Thông tin chứng nhận Thông tin F. C. C


Thiết lập các thông số đo kiểm theo chuẩn RFC 2544



tải về 285.65 Kb.
trang5/8
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích285.65 Kb.
#2495
1   2   3   4   5   6   7   8

Thiết lập các thông số đo kiểm theo chuẩn RFC 2544:


Cấu hình các thông số đo kiểm cho các phép đo Throughput, Latency, Frame Loss và Back – to – Back.

Thiết lập đo kiểm Throughput:


Đối tượng của phép đo này là để tìm băng thông của một thiết bị được đo kiểm dể không có tổn thất khung. Bắt đầu tại tốc độ được xác định lớn nhất (Maximum Rate), tốc độ này hội tụ về hướng băng thông cao nhất mà không làm mất khung với phép đo này phải có một khoảng thời gian xác định trước (thời gian đo).

Phép đo băng thông được thực hiện cho mỗi kích thước khung được định nghĩa trước.





  • Enabled: Cho phép (Yes) hoặc không cho phép (No) phân tích băng thông.

  • Rate, %: Chỉ dẫn giá trị tải, được xác định bằng phần trăm của tốc độ luồng dữ liệu đo kiểm. Dải chấp nhận từ 1 ~ 100%

  • Trial, s: Chỉ dẫn chu kỳ thời gian trong khi mà phép đo được thực hiện cho mỗi kích thước khung xác định. Dải chấp nhận được là 1 ~ 2886 giây.

Các thiết lập đo kiểm độ trễ:


Đối tượng của phép đo này là để tìm thời gian được yêu cầu để gửi khung đi xuyên qua thiết bị được đo kiểm và quay trở lại máy đo ETS – 1000. Bắt đầu gửi một luồng các khung trong một khoảng thời gian xác định trước và tốc độ tại một kích thước khung thực tế, một thẻ nhận dạng phụ thuộc được bao gồm trong một khung. Thời gian mà khung được phát đi được ghi lại (Thời gian A) khi khung đã được đánh thẻ quay trở lại thì thời gian đó được ghi lại lần nữa (Thời gian B) và kết quả độ trễ là: Thời gian B – Thời gian A. Phép đo được lặp lại theo một số lần định trước và kết quả trung bình được tính toán.

Phép đo độ trễ được thực hiện cho mỗi kích thước khung được định trước.





  • Enabled: Cho phép (Yes) hoặc không cho phép (No) phân tích băng thông.

  • Trial qty: Chỉ dẫn số tín hiệu thử được thực hiện cho mỗi kích thước khung xác định.

  • Trial, s: Chỉ dẫn chu kỳ thời gian trong khi mà phép đo được thực hiện cho mỗi kích thước khung xác định. Dải chấp nhận được là 1 ~ 2886 giây.

Các thiết lập đo tổn hao khung:


Đối tượng của phép đo kiểm này là để tìm phần trăm các khung bị mất do sự suy giảm của tài nguyên (phần cứng thiết bị). Phép đo kiểm này được thực hiện đối với một kích thước khung xác định và với khoảng thời gian xác định.

Thực hiện phép đo kiểm với mối kích thước khung xác định như sau:





  • Enabled: Cho phép (Yes) hoặc không cho phép (No) phân tích băng thông.

  • Trial, s: Chỉ dẫn chu kỳ thời gian trong khi mà phép đo được thực hiện cho mỗi kích thước khung xác định. Dải chấp nhận được là 1 ~ 2886 giây.

  • Steps. %: Chỉ dẫn số các bước thay đổi tốc độ theo phần trăm. Dải chấp nhận từ 1 đến 10%

  • Start rate, %: Chỉ dẫn dải các giá trị tốc độ vật lý mà phép đo bắt đầu với mỗi kích thước khung được xác định.

  • Stop rate, %: Chỉ dẫn dải các giá trị tốc độ vật lý mà phép đo kết thúc với mỗi kích thước khung được xác định.

Các thiết lập đo kiểm Back – to – Back:


Đối tượng của phép đo này là để tìm số khung lớn nhất với tốc độ lớn nhất mà có thể gửi đi mà không bị mất khung. Một số các khung được gửi đi với các khoảng hở giữa các khung nhỏ nhất tới thiết bị được đo kiểm và số các khung được chuyển tới được đếm. Nếu đếm các khung phát là ngang với các khung chuyển tới thì chiều dài thời gian là tăng và phép đo đựơc thực hiện lại. Nếu số các khung được chuyển tới là ít hơn số các khung được phát thì khoảng thời gian là giảm và phép đo cũng được thực hiện lại. Giá trị Back – to – Back là số các khung trong khoảng thời gian lớn nhất mà thiết bị được đo kiểm có thể xử lý được mà không làm mất khung.

Phép đo sẽ thực hiện với một số các thử nghiệm được xác định trước.

Phép đo Back – to – Back được thực hiện cho mỗi kích thước khung xác định trước.


  • Enabled: Cho phép (Yes) hoặc không cho phép (No) phân tích băng thông.

  • Trial qty: Chỉ dẫn số tín hiệu thử được thực hiện cho mỗi kích thước khung xác định.

  • Trial, s: Chỉ dẫn chu kỳ thời gian trong khi mà phép đo được thực hiện cho mỗi kích thước khung xác định. Dải chấp nhận được là 1 ~ 2886 giây.

Avanced – Tiên tiến:


Cấu hình menu Advanced được diễn giải như sau:



  • Wait time, ms: Xác định khoảng thời gian giữa việc kết thúc tạo lưu lượng đo kiểm và kết thúc thử nghiệm.

Chú ý: Theo phương pháp đo RFC – 2544 thì thời gian chờ là 7000 ms và thời gian “learn” là 2000 ms.

  • Learn time, ms: Xác định khoảng thời gian giữa khung “learning” được gửi đi và bắt đầu thử nghiệm.

Chú ý: Người dùng có thể xác định các giá trị tuỳ ý của thời gian chờ trong dải 100 ~ 7000 ms. Thời gian “learn” phải nằm trong dải 100 ~ 2000 ms.

Phân tích đặc tính theo chuẩn RFC – 2544:


Khi các phép đo theo chuẩn RFC – 2544 đang chạy, các kết quả chi tiết cho mỗi phép đo được chọn. Ngay khi các phép đo phụ của RFC – 2544 được hoàn thành hoặc kết thúc thì sẽ có đánh giá Pass/Fail cho mỗi phép đo phụ này. Các kết quả đo được hiển thị dưới dạng bảng và dạng đồ họa với các chỉ dẫn Pass/Fail.

Các kết quả đo kiểm băng thông – Throughput:


Các kết quả được hiển thị dưới dạng bảng với các thông số:

  • Frame size (kích thước khung) với đơn vị bytes

  • Giá trị throughput với đơn vị là phần trăm.

  • Giá trị đo throughput đo được (đơn vị đo có thể được chọn bằng cách ấn F3 cho Mbit/s hoặc fps)

Dạng đồ hoạ cho biết các giá trị băng thông với đơn vị Mbit/s cho mỗi kích thước khung được xác định.




Các kết quả đo kiểm độ trễ - Latency:


Bảng kết quả cho thất giá trị có nghĩa của độ trễ (đơn vị ms) cho mỗi kích thước khung xác định và giá trị tương ứng của băng thông (phần trăm) được đo như là kết quả của phép đo băng thông – throughput.

Đồ hoạ cho mỗi kích thước khung:




Các kết quả đo tổn hao khung:


Bảng kết quả cho thấy giá trị tổn hao khung (phần trăm) cho mỗi kích thước khung được xác định (đơn vị bytes) và giá trị tốc độ (phần trăm).

Bảng đồ hoạ cho thấy mối liên hệ giữa tổn hao khung (phần trăm) và tốc độ (phần trăm) cho mỗi kích thước khung xác định




Các kết quả đo kiểm phép đo Back – to – Back:


Dạng bảng:

Dạng đồ hoạ:





Каталог: downloads
downloads -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
downloads -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
downloads -> CHÍnh phủ  CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
downloads -> NĐ-cp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
downloads -> Ủy ban nhân dân tỉnh bà RỊa vũng tàU
downloads -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố CẦn thơ Độc lập Tự do Hạnh phúc
downloads -> BỘ y tế Số: 19/2011/tt – byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
downloads -> THỦ TƯỚng chính phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
downloads -> THÔng tư Ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

tải về 285.65 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương