TT
|
Chỉ tiêu
|
Cơ quan chịu trách nhiệm tổng hợp
|
Lộ trình thực hiện
|
2010
|
2015
|
2020
|
1
|
Giảm về cơ bản các nguồn gây ô nhiễm môi trường
|
a.
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh xây dựng mới đạt yêu cầu về BVMT
|
Bộ TN&MT
|
40%
|
75%
|
100%
|
b.
|
Tỷ lệ cơ sở hiện đang gây ô nhiễm môi trường
|
Bộ TN&MT
|
-
|
Giảm 20% so với 2010
|
Giảm 50% so với 2010
|
c.
|
Tỷ lệ khu công nghiệp đáp ứng yêu cầu BVMT
|
Bộ TN&MT
|
-
|
70%
|
95%
|
d.
|
Tỷ lệ làng nghề truyền thống đạt yêu cầu về môi trường
|
Bộ TN&MT
|
-
|
30%
|
60%
|
đ.
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn vệ sinh môi trường theo tiêu chí nông thôn mới
|
Bộ NN&PTNT
|
|
20%
|
50%
|
e.
|
Số vụ sự cố hóa chất, phóng xạ, hạt nhân
|
Bộ KH&CN
|
|
Không
|
Không
|
g.
|
Tỷ lệ khu đô thị loại IV trở lên có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt yêu cầu
|
Bộ XD
|
|
30%
|
70%
|
h.
|
Tỷ lệ khu, cụm công nghiệp, khu chế xuất có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt yêu cầu
|
Bộ TN&MT
|
60%
|
75%
|
95%
|
i.
|
Tỷ lệ chất thải rắn đô thị được thu gom
|
Bộ XD
|
80 - 82%
|
90%
|
95%
|
k.
|
Tỷ lệ chất thải rắn nông thôn được thu gom
|
Bộ NN&PTNT
|
40 - 55%
|
60%
|
75%
|
l.
|
Tỷ lệ chất thải rắn được tái sử dụng, tái chế hoặc thu hồi năng lượng, sản xuất phân bón
|
Bộ TN&MT
|
20 - 30%
|
55%
|
85%
|
m.
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý, tiêu hủy, chôn lấp an toàn sau xử lý, tiêu hủy
|
Bộ TN&MT
|
65%
|
75%
|
85%
|
n.
|
Mức sản xuất và sử dụng túi, bao gói khó phân hủy
|
Bộ CT
|
|
Giảm 10% so với 2010
|
Giảm 30% so với 2010
|
o.
|
Tỷ lệ chất thải y tế được xử lý, tiêu hủy, chôn lấp an toàn sau xử lý, tiêu hủy
|
Bộ Y tế
|
75%
|
80%
|
100%
|
p.
|
Số bãi chôn lấp chất thải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hợp vệ sinh
|
Bộ TN&MT
|
|
50%
|
90%
|
2
|
Khắc phục, cải tạo môi trường các khu vực bị ô nhiễm, suy thoái; cải thiện điều kiện sống của nhân dân
|
a.
|
Tỷ lệ diện tích mặt nước ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư được cải tạo, phục hồi
|
Bộ XD
|
-
|
Tăng 30% so với 2010
|
Tăng 70% so với 2010
|
b.
|
Tỷ lệ diện tích đất bị nhiễm độc, tồn dư đi-ô-xin, hóa chất, thuốc BVTV, các chất gây ô nhiễm được xử lý, cải tạo
|
Bộ TN&MT
|
- 255.000 ha đất bị nhiễm độc đi-ô-xin
- 335 điểm tồn lưu hóa chất BVTV
|
Giảm 20% so với 2010
|
Giảm 50% so với 2010
|
c.
|
Tỷ lệ diện tích các hệ sinh thái tự nhiên đã bị suy thoái được phục hồi, tái sinh
|
Bộ TN&MT
|
-
|
Tăng 30% so với 2010
|
Tăng 50% so với 2010
|
d.
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch
|
Bộ XD
|
80%
|
95%
|
100%
|
đ.
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
Bộ NN&PTNT
|
79%
|
85%
|
95%
|
e.
|
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu
|
Bộ NN&PTNT
|
52%
|
65%
|
95%
|
g.
|
Tỷ lệ diện tích đất cây xanh công cộng trong các đô thị, khu dân cư
|
Bộ XD
|
1-4 m2/người
|
Tăng 15% so với 2010
|
Tăng 30% so với 2010
|
h.
|
Hàm lượng các chất độc hại trong không khí ở đô thị, khu dân cư
|
Bộ TN&MT
|
-
|
Giảm so với 2010
|
Đạt quy chuẩn
|
3
|
Giảm nhẹ mức độ suy thoái, cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên; kiềm chế tốc độ suy giảm đa dạng sinh học
|
a.
|
Tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng, thoái hóa, bạc màu, hoang mạc hóa
|
Bộ NN&PTNT
|
-
|
Giảm 20% so với 2010
|
Giảm 30% so với 2010
|
b.
|
Diện tích đất trồng lúa, hoa màu
|
Bộ NN&PTNT
|
-
|
3,6 triệu ha
|
3,6 triệu ha
|
c.
|
Diện tích mặt nước ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư
|
Bộ XD
|
-
|
Không giảm so với 2010
|
Không giảm so với 2010
|
d.
|
Số vùng bị cạn kiệt nguồn nước do khai thác quá mức
|
Bộ TN&MT
|
|
Không tăng so với 2010
|
Không tăng so với 2010
|
đ.
|
Mức sử dụng nước, diện tích đất trên 1 đơn vị GDP
|
Bộ TN&MT
|
|
Giảm 10% so với 2010
|
Giảm 30% so với 2010
|
e.
|
Nguồn lợi thủy sản vùng biển ven bờ
|
Bộ NN&PTNT
|
|
Không giảm so với 2010
|
Không giảm so với 2010
|
g.
|
Tỷ lệ che phủ của rừng
|
Bộ NN&PTNT
|
40%
|
42 - 43%
|
45%
|
h.
|
Diện tích rừng nguyên sinh
|
Bộ NN&PTNT
|
0,57 triệu ha
|
Không giảm
|
Không giảm
|
i.
|
Diện tích rừng ngập mặn
|
Bộ NN&PTNT
|
-
|
Không giảm so với 2010
|
Không giảm so với 2010
|
k.
|
Diện tích các thảm cỏ biển
|
Bộ TN&MT
|
18.500 ha
|
Không giảm so với 2010
|
Không giảm so với 2010
|
l.
|
Diện tích các rạn san hô
|
Bộ TN&MT
|
110.000 ha
|
Không giảm so với 2010
|
Không giảm so với 2010
|
m.
|
Tổng diện tích khu bảo tồn thiên nhiên
|
Bộ TN&MT
|
2,5 triệu ha
|
Tăng 10% so với 2010
|
3,0 triệu ha
|
n.
|
Số loài quý, hiếm bị đe dọa tuyệt chủng
|
Bộ TN&MT
|
47
|
Không tăng so với 2010
|
Không tăng so với 2010
|
o.
|
Số loài quý, hiếm bị tuyệt chủng
|
Bộ TN&MT
|
9 loài (Giai đoạn 2001-2010)
|
Không
|
Không
|
p.
|
Số nguồn gen quý, có giá trị bị mất
|
Bộ TN&MT
|
-
|
Không tăng so với 2010
|
Không tăng so với 2010
|
q.
|
Các khu di sản thiên nhiên, cảnh quan, nét đẹp của thiên nhiên
|
Bộ VHTT&DL
|
-
|
Không suy giảm so với 2010
|
Không suy giảm so với 2010
|
r.
|
Số vụ mất an toàn sinh học có nguyên nhân từ sinh vật biến đổi gen
|
Bộ Y tế
|
|
Không
|
Không
|
s.
|
Số loài và mức độ xâm hại của các loài ngoại lai xâm hại môi trường
|
Bộ TN&MT
|
-
|
Không tăng so với 2010
|
Không tăng so với 2010
|
4
|
Tăng cường khả năng chủ động ứng phó với BĐKH, giảm nhẹ tốc độ gia tăng phát thải khí nhà kính
|
a.
|
Tỷ lệ dân hiểu biết, có kiến thức ứng phó, thích nghi, sống chung với BĐKH
|
Bộ TN&MT
|
-
|
30%
|
100%
|
b.
|
Tỷ lệ các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, dự án có tính đến các tác động của BĐKH, nước biển dâng
|
Bộ KH&ĐT
|
-
|
30%
|
90%
|
c.
|
Tỷ lệ diện tích các hệ sinh thái tự nhiên có tầm quan trọng quốc gia, quốc tế được cải thiện khả năng chống chịu, thích nghi với BĐKH
|
Bộ TN&MT
|
-
|
Tăng 20% so với 2010
|
Tăng 60% so với 2010
|
d.
|
Tỷ lệ cộng đồng dân cư cấp làng, xóm, thôn được xây dựng năng lực chủ động ứng phó với BĐKH, thiên tai
|
Bộ NN&PTNT
|
-
|
Tăng 30% so với 2010
|
Tăng 90% so với 2010
|
đ.
|
Mức phát thải khí nhà kính trên 1 đơn vị GDP
|
Bộ TN&MT
|
|
Giảm 3% so với 2010
|
Giảm 7-8% so với 2010
|