THÔng tin tuyển sinh đẠi họC, cao đẲng hệ chính qui năM 2016


TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CÀ MAU (MÃ TRƯỜNG: C61)



tải về 1.98 Mb.
trang12/17
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích1.98 Mb.
#18828
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17


167. TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CÀ MAU (MÃ TRƯỜNG: C61)

Địa chỉ: Số 159 - Nguyễn Đình Chiểu - Phường 8 - TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau.

Điện thoại: (0780 )3 837 505. Website: http://caodangsupham.camau.gov.vn

Thông tin tuyển sinh: 

- Vùng tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Cà Mau.

- Phương thức TS: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia tại cụm thi do trường đại học chủ trì.

- Các thông tin khác:

+ Môn năng khiếu do trường tổ chức thi;

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;

+ Trường có 300 chỗ ở trong ký túc xá;

+ Người học không phải đóng học phí.



Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/

xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

300

Giáo dục Mầm non

C140201

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu;

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu;

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu

(Năng khiếu: Hát, kể chuyện)



150

Giáo dục Tiểu học

C140202

Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


150


168. TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐÀ LẠT (MÃ TRƯỜNG: C42)

Địa chỉ: Số mới 109 (số cũ 29) Yersin, Phường 10, Đà Lạt, Lâm Đồng.

Điện thoại: 0633.822489. Website: www.cdspdalat.edu.vn

Thông tin tuyển sinh: 

- Vùng tuyển sinh:

+ Hệ sư phạm: Tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Lâm Đồng.

+ Hệ ngoài sư phạm: Tuyển sinh trong cả nước.

- Phương thức Tuyển sinh: Trường Tuyển sinh dựa vào kết quả thi THPT quốc gia.

- Các thông tin khác:

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng của trường theo quy đinh của Bộ GD&ĐT;

+ Điều kiện xét tuyển vào trường: Đối với hệ Sư phạm: Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật.



* Thông tin chi tiết xem tại mục tuyển sinh trên website: www.cdspdalat.edu.vn


Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/

xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo cao đẳng

 

 

840

Sư phạm Toán học (Toán-Tin học)

C140209

TOÁN, Vật lí, Hóa học
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN, Hóa học, Tiếng Anh

60

Sư phạm Hóa học (Hóa – Sinh)

C140212

Toán, HÓA HỌC, Sinh học
Toán, Vật lí, HÓA HỌC
Toán, Tiếng Anh, HÓA HỌC

50

Sư phạm Ngữ văn

C140217

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Địa lí, Tiếng Anh

50

Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa)

C140218

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh

50

Sư phạm Mĩ thuật

C140222

Ngữ văn, 2 môn NĂNG KHIẾU

30

Sư phạm Giáo dục thể chất

C140206

Toán, Sinh, NĂNG KHIẾU

40

Sư phạm Tiếng Anh

C140231

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH

60

Giáo dục Tiểu học

C140202

Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

100

Giáo dục Mầm non

C140201

Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU

100

Tiếng Anh (Thương mại–Du lịch)

C220201

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH

60

Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)

C220113

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

60

Công nghệ sinh học

C420201

Toán học, Vật lí, SINH HỌC
Toán, Hoá học, SINH HỌC Toán, Tiếng Anh, SINH HỌC

60

Tin học ứng dụng

C480202

Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh

60

Công nghệ thiết bị trường học

C510504

Toán, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Sinh học
Toán, Hoá học, Sinh học

60


169. TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐẮK LẮK (MÃ TRƯỜNG: C40)

Địa chỉ: Số 349 Lê Duẩn – Tp. Buôn Ma Thuột – Đắk Lắk

Điện thoại: (0500). 3857089. Website: www.dlc.edu.vn

Thông tin tuyển sinh: 

- Phương thức tuyển sinh: Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.

- Vùng tuyển sinh:

+Tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu các tỉnh Đắk Lắk và tỉnh Đắk Nông đối với các ngành sư phạm;

+Tuyển sinh cả nước đối với các ngành ngoài sư phạm.

- Môn Năng khiếu ngành Giáo dục Thể chất: Chạy cự li ngắn, bật xa, gập thân trên thang gióng.

- Môn Năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non: Đọc, kể diễn cảm.


Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/

xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

1000

Sư phạm Toán học

C140209

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Vật lí

Toán, Ngữ văn, Hoá học



 

Sư phạm Vật lí

C140211

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Vật lí

Toán, Vật lí, Sinh học



 

Sư phạm Sinh học

C140213

Toán, Sinh học, Hóa học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Sinh học

Toán, Vật lí, Sinh học



 

Sư phạm kĩ thuật công nghiệp

C140214

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Vật lí

Toán, Vật lí, Sinh học



 

Giáo dục Thể chất

C140206

Năng khiếu, Toán, Vật lí

Năng khiếu, Toán, Tiếng Anh.

Năng khiếu, Toán, Văn

Năng khiếu,Toán, Sinh học



 

Sư phạm Ngữ văn

C140217

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn, Toán, Địa lí



 

Sư phạm Địa lí

C140219

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.



 

Tiếng Anh

C220201

Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn

Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử

Tiếng Anh, Ngữ văn, Vật lí

Tiếng Anh, Ngữ văn, Hóa học



 

Giáo dục Tiểu học

C140202

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh



 

Giáo dục Mầm non

C140201

Năng khiếu, Ngữ văn, Tiếng Anh

Năng khiếu, Ngữ văn, Vật lí

Năng khiếu, Ngữ văn, Địa lí

Năng khiếu, Toán, Tiếng Anh



 

Tin học ứng dụng

C480202

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Ngữ văn

Toán, Vật lí, Tiếng Anh



 

Công nghệ thiết bị trường học

C510504

Toán , Tiếng Anh, Sinh học

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh



 

Kế toán

C340301

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Vật lí



 

Tài chính - Ngân hàng

C340201

 

 Quản trị văn phòng

C340406

Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh



 

Công tác xã hội

C760101

Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh



 

Khoa học thư viện

C320202

 


170. TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM GIA LAI (MÃ TRƯỜNG: C38)

Địa chỉ: Số 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, Gia Lai

Điện thoại: (059)3877365; Fax: 059.3877312. Website: cdspgialai.edu.vn

Thông tin tuyển sinh: 

* Vùng tuyển sinh:

- Các ngành Sư phạm: Tuyển thí sinh có hộ khẩu trong tỉnh Gia Lai.

- Các ngành Ngoài sư phạm: Tuyển thí sinh trong cả nước.



* Phương thức tuyển sinh:

- Các ngành không có môn thi năng khiếu: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia.

- Các ngành có môn thi năng khiếu:

Lấy kết quả điểm thi môn văn hóa tương ứng trong kỳ thi THPT Quốc Gia và tổ chức thi các môn năng khiếu tại trường.



- Xét tuyển theo điểm ghi trong học bạ THPT:

Trường chỉ Xét tuyển theo điểm ghi trong học bạ THPT các ngành Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp, Quản trị văn phòng, Công nghệ thông tin, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất.

+ Chỉ tiêu: 40% - 60% chỉ tiêu các ngành trên.

+ Tiêu chí xét tuyển:

- Thí sinh tốt nghiệp THPT

- Đối với các ngành Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp, Quản trị văn phòng, Công nghệ thông tin: Tổng điểm trung bình chung 3 môn trong 5 học kỳ các lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12 đạt từ 15.0 điểm trở lên.

- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc và Sư phạm Mỹ thuật điểm trung bình môn Văn trong 5 học kỳ các lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12 đạt từ 5.0 điểm trở lên.

- Đối với ngành Giáo dục thể chất: Tổng điểm trung bình chung 2 môn Sinh và Toán trong 5 học kỳ các lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12 đạt từ 10.0 điểm trở lên.

- Xét tuyển theo kết quả từ cao đến thấp, lấy đến đủ chỉ tiêu.

* Các thông tin khác:

- Đối với ngành Sư phạm: Thí sinh không có dị hình, dị tật; không nói ngọng, nói lắp.

- Đối với thí sinh ngành Giáo dục thể chất: Yêu cầu về thể hình nam cao 1,65m trở lên, nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m trở lên, nặng 40kg trở lên.

- Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận: 500



Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/

xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

840

Sư phạm Toán học

C140209

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh



35

Sư phạm Vật lí

C140211

35

Sư phạm Hóa học

C140212

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hoá học, Sinh học



35

Sư phạm Sinh học

C140213

Toán, Hoá học, Sinh học

35

Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp

C140215

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hoá học, Sinh học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh


35

Sư phạm Ngữ văn

C140217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

35

Sư phạm Lịch sử

C140218

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

35

Sư phạm Địa lí

C140219

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

35

Sư phạm Tiếng Anh

C140231

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

35

Giáo dục Thể chất

C140206

Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT

35

Sư phạm Âm nhạc

C140221

Ngữ văn, Thanh nhạc, Năng khiếu Âm nhạc (Thẩm âm, Tiết tấu)

30

Sư phạm Mĩ thuật

C140222

Ngữ văn, Hình họa, Trang trí

30

Giáo dục Tiểu học

C140202

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí


 90

Giáo dục Mầm non

C140201

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Đọc, Kể diễn cảm và Hát)

100

Tiếng Anh

C220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Tiếng Anh



80

Quản trị văn phòng

C340406

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí



80

Công nghệ thông tin

C480201

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh



80


tải về 1.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương