dãy, đỉnh núi lớn

Tên sông suối, hồ lớn, quốc lộ, dãy, đỉnh núi lớn

- Các ghi chú liên quan đến Lâm nghiệp

x

x

x

x

- Ghi chú giá trị đường bình độ, điểm độ cao

x

Đường bình độ cái, một số đỉnh

Đường bình độ cái, một số đỉnh

Đường bình độ cái, một số đỉnh

Thông tin về lô trạng thái (*)

x










Các lớp bản đồ dạng điểm




- Lớp điểm độ cao

x

Trên một số đỉnh núi, đồi

Trên một số đỉnh núi

Trên một số đỉnh núi lớn

- Lớp các loại điểm UB, trạm xá, trường học, bưu điện…

x

x

Điểm UB xã, huyện, tỉnh

Điểm UB huyện, tỉnh

Diện tích lô nhỏ nhất

  • 0.5 ha: rùng tự nhiên

  • 0.2 ha: rừng trồng


tải về 3.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương