THƯ MỤc sách văn họC – tháng 4/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 239.52 Kb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích239.52 Kb.
#18584
1   2   3   4

- Phòng Đọc: DV 49168

- Phòng Mượn: MN 8631-8632
890. VĂN HỌC BẰNG CÁC NGÔN NGỮ KHÁC:

891. Văn học Đông Ấn – Âu và Celt

78/. NGUYỄN THỊ MAI LIÊN. Tư tưởng tôn giáo - triết học trong văn học Ấn Độ


thời kì cổ - trung đại / Nguyễn Thị Mai Liên. - Hà Nội : Đại học sư phạm, 2014. - 240tr.; 24cm

Tóm tắt: Gồm các chương: Đất nước - xã hội - tôn giáo - triết học Ấn Độ; tư tưởng tôn giáo - triết học trong thần thoại Ấn Độ; tư tưởng tôn giáo - triết học trong sử thi Ấn Độ; tư tưởng tôn giáo - triết học trong thơ sùng tín; tư tưởng tôn giáo - triết học trong văn học Phật giáo.

+ Môn loại: 891.4 / T550T



- Phòng Đọc: DL 13825

- Phòng Mượn: MB 5427-5428
79/. PUSKIN, A.. Thơ : Tuyển thơ trữ tình do Thuý Toàn dịch / A. Puskin; Thuý Toàn dịch. - Tái bản lần thứ 1. - Hà Nội : Trung tâm Văn hoá Tràng An, 2014. - 200tr.; 21 cm

+ Môn loại: 891.7 / TH460



- Phòng Đọc: DV 49192

- Phòng Mượn: MN 8701-8702
80/. PHRAERMAN, RUVIM. Chó hoang Dingo hay là câu chuyện mối tình đầu / Ruvim Phraerman; Lê Ngọc Mai dịch; Phạm Hoàng Giang minh hoạ. - Hà Nội : Hội Nhà văn, 2014. - 238tr.; 21cm

+ Môn loại: 891.7 / CH400H



- Phòng Đọc: DV 49183

- Phòng Mượn: MN 8665-8666
81/. KAFKA, FRANZ. Hoá thân / Franz Kafka; Đức Tài dịch; Minh hoạ: Valentina Giannangeli. - Hà Nội : Công ty Sách Nhã Nam, 2014. - 126tr. : Tranh vẽ; 21cm

Dịch từ bản tiếng Anh: The metamorphosis

+ Môn loại: 891.8 / H401TH

- Phòng Đọc: DV 49177

- Phòng Mượn: MN 8653-8654
82/. WITKIEWICZ, MAGDALENA. Lâu đài cát / Magdalena Witkiewicz; Nguyễn Thị Thanh Thư dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 363tr.; 20cm

+ Môn loại: 891.8 / L125Đ



- Phòng Đọc: DV 49173

- Phòng Mượn: MN 8645-8646
894. Văn học Hungary

83/. PAMUK, ORHAN. Bảo tàng ngây thơ / Orhan Pamuk ; Giáp Văn Chung dịch. - Hà Nội : Công ty Sách Nhã Nam, 2014. - 481tr.; 24cm

+ Môn loại: 894 / B108T

- Phòng Đọc: DL 14020

- Phòng Mượn: MN 8511-8512
84/. MAGDA, SZABÓ. Cánh cửa : Tiểu thuyết / Szabó Magda; Giáp Văn Chung dịch. - Hà Nội : Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2015. - 280tr.; 21cm

Dịch từ nguyên bản tiếng Hungary: Az Aitó

+ Môn loại: 894 / C107C

- Phòng Đọc: DV 49154

- Phòng Mượn: MN 8604-8605

895.1. Văn học Trung Quốc:

85/. VĂN XƯƠNG ĐẾ QUÂN. Nhân quả báo ứng / Văn Xương Đế Quân; Quảng Tráng lược dịch. - Hà Nội : Tôn giáo, 2015. - 106tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.1 / NH121QU

- Phòng Đọc: DV 49193

- Phòng Mượn: MN 8707-8708
86/. NOÃN NOÃN PHONG KHINH. Anh mong mình không yêu em nhiều đến thế / Noãn Noãn Phong Khinh; Lệ Quyên, Khương Nhật An dịch. - Hà Nội : Văn học, 2014. - 357tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.1 / A107M



- Phòng Mượn: MN 8560-8561
87/. TÀO ĐÌNH. Có duyên nhất định sẽ có phận : Tiểu thuyết / Tào Đình; Nguyễn Thị Thuý Ngọc dịch. - Tái bản lần thứ 1. - Hà Nội : Công ty Sách Bách Việt, 2014. - 328tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.1 / C400D



- Phòng Mượn: MN 8643-8644
88/. NHĨ NHÃ. Con sâu tình yêu của con mèo trừu tượng / Nhĩ Nhã; Lục Hoa dịch. - Tái bản lần thứ 1. - Hà Nội : Công ty Truyền thông Quảng Văn, 2014. - 301tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.1 / C430S



- Phòng Đọc: DV 49187

- Phòng Mượn: MN 8673-8674
89/. DUY HOÀ TỐNG TỬ. Công tử vô sĩ : Tiểu thuyết / Duy Hoà Tống Tử; Hương Nhiên dịch. - Hà Nội : Công ty Sách Bách Việt, 2014. - 2 tập; 21cm

T.1. - 321tr.

+ Môn loại: 895.1 / C455T

- Phòng Đọc: DV 49145

- Phòng Mượn: MN 8585-8586
90/. DUY HOÀ TỐNG TỬ. Công tử vô sĩ : Tiểu thuyết / Duy Hoà Tống Tử; Hương Nhiên dịch. - Hà Nội : Công ty Sách Bách Việt, 2014. - 2 tập; 21cm

T.2. - 405tr.

+ Môn loại: 895.1 / C455T

- Phòng Đọc: DV 49146

- Phòng Mượn: MN 8587-8588
91/. DUY HOÀ TỐNG TỬ. Công tử vô sĩ : Tiểu thuyết / Duy Hoà Tống Tử; Hương Nhiên dịch. - Hà Nội : Công ty Sách Bách Việt, 2014. - 2 tập; 21cm

T.3. - 451tr.

+ Môn loại: 895.1 / C455T

- Phòng Đọc: DV 49147

- Phòng Mượn: MN 8589-8590
92/. KIM BÍNH. Cuộc chiến chinh đoạt : Tiểu thuyết / Kim Bính; Yunie dịch. - Hà Nội : Văn học, 2014. - 676tr.; 24cm

+ Môn loại: 895.1 / C514CH



- Phòng Mượn: MN 8520-8521
93/. VU TRÍ BÁC. Chàng trai Harvard "thua" tại vạch xuất phát / Vu Trí Bác, Sử Thanh Tinh, Chu Dịch; Hoàng Sơn dịch. - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2014. - 523tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.1 / CH106TR



- Phòng Đọc: DV 49176

- Phòng Mượn: MN 8651-8652
94/. CHU NGỌC. Đạo tình : Tiểu thuyết / Chu Ngọc ; Greenrosetq dịch. - Hà Nội : Công ty Truyền thông Quảng Văn, 2014. - 2 tập; 24cm

T.1. - 479tr.

+ Môn loại: 895.1 / Đ108T

- Phòng Mượn: MN 8515-8516
95/. CHU NGỌC. Đạo tình : Tiểu thuyết / Chu Ngọc ; Greenrosetq dịch. - Hà Nội : Công ty Truyền thông Quảng Văn, 2014. - 2 tập; 24cm

T.2. - 461tr.

+ Môn loại: 895.1 / Đ108T

- Phòng Mượn: MN 8517-8518
96/. CỐ THẤT HỀ. Đâu ngờ người ấy ngay bên ta / Cố Thất Hề; Ngọc Khanh dịch. - Hà Nội : Văn học, 2014. - 309tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.1 / Đ125NG



- Phòng Mượn: MN 8679-8680
97/. MÂU QUYÊN. Động cơ tàn khốc / Mâu Quyên; Hoàng Phương Anh dịch. - Hà Nội : Lao động, 2014. - 357tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.1 / Đ455C



- Phòng Đọc: DV 49191

- Phòng Mượn: MN 8697-8698
98/. VỊ ƯƠNG ĐĂNG HOẢ. Gặp nhau chỉ là tình cờ : Tiểu thuyết / Vị Ương Đăng Hoả; Thành Khang, Tiến Thành dịch. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2014. - 287tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.1 / G117NH



- Phòng Mượn: MN 8677-8678
99/. ĐỊCH AN. Hồi ức long thành 4 : Trong mơ, bầu trời luôn có màu xanh biếc / Địch An; Lam Sơn dịch. - Hà Nội : Lao động, 2014. - 283tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.1 / H452Ư



- Phòng Mượn: MN 8699-8700
100/. TÀO ĐÌNH. Hôn lễ tháng 3 / Tào Đình; Nguyễn Thành Phước dịch. - Tái bản lần thứ 3. - Hà Nội : Văn học, 2014. - 214tr.; 20cm

+ Môn loại: 895.1 / H454L



- Phòng Mượn: MN 8703-8704
101/. ĐIỆN TUYẾN. Hương mật tựa khói sương : Tiểu thuyết / Điện Tuyến; Nguyễn Thu Phương dịch. - Hà Nội : Văn học, 2013. - 618tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.1 / H561M



- Phòng Mượn: MN 8563-8564
102/. TÌNH KHÔNG LAM HỀ. Không chỉ trong lời nói : Tiểu thuyết / Tình Không Lam Hề; Nguyễn Thanh An dịch. - Hà Nội : Công ty Sách Bách Việt, 2014. - 472tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.1 / KH455CH



- Phòng Mượn: MN 8569-8570
103/. MINH HIỂU KHÊ. Liệt hoả như ca : Tiểu thuyết / Minh Hiểu Khê; Nhật Quang dịch. - Tái bản lần thứ 1. - Hà Nội : Công ty Sách Bách Việt, 2013. - 2 tập; 21cm

T.1. - 422tr.

+ Môn loại: 895.1 / L308H

- Phòng Mượn: MN 8571-8572
104/. MINH HIỂU KHÊ. Liệt hoả như ca : Tiểu thuyết / Minh Hiểu Khê; Nhật Quang dịch. - Tái bản lần thứ 1. - Hà Nội : Công ty Sách Bách Việt, 2013. - 2 tập; 21cm

T.2. - 522tr.

+ Môn loại: 895.1 / L308H

- Phòng Mượn: MN 8573-8574
105/. THẬP TỨ KHUYẾT. Nghìn năm / Thập Tứ Khuyết ; Nguyễn Trang dịch. - Hà Nội : Công ty Truyền thông Quảng Văn, 2014. - 317tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.1 / NGH311N



- Phòng Đọc: DV 49167

- Phòng Mượn: MN 8629-8630
106/. VÂN NGAO. Tương tư mùa hạ năm ấy : Tiểu thuyết / Vân Ngao ; Vương Thanh Tâm dịch. - Hà Nội : Công ty Sách Văn Việt, 2014. - 324tr.; 18cm

Tên sách tiếng Trung: 那年夏天的想思

+ Môn loại: 895.1 / T561T

- Phòng Đọc: DN 3011

- Phòng Mượn: MN 8717-8718
107/. TÌNH KHÔNG LAM HỀ. Tháng ngày ta đã qua : Tiểu thuyết / Tình Không Lam Hề; Hồng Ánh dịch. - Hà Nội : Công ty Sách Bách Việt, 2014. - 504tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.1 / TH106NG



- Phòng Mượn: MN 8591-8592
108/. TÀO ĐÌNH. Thiên thần sa ngã : Tiểu thuyết / Tào Đình; Tạ Thu Thuỷ dịch. - Tái bản lần thứ 4. - Hà Nội : Công ty Sách Bách Việt, 2014. - 424tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.1 / TH305TH



- Phòng Đọc: DV 49179

- Phòng Mượn: MN 8657-8658
109/. LĂNG MY. Thử ly hôn / Lăng My ; Nguyễn Mạnh Sơn dịch. - Hà Nội : Lao động, 2014. - 511tr.; 24cm

+ Môn loại: 895.1 / TH550L



- Phòng Mượn: MN 8545-8546
110/. HỒNG TRẦN. Trảm long : Tiểu thuyết / Hồng Trần; Nguyễn Tú Uyên dịch. - Hà Nội : Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2014. - 3 tập; 24cm

T.1 : Đại phong thuỷ sư. - 411tr.

+ Môn loại: 895.1 / TR104L

- Phòng Mượn: MN 8539-8540
111/. HỒNG TRẦN. Trảm long : Tiểu thuyết / Hồng Trần; Quỳnh Vân dịch. - Hà Nội : Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2014. - 3 tập; 24cm

T.2 : Tranh đoạt long quyết. - 487tr.

+ Môn loại: 895.1 / TR104L

- Phòng Mượn: MN 8541-8542
112/. HỒNG TRẦN. Trảm long : Tiểu thuyết / Hồng Trần; Hạnh Lâm dịch. - Hà Nội : Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2015. - 3 tập; 24cm

T.3 : Thái Bình loạn thế. - 440tr.

+ Môn loại: 895.1 / TR104L

- Phòng Mượn: MN 8543-8544
113/. TÍCH LAN THÀNH. Trăng đêm : Tiểu thuyết / Tích Lan Thành; Lam Nguyệt dịch. - Hà Nội : Công ty Sách Bách Việt, 2014. - 2 tập; 24cm

T.1. - 552tr.

+ Môn loại: 895.1 / TR116Đ

- Phòng Đọc: DL 14023

- Phòng Mượn: MN 8524-8525
114/. TÍCH LAN THÀNH. Trăng đêm : Tiểu thuyết / Tích Lan Thành; Lam Nguyệt dịch. - Hà Nội : Công ty Sách Bách Việt, 2014. - 2 tập; 24cm

T.2. - 494tr.

+ Môn loại: 895.1 / TR116Đ

- Phòng Đọc: DL 14024

- Phòng Mượn: MN 8526-8527
115/. HUYỀN MẶC. Vì em mà anh đến : Tiểu thuyết / Huyền Mặc; Mai Dung dịch. - Hà Nội : Công ty Sách Văn Việt, 2015. - 445tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.1 / V300E



- Phòng Đọc: DV 49143

- Phòng Mượn: MN 8579-8580
116/. DƯ SAN SAN. Vợ có thuật của vợ / Dư San San; Tú Anh dịch. - Hà Nội : Văn học, 2014. - 581tr.; 20cm

+ Môn loại: 895.1 / V460C



- Phòng Mượn: MN 8567-8568
117/. TÀO ĐÌNH. Yêu anh hơn cả tử thần : Tiểu thuyết / Tào Đình; Dạ Nguyệt dịch. - Tái bản lần thứ 4. - Hà Nội : Công ty Sách Bách Việt, 2014. - 236tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.1 / Y606A



- Phòng Mượn: MN 8705-8706
895.6. Văn học Nhật Bản:

118/. KEIGO, HIGASHINO. Bạch dạ hành / Higashino Keigo; Diệu Thư dịch. - Hà Nội : Thời đại, 2014. - 586tr.; 24cm

+ Môn loại: 895.6 / B102D

- Phòng Đọc: DL 14021

- Phòng Mượn: MN 8513-8514
119/. HOÀNG LONG. Bông hồng cho ngày tháng không tên : Tiểu luận và dịch thuật văn học Nhật Bản / Hoàng Long. - Hà Nội : Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2014. - 271tr.; 21cm

Tóm tắt: Gồm những bài tiểu luận và dịch thuật của tác giả về tinh hoa văn hóa, văn chương Nhật Bản. Phản ánh đời sống tinh thần của dân Nhật, thơ văn cổ điển và đương đại của những nhà thơ, nhà văn Nhật nổi tiếng.

+ Môn loại: 895.6 / B455H



- Phòng Đọc: DV 48980

- Phòng Mượn: MB 5508-5509
120/. NAKAMOTO TERUO. Mảnh đất cuối cùng nơi người cha nằm lại / Nakamoto Teruo; Hoàng Long dịch. - Hà Nội : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 204tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.6 / M107Đ



- Phòng Đọc: DV 49172

- Phòng Mượn: MN 8641-8642

895.91. Văn học Thái Lan:

121/. SRI BOORAPHA. Đằng sau bức tranh / Sri Boorapha; Trần Quỳnh Trang dịch. - Hà Nội : Công ty Truyền thông Quảng Văn, 2014. - 182tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.91 / Đ116S

- Phòng Đọc: DV 49153

- Phòng Mượn: MN 8602-8603

895.922. Văn học Việt Nam:

122/. NGUYỄN HUY TƯỞNG. Bốn năm sau / Nguyễn Huy Tưởng. - Hà Nội : Văn học, 2014. - 219tr.; 21cm. - (Câu lạc bộ người yêu sách Nguyễn Huy Tưởng)

In theo bản in năm 1959 của nhà xuất bản Văn học

+ Môn loại: 895.922 / B454N



- Phòng Mượn: MV 17232-17233
123/. LÃ THỊ BẮC LÝ. Giáo trình văn học trẻ em / Lã Thị Bắc Lý. - In lần thứ 13. - Hà Nội : Đại học sư phạm, 2014. - 200tr.; 24cm

Tóm tắt: Trình bày khái quát tình hình sáng tác văn học cho trẻ em và thơ do trẻ em viết ở Việt Nam và ở nước ngoài. Giới thiệu một số tác giả viết văn, thơ cho trẻ em như: Võ Quảng, Tô Hoài, Phạm Hổ, Trần Đăng Khoa, Ranbinđranat Tago, Lep Nicôlaevits Tônxtôi, Anđécxen, Hecto Malô.

+ Môn loại: 895.92209 / GI-108TR



- Phòng Đọc: DL 13828

- Phòng Mượn: MB 5433-5434
124/. PHAN TRỌNG LUẬN. Phương pháp luận giải mã văn bản học / Phan Trọng Luận. - Hà Nội : Đại học sư phạm, 2014. - 175tr.; 24cm

Tóm tắt: Gồm 3 phần: Quan hệ văn bản - tác phẩm và bạn đọc, phương pháp luận giải mã văn bản văn học, thể nghiệm giải mã văn bản văn học.

+ Môn loại: 895.92209 / PH561PH



- Phòng Đọc: DL 13826

- Phòng Mượn: MB 5429-5430
125/. TRẦN HOÀI ANH. Văn hoá - văn chương & hành trình sáng tạo : Tiểu luận, phê bình / Trần Hoài Anh. - Hà Nội : Thanh niên, 2014. - 263tr.; 21cm

Tóm tắt: Gồm 3 phần: Văn hoá - văn chương từ những góc nhìn, hành trình sáng tạo văn chương, vĩ thanh.

+ Môn loại: 895.92209 / V115H



- Phòng Đọc: DV 48970

- Phòng Mượn: MB 5489-5490
126/. PHONG LÊ. Trăm năm trong cõi... : Về một thế hệ vàng văn chương Việt hiện đại / Phong Lê. - Hà Nội : Công ty Sách Thái Hà, 2014. - 319tr.; 21cm

Tóm tắt: Đánh giá cái hay cái đẹp trong tác phẩm cũng như sự nghiệp của 23 nhà văn, nhà thơ, học giả có công khai mở diện mạo hiện đại cho văn chương nước nhà như Tản Đà, Ngô Tất Tố, Hoàng Ngọc Phách... tới những tên tuổi góp phần hoàn thiện nền học thuật dân tộc như Tố Hữu, Chế Lan Viên, Tô Hoài... giúp các thế hệ sau biết được lịch sử hình thành và phát triển của văn học hiện đại Việt Nam.

+ Môn loại: 895.922090032 / TR114N



- Phòng Đọc: DV 49212

- Phòng Mượn: MB 5514-5515
127/. PHONG LÊ. Văn học Việt Nam hiện đại trong đồng hành cùng lịch sử : Tuyển / Phong Lê. - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2014. - 626tr.; 24cm

ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Văn học



Tóm tắt: Nghiên cứu, tiếp cận văn học Việt Nam hiện đại song song cùng tiến trình lịch sử, từ chủ nghĩa hiện thực và hiện thực xã hội chủ nghĩa đến đổi mới và hội nhập.

+ Môn loại: 895.92209 / V115H



- Phòng Đọc: DL 13822
895.9221. Thơ Việt Nam:

128/. NGUYỄN DU. Kim, Vân, Kiều truyện / Nguyễn Du; Trương Vĩnh Ký dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ, 2015. - 239tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.92212 / K310V

- Phòng Đọc: DL 14032

- Phòng Mượn: MV 17260-17261
129/. LÊ THỊ HỒNG MINH. Sức mạnh của ngôn từ - Ngôn ngữ nhân vật qua truyện Kiều và các truyện thơ Nôm bác học khác : Biên khảo / Lê Thị Hồng Minh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 245tr.; 20cm

Tóm tắt: Giúp bạn đọc tìm hiểu sâu hơn, đầy đủ và có hệ thống hơn về ngôn ngữ nhân vật trong truyện Kiều và các truyện thơ Nôm bác học thế kỷ XVIII_XĨ, đặc biệt là đặc trưng của nó trong giai đoạn văn học trên và vai trò của nó trong tác phẩm.

+ Môn loại: 895.9221 / S552M



- Phòng Đọc: DV 49195

- Phòng Mượn: MB 5512-5513
130/. Thơ chữ Hán Nguyễn Du / Dịch thơ: Trần Văn Nhĩ; Nhuận sắc: Đinh Ninh. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ, 2015. - 575tr.; 24cm. - (Tinh hoa văn học Việt Nam)

+ Môn loại: 895.92212 / TH460CH



- Phòng Đọc: DL 14034

- Phòng Mượn: MV 17265
131/. HUYỀN LI. Bùi Giáng qua 99 giai thoại / Huyền Li sưu tầm, biên soạn. - Hà Nội : Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2014. - 125tr.; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu 99 giai thoại trong cuộc đời nhà thơ Bùi Giáng.

+ Môn loại: 895.922134 / B510GI



- Phòng Đọc: DV 48979

- Phòng Mượn: MB 5506-5507
132/. TRẦN XUÂN AN. Mở lòng bàn tay để đan tay : Tập thơ / Trần Xuân An. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 111tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.92214 / M460L



- Phòng Đọc: DV 49194

- Phòng Mượn: MV 16954-16955

895.9223. Tiểu thuyết Việt Nam:

133/. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Chúc một ngày tốt lành : Truyện / Nguyễn Nhật Ánh; Đỗ Hoàng Tường minh hoạ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 282tr. : Tranh màu; 20cm

+ Môn loại: 895.9223 / CH506M
134/. NGUYỄN THẾ QUANG. Nguyễn Du : Tiểu thuyết lịch sử / Nguyễn Thế Quang. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ, 2015. - 403tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.9223 / NG527D



- Phòng Đọc: DV 49197

- Phòng Mượn: MV 16971-16972
135/. NGUYỄN THẾ QUANG. Thông reo ngàn hống / Nguyễn Thế Quang. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 608tr.; 20cm

+ Môn loại: 895.9223 / TH455R



- Phòng Đọc: DV 49196

- Phòng Mượn: MV 16967-16968
136/. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Út Quyên và tôi : Tập truyện / Nguyễn Nhật Ánh. - In lần thứ 25. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 121tr.; 20cm

+ Môn loại: 895.9223 / U522QU



- Phòng Mượn: MV 17188-17189
137/. Chuyện nhỏ ở bến đò hoang : Tập truyện ngắn / Nguyễn Trí Huân, Vũ Quang Vinh, Võ Thị Xuân Hà..... - Hà Nội : Văn học, 2014. - 259tr.; 19cm

+ Môn loại: 895.9223 / CH527NH



- Phòng Mượn: MV 17228-17229
138/. Hãy cứ tựa vào vai em / Trịnh Trần, Nấm, Phù Du.... - Hà Nội : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 211tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.9223 / H112C



- Phòng Mượn: MV 17006-17007
139/. Mùa yêu đầu / Y Nguyên, Đặng Nguyên Sơn, Lê Ngọc Minh,.... - Hà Nội : Văn học, 2015. - 225tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.9223008 / M501Y



- Phòng Mượn: MV 17140-17141
140/. LÊ NGỌC MINH. Thức dậy trên mái nhà : Truyện ngắn / Lê Ngọc Minh, Lê Ngọc Mẫn. - Hà Nội : Văn học, 2014. - 172tr. : Tranh vẽ; 20cm

+ Môn loại: 895.92234 / TH552D



- Phòng Mượn: MV 17132-17133
141/. Yêu một nửa tim thôi / Phạm Bảo Thoa, Như Nguyệt, Quỳnh Hoa.... - Hà Nội : Công ty Sách Bách Việt, 2014. - 286tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.9223408 / Y606M



- Phòng Mượn: MV 17045-17046
142/. LẠC HI. Chúng ta đã đi qua nhau như thế / Lạc Hi, Cade, Hạc Xanh. - Hà Nội : Văn học, 2014. - 274tr.; 21cm. - (Tủ sách Người trẻ Việt)

+ Môn loại: 895.9223408 / CH513T



- Phòng Mượn: MV 17150-17151
143/. Đông này ai sưởi ấm cho ta? : Tuyển tập truyện ngắn / Green Star, Min Xanh, Gấu Kẻ Mắt.... - Hà Nội : Công ty Sách Việt, 2012. - 272tr. : Hình vẽ; 19cm

+ Môn loại: 895.9223408 / Đ455N



- Phòng Mượn: MV 17226-17227
144/. NGUYÊN HỒNG. Bỉ Vỏ : Giải thưởng Phóng sự tiểu thuyết năm 1937 của Tự lực văn đoàn / Nguyên Hồng; Nguyễn Thị Hiền minh hoạ. - Hà Nội : Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2015. - 302tr.; 21cm. - (Việt Nam danh tác)

Tên thật tác giả: Nguyễn Nguyên Hồng

+ Môn loại: 895.922332 / B300V

- Phòng Đọc: DV 49199

- Phòng Mượn: MV 16975-16976
145/. Chân dung Ngô Tất Tố : Kỷ niệm 120 năm năm sinh của Ngô Tất Tố / Sưu tầm, biên soạn: Cao Đắc Điểm, Ngô Thị Thanh Lịch. - Hà Nội : Thông tin và Truyền thông, 2014. - 432tr. : Ảnh, bảng; 21cm

Tóm tắt: Phác thảo chân dung, cuộc đời và sự nghiệp văn học của nhà văn Ngô Tất Tố. Tập hợp các bài viết và nghiên cứu về cuộc đời và sự nghiệp của ông.

+ Môn loại: 895.922332 / CH121D



- Phòng Đọc: DL 13829

- Phòng Mượn: MB 5435-5436
146/. NGUYỄN DUY TỜ. Sự vận động của dòng văn học hiện thực Việt Nam 1930 - 1945 / Nguyễn Duy Tờ. - In lần thứ 2. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2012. - 288tr.; 21cm

Tóm tắt: Trình bày những tiền đề xã hôi, tư tưởng, thẩm mỹ của dòng văn học hiện thực 1930 - 1945 trong tiến trình hiện đại hoá văn học Việt Nam nửa đầu thế kỷ 20. Phân tích các giai đoạn vận động, phát triển của dòng văn học hiện thực Việt Nam 1930 - 1945 và sự hình thành, vận động các phong cách nghệ thuật của một số tác giả tiêu biểu như Nguyễn Công Hoan, Ngô Tất Tố, Vũ Trọng Phụng, Nguyên Hồng và Nam Cao.

+ Môn loại: 895.92233209 / S550V



- Phòng Đọc: DV 48981
147/. THÁI BÁ LỢI. Bán đảo / Thái Bá Lợi. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ, 2015. - 295tr.; 20cm

+ Môn loại: 895.922334 / B105Đ



- Phòng Mượn: MV 17088-17089
148/. BEO HỒNG. Đàn bà liêu xiêu / Beo Hồng, Dona Đỗ Ngọc, Hậu Khảo Cổ. - Hà Nội : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 233tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.922334 / Đ105B



- Phòng Mượn: MV 17246-17247
149/. NGUYỄN MẠNH TUẤN. Phần hồn : Tiểu thuyết / Nguyễn Mạnh Tuấn. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2014. - 387tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.922334 / PH121H



- Phòng Đọc: DV 49198

- Phòng Mượn: MV 16973-16974
150/. TRANG THẾ HY. Tiếng khóc và tiếng hát : Tập truyện ngắn / Trang Thế Hy. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 257tr. : Tranh vẽ; 20cm

Tên thật của tác giả: Võ Trọng Cảnh

+ Môn loại: 895.922334 / T306KH
151/. Nguyễn Nhật Ánh và tôi / Thảo Hoàng, Nguyễn Dư Huỳnh, Trịnh Thị Kim Thuỷ.... - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 235tr., 8tr. ảnh; 20cm

Tóm tắt: Gồm nhiều bài viết xúc động của bạn đọc về những kỉ niệm của mình gắn với những tác phẩm của nhà văn Nguyễn Nhật Ánh, nhằm bày tỏ tình cảm với nhà văn đã có ảnh hưởng sâu sắc đến tuổi thơ của mình.

+ Môn loại: 895.92233408 / NG527NH


152/. PHAN THỊ THU. Những năm tháng bên Bác Hồ kính yêu / Phan Thị Thu sưu tầm và biên soạn. - Hà Nội : Mỹ thuật, 2014. - 120tr.; 24cm. - (Những câu chuyện về Bác Hồ)

Tóm tắt: Những chuyện kể của các chiến sĩ cảnh vệ kể về kỷ niệm bên Bác trong những năm tháng Bác sống và làm việc.

+ Môn loại: 895.92233408 / NH556N



- Phòng Đọc: DL 14033

- Phòng Mượn: MV 17263-17264
153/. Y BAN. ABCD : Tiểu thuyết / Y Ban. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 293tr.; 20cm

+ Môn loại: 895.92234 / A100B



- Phòng Mượn: MV 17080-17081
154/. HẢI VĂN. Ăn nằm với cô đơn / Hải Văn. - Hà Nội : Văn học, 2015. - 175tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.92234 / Ă115N



- Phòng Mượn: MV 17220-17221
155/. HỮU PHƯƠNG. Ba người trên sân ga : Tập truyện ngắn / Hữu Phương. - Hà Nội : Văn học, 2014. - 300tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.92234 / B100NG



- Phòng Mượn: MV 17043-17044
156/. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Bảy bước tới mùa hè : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 287tr.; 20cm

+ Môn loại: 895.92234 / B112B



- Phòng Đọc: DV 49214

- Phòng Mượn: MV 17164-17165
157/. NGUYỄN ĐÌNH TÚ. Bên dòng sầu diện / Nguyễn Đình Tú. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 288tr.; 20cm

+ Môn loại: 895.92234 / B254D



- Phòng Mượn: MV 16956-16957
158/. QUANG VINH. Biến mất : Tiểu thuyết / Quang Vinh. - Hà Nội : Văn học, 2014. - 334tr.; 21cm

Tên thật tác giả: Đỗ Quang Vinh

+ Môn loại: 895.92234 / B305M


Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 239.52 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương