THỦ TƯỚng chính phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc


Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3



tải về 205.67 Kb.
trang2/2
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích205.67 Kb.
#5155
1   2

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục;
- Lưu: VT, KGVX (4b), HĐC.240

THỦ TƯỚNG


(Đã ký)

Nguyễn Tấn Dũng



Phụ lục

CÁC CHỈ TIÊU GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BẢO VỆ

MÔI TRƯỜNG GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-TTg ngày 05 tháng 9 năm 2012

của Thủ tướng Chính phủ)


TT

Chỉ tiêu

Cơ quan chịu trách nhiệm tổng hợp

Lộ trình thực hiện

2010

2015

2020

1

Giảm về cơ bản các nguồn gây ô nhiễm môi trường

a.

Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh xây dựng mới đạt yêu cầu về BVMT

Bộ TN&MT

40%

75%

100%

b.

Tỷ lệ cơ sở hiện đang gây ô nhiễm môi trường

Bộ TN&MT

-

Giảm 20% so với 2010

Giảm 50% so với 2010

c.

Tỷ lệ khu công nghiệp đáp ứng yêu cầu BVMT

Bộ TN&MT

-

70%

95%

d.

Tỷ lệ làng nghề truyền thống đạt yêu cầu về môi trường

Bộ TN&MT

-

30%

60%

đ.

Tỷ lệ xã đạt chuẩn vệ sinh môi trường theo tiêu chí nông thôn mới

Bộ NN&PTNT

 

20%

50%

e.

Số vụ sự cố hóa chất, phóng xạ, hạt nhân

Bộ KH&CN

 

Không

Không

g.

Tỷ lệ khu đô thị loại IV trở lên có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt yêu cầu

Bộ XD

 

30%

70%

h.

Tỷ lệ khu, cụm công nghiệp, khu chế xuất có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt yêu cầu

Bộ TN&MT

60%

75%

95%

i.

Tỷ lệ chất thải rắn đô thị được thu gom

Bộ XD

80 - 82%

90%

95%

k.

Tỷ lệ chất thải rắn nông thôn được thu gom

Bộ NN&PTNT

40 - 55%

60%

75%

l.

Tỷ lệ chất thải rắn được tái sử dụng, tái chế hoặc thu hồi năng lượng, sản xuất phân bón

Bộ TN&MT

20 - 30%

55%

85%

m.

Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý, tiêu hủy, chôn lấp an toàn sau xử lý, tiêu hủy

Bộ TN&MT

65%

75%

85%

n.

Mức sản xuất và sử dụng túi, bao gói khó phân hủy

Bộ CT

 

Giảm 10% so với 2010

Giảm 30% so với 2010

o.

Tỷ lệ chất thải y tế được xử lý, tiêu hủy, chôn lấp an toàn sau xử lý, tiêu hủy

Bộ Y tế

75%

80%

100%

p.

Số bãi chôn lấp chất thải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hợp vệ sinh

Bộ TN&MT

 

50%

90%

2

Khắc phục, cải tạo môi trường các khu vực bị ô nhiễm, suy thoái; cải thiện điều kiện sống của nhân dân

a.

Tỷ lệ diện tích mặt nước ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư được cải tạo, phục hồi

Bộ XD

-

Tăng 30% so với 2010

Tăng 70% so với 2010

b.

Tỷ lệ diện tích đất bị nhiễm độc, tồn dư đi-ô-xin, hóa chất, thuốc BVTV, các chất gây ô nhiễm được xử lý, cải tạo

Bộ TN&MT

- 255.000 ha đất bị nhiễm độc đi-ô-xin

- 335 điểm tồn lưu hóa chất BVTV



Giảm 20% so với 2010

Giảm 50% so với 2010

c.

Tỷ lệ diện tích các hệ sinh thái tự nhiên đã bị suy thoái được phục hồi, tái sinh

Bộ TN&MT

-

Tăng 30% so với 2010

Tăng 50% so với 2010

d.

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch

Bộ XD

80%

95%

100%

đ.

Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh

Bộ NN&PTNT

79%

85%

95%

e.

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu

Bộ NN&PTNT

52%

65%

95%

g.

Tỷ lệ diện tích đất cây xanh công cộng trong các đô thị, khu dân cư

Bộ XD

1-4 m2/người

Tăng 15% so với 2010

Tăng 30% so với 2010

h.

Hàm lượng các chất độc hại trong không khí ở đô thị, khu dân cư

Bộ TN&MT

-

Giảm so với 2010

Đạt quy chuẩn

3

Giảm nhẹ mức độ suy thoái, cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên; kiềm chế tốc độ suy giảm đa dạng sinh học

a.

Tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng, thoái hóa, bạc màu, hoang mạc hóa

Bộ NN&PTNT

-

Giảm 20% so với 2010

Giảm 30% so với 2010

b.

Diện tích đất trồng lúa, hoa màu

Bộ NN&PTNT

-

3,6 triệu ha

3,6 triệu ha

c.

Diện tích mặt nước ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư

Bộ XD

-

Không giảm so với 2010

Không giảm so với 2010

d.

Số vùng bị cạn kiệt nguồn nước do khai thác quá mức

Bộ TN&MT

 

Không tăng so với 2010

Không tăng so với 2010

đ.

Mức sử dụng nước, diện tích đất trên 1 đơn vị GDP

Bộ TN&MT

 

Giảm 10% so với 2010

Giảm 30% so với 2010

e.

Nguồn lợi thủy sản vùng biển ven bờ

Bộ NN&PTNT

 

Không giảm so với 2010

Không giảm so với 2010

g.

Tỷ lệ che phủ của rừng

Bộ NN&PTNT

40%

42 - 43%

45%

h.

Diện tích rừng nguyên sinh

Bộ NN&PTNT

0,57 triệu ha

Không giảm

Không giảm

i.

Diện tích rừng ngập mặn

Bộ NN&PTNT

-

Không giảm so với 2010

Không giảm so với 2010

k.

Diện tích các thảm cỏ biển

Bộ TN&MT

18.500 ha

Không giảm so với 2010

Không giảm so với 2010

l.

Diện tích các rạn san hô

Bộ TN&MT

110.000 ha

Không giảm so với 2010

Không giảm so với 2010

m.

Tổng diện tích khu bảo tồn thiên nhiên

Bộ TN&MT

2,5 triệu ha

Tăng 10% so với 2010

3,0 triệu ha

n.

Số loài quý, hiếm bị đe dọa tuyệt chủng

Bộ TN&MT

47

Không tăng so với 2010

Không tăng so với 2010

o.

Số loài quý, hiếm bị tuyệt chủng

Bộ TN&MT

9 loài (Giai đoạn 2001-2010)

Không

Không

p.

Số nguồn gen quý, có giá trị bị mất

Bộ TN&MT

-

Không tăng so với 2010

Không tăng so với 2010

q.

Các khu di sản thiên nhiên, cảnh quan, nét đẹp của thiên nhiên

Bộ VHTT&DL

-

Không suy giảm so với 2010

Không suy giảm so với 2010

r.

Số vụ mất an toàn sinh học có nguyên nhân từ sinh vật biến đổi gen

Bộ Y tế

 

Không

Không

s.

Số loài và mức độ xâm hại của các loài ngoại lai xâm hại môi trường

Bộ TN&MT

-

Không tăng so với 2010

Không tăng so với 2010

4

Tăng cường khả năng chủ động ứng phó với BĐKH, giảm nhẹ tốc độ gia tăng phát thải khí nhà kính

a.

Tỷ lệ dân hiểu biết, có kiến thức ứng phó, thích nghi, sống chung với BĐKH

Bộ TN&MT

-

30%

100%

b.

Tỷ lệ các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, dự án có tính đến các tác động của BĐKH, nước biển dâng

Bộ KH&ĐT

-

30%

90%

c.

Tỷ lệ diện tích các hệ sinh thái tự nhiên có tầm quan trọng quốc gia, quốc tế được cải thiện khả năng chống chịu, thích nghi với BĐKH

Bộ TN&MT

-

Tăng 20% so với 2010

Tăng 60% so với 2010

d.

Tỷ lệ cộng đồng dân cư cấp làng, xóm, thôn được xây dựng năng lực chủ động ứng phó với BĐKH, thiên tai

Bộ NN&PTNT

-

Tăng 30% so với 2010

Tăng 90% so với 2010

đ.

Mức phát thải khí nhà kính trên 1 đơn vị GDP

Bộ TN&MT

 

Giảm 3% so với 2010

Giảm 7-8% so với 2010

 



Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2013
2013 -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
2013 -> THÔng tư Ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
2013 -> Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001
2013 -> Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003
2013 -> Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003
2013 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1152
2013 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1154
2013 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1155
2013 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1156
2013 -> Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003

tải về 205.67 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương