Phụ lục II
DANH SÁCH CÁC XÃ BỔ SUNG VÀO DIỆN ĐẦU TƯ
CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2006 - 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 113/2007/QĐ-TTg
ngày 20 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)
_______
STT
|
Tỉnh/Huyện
|
Tên xã
|
Phân loại ngân sách
|
Ghi chú
|
Trung
ương
|
Địa
phương
|
|
Tổng số
|
155
|
153
|
2
|
|
|
1. Hà Giang
|
2
|
2
|
|
|
1
|
Huyện Mèo Vạc
|
Niêm Tòng
|
x
|
|
|
2
|
Huyện Yên Minh
|
Mậu Duệ
|
x
|
|
|
|
2. Cao Bằng
|
9
|
9
|
|
|
3
|
Huyện Quảng Uyên
|
Ngọc Đông
|
x
|
|
|
4
|
|
Quốc Dân
|
x
|
|
|
5
|
Huyện Thạch An
|
Lê Lợi
|
x
|
|
|
6
|
|
Thái Cường
|
x
|
|
|
7
|
|
Kim Đồng
|
x
|
|
|
8
|
Huyện Phục Hoà
|
Hồng Đại
|
x
|
|
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
Thạch Lâm
|
x
|
|
Tách từ xã Quảng Lâm
|
10
|
|
Nam Cao
|
x
|
|
Tách từ xã Nam Quang
|
11
|
|
Thái Sơn
|
x
|
|
Tách từ xã Thái Học
|
|
3. Điện Biên
|
9
|
9
|
|
|
12
|
Huyện Mường Chà
|
Na Sang
|
x
|
|
Xã BG - Tách từ xã Mường Mơn
|
13
|
|
Sa Lông
|
x
|
|
Tách từ xã Huổi Lèng
|
14
|
|
Ma Thì Hồ
|
x
|
|
Xã BG - Tách từ 3 xã Si Pa Phìn, Mường Mơn, Huổi Lèng
|
15
|
|
Nậm Khăn
|
x
|
|
Tách từ xã Chà Tở
|
16
|
|
Phìn Hồ
|
x
|
|
Xã BG tách từ 2 xã Si Pa Phìn Chà Nưa
|
17
|
Huyện Tuần Giáo
|
Nặm Lịch
|
x
|
|
Tách từ xã Mường Lạn
|
18
|
|
Ẳng Cang
|
x
|
|
|
19
|
|
Quài Cang
|
x
|
|
|
20
|
|
Ngối Cáy
|
x
|
|
Tách từ xã Mường Đăng
|
|
4. Lai Châu
|
2
|
2
|
|
|
21
|
Huyện Than Uyên
|
Tà Mung
|
x
|
|
Tách từ xã Mường Kim
|
22
|
|
Phúc Khoa
|
x
|
|
Tách từ xã Mường Khoa
|
|
5. Bắc Kạn
|
1
|
1
|
|
|
23
|
Huyện Ngân Sơn
|
Trung Hoà
|
x
|
|
|
|
6. Tuyên Quang
|
9
|
9
|
|
|
24
|
Huyện Yên Sơn
|
Tân Tiến
|
x
|
|
|
25
|
|
Quý Quân
|
x
|
|
|
26
|
Huyện Chiêm Hoá
|
Hùng Mỹ
|
x
|
|
|
27
|
|
Nhân Lý
|
x
|
|
|
28
|
|
Bình Nhân
|
x
|
|
|
29
|
Huyện Hàm Yên
|
Thành Long
|
x
|
|
|
30
|
|
Bằng Cốc
|
x
|
|
|
31
|
|
Yên Lâm
|
x
|
|
|
32
|
|
Hùng Đức
|
x
|
|
|
|
7. Lạng Sơn
|
6
|
6
|
|
|
33
|
Huyện Văn Lãng
|
Hồng Thái
|
x
|
|
|
34
|
Huyện Cao Lộc
|
Tân Liên
|
x
|
|
|
35
|
|
Bình Trung
|
x
|
|
|
36
|
Huyện Văn Quan
|
Đồng Giáp
|
x
|
|
|
37
|
Huyện Bình Gia
|
Mông Ân
|
x
|
|
|
38
|
|
Hồng Thái
|
x
|
|
|
|
8. Yên Bái
|
6
|
6
|
|
|
39
|
Huyện Trấn Yên
|
Văn Lãng
|
x
|
|
|
40
|
Huyện Văn Chấn
|
Tú Lệ
|
x
|
|
|
41
|
|
Gia Hội
|
x
|
|
|
42
|
|
Bình Thuận
|
x
|
|
|
43
|
|
Hạnh Sơn
|
x
|
|
|
44
|
|
Phúc Sơn
|
x
|
|
|
|
9. Bắc Giang
|
1
|
1
|
|
|
45
|
Huyện Sơn Động
|
An Bá
|
x
|
|
|
|
10. Thái Nguyên
|
3
|
3
|
|
|
46
|
Huyện Phú Lương
|
Yên Ninh
|
x
|
|
|
47
|
|
Yên Trạch
|
x
|
|
|
48
|
Huyện Đại Từ
|
Quân Chu
|
x
|
|
|
|
11. Ninh Bình
|
2
|
2
|
|
|
49
|
Huyện Nho Quan
|
Cúc Phương
|
x
|
|
|
50
|
|
Thạch Bình
|
x
|
|
|
|
12. Quảng Ninh
|
2
|
0
|
2
|
|
51
|
Huyện Ba Chẽ
|
Nam Sơn
|
|
x
|
|
52
|
Huyện Đầm Hà
|
Quảng Lợi
|
|
x
|
|
|
13. Sơn La
|
12
|
10
|
|
|
53
|
Huyện Bắc Yên
|
Hồng Ngài
|
x
|
|
|
54
|
|
Song Pe
|
x
|
|
|
55
|
|
Phiềng Ban
|
x
|
|
|
56
|
|
Chim Vàn
|
x
|
|
|
57
|
Huyện Mường La
|
Chiềng Lao
|
x
|
|
|
58
|
Huyện Mộc Châu
|
Tà Lại
|
x
|
|
|
59
|
|
Chiềng Yên
|
x
|
|
|
60
|
|
Tô Múa
|
x
|
|
|
61
|
|
Chiềng Xuân
|
x
|
|
Tách từ xã Xuân Nha
|
62
|
|
Tân Xuân
|
x
|
|
Xã BG tách từ xã Xuân Nha
|
63
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
Mường Sại
|
x
|
|
|
64
|
|
Liệp Muội
|
x
|
|
|
|
14. Hoà Bình
|
2
|
2
|
0
|
|
65
|
Huyện Tân Lạc
|
Phú Cường
|
x
|
|
|
66
|
Huyện Lương Sơn
|
Tiến Sơn
|
x
|
|
|
|
15. Phú Thọ
|
13
|
13
|
|
|
67
|
Huyện Thanh Thuỷ
|
Yến Mao
|
x
|
|
|
68
|
|
Phượng Mao
|
x
|
|
|
69
|
Huyện Tân Sơn
|
Tân Phú
|
x
|
|
|
70
|
|
Thạch Kiệt
|
x
|
|
|
71
|
|
Thu Cúc
|
x
|
|
|
72
|
Huyện Thanh Sơn
|
Yên Lương
|
x
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |