|
Bệnh bụi phổi-silic
|
Bụi silíc
|
|
|
|
+
|
|
Hệ hô hấp, tuần hoàn
|
- Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp.
- Xét nghiệm máu: Công thức máu, tốc độ lắng máu... Tìm BK trong đờm (nếu cần).
|
|
Bệnh bụi phổi- amiăng
|
Bụi amiăng
|
|
|
|
|
+
|
Hệ hô hấp, tuần hoàn, da (theo dõi các khối u...).
|
- Chụp X quang phổi, chụp cắt lớp (nếu cần); đo chức năng hô hấp.
- Máu: Công thức máu, tốc độ lắng máu...; tìm BK trong đờm.
|
|
Bệnh bụi phổi bông
|
Bụi bông, đay
|
|
|
+
|
|
|
Hệ hô hấp, tuần hoàn (theo dõi hội chứng sốt ngày thứ hai).
Khám chuyên khoa TMH.
|
- Đo chức năng hô hấp.
- Máu: Công thức máu, tốc độ lắng máu...
- Chụp X quang phổi (nếu cần).
|
|
Bệnh viêm phế quản mạn tính
|
Yếu tố gây viêm phế quản
|
|
|
|
+
|
|
Hệ hô hấp, tuần hoàn.
|
- Đo chức năng hô hấp; thử đờm; chụp X-quang phổi (nếu cần).
|
|
Bệnh hen phế quản
|
Chất gây mẫn cảm, kích thích gây hen phế quản
|
+
|
|
|
|
|
Hệ hô hấp, theo dõi triệu chứng của cơn hen phế quản.
Hệ tuần hoàn, theo dõi biến chứng tâm phế mạn.
|
- Đo chức năng hô hấp trước và sau ca làm việc (FEV1, thể tích thở ra tối đa giây đầu tiên).
- Test dị nguyên dương tính (khi cơ sở y tế có đủ điều kiện trang thiết bị và hồi sức cấp cứu).
|
|
Bệnh nhiễm độc chì
|
Chì vô cơ, chì hữu cơ
|
|
+
|
|
|
|
Hệ tiêu hóa (chú ý phát hiện đường viền Burton), hệ tuần hoàn, thần kinh, hệ tạo máu, các chuyên khoa TMH, mắt, thần kinh, xương khớp.
|
- Máu: Công thức máu, hồng cầu hạt kiềm, huyết sắc tố, định lượng chì máu (nếu không làm chì niệu)...
- Nước tiểu: ALA niệu, định lượng chì niệu (nếu không làm chì máu), trụ niệu, hồng cầu.
|
|
Bệnh nhiễm độc
Benzen
|
Benzen
|
+
|
|
|
|
|
Hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa, tiết niệu, da, niêm mạc và hệ tạo máu.
|
- Máu: Công thức máu, huyết sắc tố, tiểu cầu, thời gian máu đông, máu chảy, dấu hiệu dây thắt, tủy đồ (nếu cần).
- Nước tiểu: Albumin, trụ niệu, hồng cầu, phenol niệu.
|
|
Bệnh nhiễm độc thủy ngân
|
Thủy ngân
|
|
+
|
|
|
|
Hệ thần kinh, tiêu hóa, tiết niệu, mắt, da, niêm mạc và răng.
|
- Máu: Công thức máu, tủy đồ (nếu cần).
- Nước tiểu: Định lượng thủy ngân, albumin, trụ niệu, hồng cầu.
|
|
Bệnh nhiễm độc man gan
|
Man gan
|
|
+
|
|
|
|
Hệ hô hấp, thần kinh, vận động, tiêu hóa.
|
- Máu: Công thức máu, tủy đồ (nếu cần).
- Nước tiểu: Định lượng man gan, albumin, trụ niệu, hồng cầu.
|
|
Bệnh nhiễm độc TNT
|
Hóa chất TNT
|
|
+
|
|
|
|
Hệ thần kinh, da và niêm mạc, hệ tiêu hóa, tiết niệu, mắt...
|
- Máu: Công thức máu, định lượng Methemoglobin, Hb, tủy đồ (nếu cần).
- Nước tiểu: Định tính TNT niệu, albumin, hồng cầu, trụ niệu.
|
|
Bệnh nhiễm độc Asen
|
Asen
|
|
+
|
|
|
|
Hệ thần kinh, tiết niệu, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da.
|
- Nước tiểu: Định lượng asen niệu, albumin, hồng cầu, trụ niệu.
- Định lượng asen trong tóc, móng.
|
|
Bệnh nhiễm độc Nicôtin
|
Nicôtin
|
|
+
|
|
|
|
Hệ thần kinh (Chú ý hội chứng suy nhược thần kinh), tuần hoàn, hô hấp.
|
- Máu: Công thức máu.
- Nước tiểu: Định lượng nicôtin hoặc cotinin niệu.
|
|
Bệnh nhiễm độc hóa chất BVTV
|
Hóa chất BVTV
|
|
+
|
|
|
|
Hệ thần kinh, tiêu hóa, tuần hoàn.
|
- Công thức máu, định lượng men cholineste raza.
- Nước tiểu: albumin, hồng cầu, trụ niệu, hóa chất trừ sâu hay chất chuyển hóa (nếu cần).
|
|
Bệnh nhiễm độc cacbon monoxit
|
Monoxit cacbon (CO)
|
+
|
|
|
|
|
Hệ thần kinh cơ, hệ tuần hoàn, tim mạch.
|
- Máu: Định lượng HbCO hoặc đo nồng độ CO máu.
- Đo điện tim, đánh giá sức căng cơ,...
|
|
Bệnh do quang tuyến X và các chất phóng xạ
|
Yếu tố phóng xạ
|
+
|
|
|
|
|
Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, hệ thống hạch bạch huyết.
|
- Máu: Huyết đồ, tủy đồ (nếu cần).
- Đo liều phóng xạ tiếp xúc cá nhân.
- Nhiễm sắc thể đồ nếu cần.
|
|
Bệnh điếc nghề nghiệp
|
Tiếng ồn
|
|
+
|
|
|
|
Hệ thần kinh
Chuyên khoa tai mũi họng.
|
- Đo thính lực đơn âm.
- Chụp X quang xương chũm (nếu cần).
|
|
Bệnh rung chuyển tần số cao
|
Sử dụng máy, công cụ cầm tay rung tần số cao
|
|
|
|
|
+
|
Hệ xương khớp (chú ý các xương, khớp vai, khuỷu và cổ tay), hệ thần kinh (chú ý các rối loạn cảm giác) và mao mạch ngoại vi.
|
- Chụp X quang khớp cổ tay, khuỷu tay, khớp vai.
- Nghiệm pháp lạnh.
- Soi mao mạch (nếu cần).
- Đo ngưỡng cảm nhận rung, cảm nhận đau (nếu cần).
|
|
Bệnh giảm áp
|
Làm việc trong điều kiện có áp suất cao
|
|
+
|
|
|
|
Hệ thần kinh (chú ý hệ thần kinh vận động), hệ xương khớp (chú ý dấu hiệu hoại tử khớp), hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu, khám tai mũi họng.
|
- Chụp X-quang xương, khớp.
- Đo thính lực đơn âm.
- Máu: Công thức máu, định lượng canxi (nếu cần).
- Nước tiểu: Tìm albumin trụ niệu, hồng cầu.
|
|
Bệnh sạm da nghề nghiệp
|
Yếu tố gây sạm da
|
|
+
|
|
|
|
Tổ chức da, niêm mạc, gan.
|
- Đo liều sinh học (biodose).
- Nước tiểu: Định lượng porphyrin niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu.
|
|
Bệnh loét da nghề nghiệp do Crôm
|
Crôm
|
|
+
|
|
|
|
Hệ hô hấp, da và niêm mạc.
Chuyên khoa TMH, RHM.
|
- Test áp bì (patch test) với bichromat kali 0,25%.
- Máu: Công thức máu, tốc độ máu lắng.
- Nước tiểu: Crôm, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu.
|
|
Bệnh Leptospira
|
Xoắn khuẩn
|
|
+
|
|
|
|
Hệ tiêu hóa, (chú ý chức năng của gan), hô hấp, tuần hoàn.
|
- Tìm hiệu giá kháng thể.
- Tìm xoắn khuẩn trong máu (nếu cần)
|
|
Bệnh nốt dầu
|
Dầu, mỡ, xăng và các sản phẩm công nghiệp
|
|
|
+
|
|
|
Tổ chức da, niêm mạc.
|
- Test lẩy da (prick test).
- Kỹ thuật xác định hạt dầu, hạt sừng.
- Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp Burchardt.
|
|
Bệnh viêm loét da, viêm móng và quanh móng
|
Môi trường ẩm ướt, lạnh kéo dài
|
+
|
|
|
|
|
Tổ chức da, niêm mạc, hệ thống móng chân, móng tay.
|
- Đo pH da (cẳng tay, mu tay và gan bàn tay)
- Xét nghiệm nấm da, nấm móng trực tiếp.
- Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp Burchardt.
|
|
Bệnh lao nghề nghiệp
|
Vi khuẩn lao
|
|
+
|
|
|
|
Khám lâm sàng căn cứ vào cơ quan mắc bệnh để khám như: phổi, hạch...
|
- Chụp X-quang phổi.
- Tìm BK trong đờm, phản ứng Mantoux, tốc độ máu lắng.
|
|
Bệnh viêm gan do virus
|
Virus gây viêm gan
|
+
|
|
|
|
|
Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn.
|
- Máu: Xét nghiệm HbSAg, SGOT, SGPT, công thức máu.
- Nước tiểu: Albumin, sắc tố mật, muối mật,...
- Siêu âm gan, mật.
|
|
Bệnh nhiễm độc Cadimie NN
|
Cadimi (Cd)
|
|
|
|
+
|
|
Thận; xương, hệ hô hấp...
|
- Hàm lượng Cd; Ca trong nước tiểu; Protein niệu; Micro-albumin;
- Đo độ loãng xương; Siêu âm, X quang phổi, chức năng hô hấp
|
|
Bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân
|
Rung xóc
|
|
|
|
|
+
|
Cơ xương khớp; Nghiệm pháp SchÖber ; Dấu hiệu Lasègue ; các điểm đau Valleix
|
Chụp phim X-quang cột sống thắt lưng với 2 tư thế thẳng và nghiêng
|
|
Bệnh nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Virus HIV
|
1 lần
|
|
|
|
|
Hội chứng suy giảm miễn dịch và nhiễm trùng cơ hội
|
- Xét nghiệm HIV ngay sau khi bị tai nạn rủi ro nghề nghiệp Âm tính (-).
- Xét nghiệm HIV của người bị phơi nhiễm với HIV tại một trong các thời điểm 01 tháng hoặc 03 tháng, 06 tháng sau khi bị tai nạn rủi ro nghề nghiệp là dương tính (+).
|
|
Bệnh Bụi phổi-Talc nghề nghiệp
|
Bụi Talc
|
|
|
|
|
+
|
Hệ hô hấp, tuần hoàn
|
- Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp.
- Xét nghiệm máu: Công thức máu, tốc độ lắng máu... Tìm tinh thể Talc trong đờm (nếu cần).
|
|
Bệnh Bụi phổi-Than nghề nghiệp
|
Bụi than
(SiO2 < 5%)
|
|
|
|
|
+
|
Hệ hô hấp, tuần hoàn
|
- Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp.
- Xét nghiệm máu: Công thức máu, tốc độ lắng máu... Tìm tinh thể Talc trong đờm (nếu cần).
|