THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 171.53 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích171.53 Kb.
#2052
1   2   3

- Phòng Đọc: DV 48921

- Phòng Mượn: MA 14752-14753

370. GIÁO DỤC HỌC:

42/. ĐỚI HIỂU HUYÊN. 85 tình huống trao đổi giữa phụ huynh và giáo viên mầm non / Đới Hiểu Huyên; Huyền Thi dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 274tr.; 24cm



Tóm tắt: Giới thiệu 85 tình huống phụ huynh trao đổi với giáo viên, sau mỗi tình huống là những phân tích sâu sắc, những góp ý thiết thực và phương pháp dạy trẻ hiệu quả.

+ Môn loại: 371.19 / T104M



- Phòng Đọc: DL 13782

- Phòng Mượn: MA 14490

380. THƯƠNG MẠI:

43/. PHẠM HỒNG TÚ. Phát triển thị trường bán lẻ hàng tiêu dùng ở nông thôn

Việt Nam / Biên soạn: Phạm Hồng Tú chủ biên, Hoàng Thọ Xuân, Đinh Thị Mỹ Loan. – H. : Công thương, 2014. - 273tr.; 24cm

ĐTTS ghi: Bộ Công thương



Tóm tắt: Một số vấn đề lý luận về phát triển thị trường bán lẻ hàng tiêu dùng ở nông thôn. Nghiên cứu thị trường bán lẻ hàng tiêu dùng ở nông thôn Việt Nam thời kỳ 2001-2012 và phương hướng, giải pháp phát triển thị trường bán lẻ hàng tiêu dùng ở nông thôn giai đoạn 2011-2020.

+ Môn loại: 381.09597 / PH110TR



- Phòng Đọc: DL 14039

- Phòng Mượn: MA 14851
44/. PHAN ÁNH HÈ. Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong thương mại quốc tế / Phan Ánh Hè (b.s.), Nguyễn Tuyết Nhung. - H. : Công thương, 2014. - 290tr. : Hình vẽ, bảng; 24cm

ĐTTS ghi: Bộ Công thương



Tóm tắt: Giới thiệu một số lý luận về nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong thương mại quốc tế. Vấn đề tranh chấp thương mại quốc tế và tác động của toàn cầu hoá kinh tế đến doanh nghiệp Việt Nam và một số giải pháp nhằm bảo vệ, nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp Việt Nam trong thương mại quốc tế.

+ Môn loại: 382 / N122C



- Phòng Đọc: DL 14038

- Phòng Mượn: MA 14850
500. KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC:

45/. Tạ Quang Bửu - Nhà khoa học tài năng, uyên bác / Phạm Minh Hạc, Phạm Vũ Luận, Phan Hoàng Mạnh, ... sưu tầm, biên soạn. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 738tr. : Ảnh; 24cm

ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tóm tắt: Trích tuyển một số công trình của Giáo sư Tạ Quang Bửu và một số bài viết của bạn bè, đồng chí, đồng nghiệp của Giáo sư đã được in trong một sách báo, tạp chí,....

+ Môn loại: 500.92 / T100QU



- Phòng Đọc: DL 14036

610. Y HỌC VÀ SƯC KHOẺ:

46/. Đặng Văn Ngữ - Một trí tuệ Việt Nam / Sưu tầm, biên soạn : Nguyễn Đức Minh, Đặng Nhật Minh, Trần Giữu, Nguyễn Thị Hương. - H. : Chính trị Quốc gia, 2014. - 485tr. : 18tr. ảnh; 24cm

ĐTTS ghi: Trường đại học Y Hà Nội

Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của giáo sư Đặng Văn Ngữ, người trí thức yêu nước và những đóng góp của ông cho cách mạng Việt Nam nói chung và ngành y học nước nhà nói riêng.

+ Môn loại: 610.92 / Đ116V



- Phòng Đọc: DL 13924

47/. Trần Hữu Tước - Tấm gương sáng về tài năng và y đức / Nguyễn Đức Hinh, Võ Thanh Quang,Trần Giữu, Trần Tố Dung, Trần Hồng Loan sưu tầm, biên soạn. - H. : Chính trị Quốc gia, 2014. - 577tr., 35tr. ảnh; 24cm

Đầu bìa sách ghi: Trường đại học Y Hà Nội

Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và những cống hiến của giáo sư Trần Hữu Tước trong lĩnh vực y học, đặc biệt ngành tai mũi họng. Một số bài viết của ông về lĩnh vực y học. Các bài viết của các tác giả, đồng nghiệp và bạn bè về người thầy thuốc nhân dân, người trí thức tiêu biểu, người thầy chân chính, một tấm gương sáng của đạo đức ngành y....

+ Môn loại: 610.92 / TR121H



- Phòng Đọc: DL 13925
640. QUẢN LÝ GIA ĐÌNH VÀ NHÀ CỬA:

48/. SCHULTZ, HOWARD. Tiến bước : Cách Starbucks chiến đấu sinh tồn mà không đánh mất bản sắc / Howard Schultz, Joanne Gordon; Lê Hoàng Lan dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 581tr.; 21cm



Tóm tắt: Sách nói về quá trình hình thành và phát triển của hãng Starbucks nổi tiếng trong lĩnh vực kinh doanh cà phê tại những địa điểm ăn uống ở nước Mỹ.

+ Môn loại: 647.9573 / T305B



- Phòng Đọc: DV 48922

- Phòng Mượn: MA 14754
49/. LÊ THUÝ BẢO NHI. Để cho mẹ nắm tay con / Lê Thuý Bảo Nhi. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 211tr.; 20cm

Tóm tắt: Tập hợp những bài báo đã đăng trên Tuổi trẻ cuối tuần, xen vào đó là những câu chuyện giáo dục được đúc kết từ thực tế nhằm giúp cho các bậc phụ huynh có thể hiểu tâm lí của con mình, từ đó có thể gần con, trò chuyện và làm bạn cùng con.

+ Môn loại: 649 / Đ250CH



- Phòng Đọc: DV 49130

- Phòng Mượn: ME 5709

650. QUẢN LÝ VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ:

50/. SHAW, PETER. 100 ý tưởng huấn luyện tuyệt hay : Từ những tổ chức hàng đầu trên khắp thế giới / Peter Shaw; Nguyễn Thị Kim Diệu dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 293tr.; 21cm

Tên sách bằng tiếng Anh: 100 great coaching ideas

Tóm tắt: Phân tích và giới thiệu 100 ý tưởng huấn luyện tuyệt hay cho các nhà quản lý và lãnh đạo ở mọi cấp độ, trong mọi tổ chức, ở mọi quốc gia. Phân tích phát triển kỹ năng huấn luyện. Xem xét mười bối cảnh khác nhau mà các kỹ năng huấn luyện có thể vận dụng để tạo điều kiện cho các cá nhân và tập thể đạt tới kết quả thực tiễn.

+ Môn loại: 658.3 / M458TR



- Phòng Mượn: MA 14774-14775
51/. FORBES, STEVE. Tướng quân và CEO : Bài học từ sự tương đồng đầy bất ngờ giữa các tướng quân cổ đại và CEO thời nay / Steve Forbes, John Prevas; Vũ Thanh Tùng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 327tr.; 24cm

Tóm tắt: Sách đóng vai trò là chứng nhân cho vòng xoay của lịch sử và nhắc chúng ta nhớ rằng có những quốc gia và nhà lãnh đạo vượt qua được các thách thức nghiêm trọng. Qua câu chuyện có thật từ những triều đại, Sách cũng nhắc nhớ rằng có quốc gia và nhà lãnh đạo đã quá tham vọng và đã thất bại. Nếu sự cân bằng mỏng manh giữa quyền lực, tham vọng và vinh quang bị phá vỡ thì đế quốc sẽ bị diệt vong.

+ Môn loại: 658.4092 / T561QU



- Phòng Đọc: DL 13783

- Phòng Mượn: MA 14491

700. NGHỆ THUẬT:

52/. VO TRONG NGHIA. Vo Trong Nghia architects. - H. : Công ty Sách Thái Hà, 2014. - 331tr. : Ảnh, hình vẽ; 29cm

Chính văn bằng 2 thứ tiếng : Việt - Anh

Tóm tắt: Giới thiệu các bản vẽ thiết kế nhà ở có trồng cây xanh mang tính thực tiễn, gần gũi thân thiện với môi trường.

+ Môn loại: 720 / V400TR



- Phòng Tra cứu: TC 4137-4138
53/. VO TRONG NGHIA. Vo Trong Nghia architects. - H. : Công ty Sách Thái Hà, 2014. - 331tr. : Ảnh, hình vẽ; 29cm

Chính văn bằng 2 thứ tiếng : Việt - Anh



Tóm tắt: Giới thiệu các bản vẽ thiết kế nhà ở có trồng cây xanh mang tính thực tiễn, gần gũi thân thiện với môi trường.

+ Môn loại: 720 / V400TR



- Phòng Mượn: MG 7384
54/. HỒ HOÀNG. Xuân mãi bên người : 20 ca khúc về Hồ Chí Minh / Hồ Hoàng. - Cần Thơ : Nxb. Đại học Cần Thơ, 2015. - 46tr.; 19x19cm

+ Môn loại: 782.42 / X502M



- Phòng Đọc: DV 49285

- Phòng Mượn: MG 7489-7490
55/. TẤT THẮNG. Diện mạo sân khấu - Nghệ sĩ và tác phẩm : Tiểu luận / Tất Thắng. - H. : Sân khấu, 2014. - 784tr.; 21cm

Tóm tắt: Tập hợp và giới thiệu những bài tiểu luận, nghiên cứu và chân dung các tác giả văn học về sân khấu như Hàn Thế Du, Trúc Đường, Tào Mạt, Trần Đình Ngôn... được viết trong những năm cuối thế kỉ 20 và một số bài viết gần đây của tác giả.

+ Môn loại: 792.09597 / D305M



- Phòng Đọc: DV 49216

- Phòng Mượn: MG 7382-7383
56/. VŨ QUANG VINH. Sân khấu Việt Nam / Vũ Quang Vinh. - H. : Sân khấu, 2014. - 724tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu một số tác phẩm và bài viết viết về sân khấu. Tìm hiểu về một số kịch bản sân khấu, chân dung nghệ sỹ và các lý luận phê bình về sân khấu.

+ Môn loại: 792.09597 / S121KH



- Phòng Mượn: MG 7380-7381
57/. TRẦN ĐÌNH NGÔN. Con đường phát triển của chèo / Trần Đình Ngôn. - H. : Sân khấu, 2014. - 204tr.; 21cm

Tóm tắt: Trình bày quá trình phát triển của nghệ thuật chèo; khuynh hướng nghệ thuật đã xuất hiện trên sân khấu của các đơn vị chèo chuyên nghiệp; những vấn đề nảy sinh trong thực tiễn đời sống sân khấu chèo; cơ sở lý luận để xác định phương pháp nghệ thuật cho chèo hiện đại.

+ Môn loại: 792.509597 / C430Đ



- Phòng Mượn: MG 7376-7377
58/. TRẦN LAN HƯƠNG. Nghệ thuật múa trong chèo truyền thống / Trần Lan Hương. - H. : Sân khấu, 2014. - 134tr.; 21cm

Tóm tắt: Trình bày về vai trò của múa trong sân khấu chèo và các tính chất cơ bản của múa chèo; những nguyên tắc cơ bản trong các dạng thức múa chèo; hệ thống các động tác cơ bản trong múa chèo được rút ra từ sân khấu chèo truyền thống.

+ Môn loại: 792.509597 / NGH250TH



- Phòng Mượn: MG 7378-7379
59/. TRẦN VIỆT NGỮ. Trương Viên : Chèo cổ / Trần Việt Ngữ sưu tầm và khảo

cứu. - H. : Sân khấu, 2014. - 456tr.; 21cm

+ Môn loại: 792.509597 / TR561V

- Phòng Mượn: MG 7374-7375

800. VĂN HỌC VÀ TU TỪ:

60/. LÊ XUÂN MẬU. Vẻ đẹp ngôn ngữ, vẻ đẹp văn chương / Lê Xuân Mậu. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 223tr.; 20cm



Tóm tắt: Vẻ đẹp ngôn ngữ, vẻ đẹp văn chương là một quá trình đi tìm cái hay, cái đẹp, cái đáng yêu của tiếng Việt trong đời thường cũng như trong văn chương.

+ Môn loại: 801 / V200Đ



- Phòng Đọc: DV 48968

- Phòng Mượn: MB 5485-5486
61/. NGUYỄN TRƯỜNG LỊCH. Đi tìm cái đẹp văn chương : Khảo cứu qua một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu / Nguyễn Trường Lịch. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014. - 327tr.; 24cm

Tóm tắt: Tìm hiểu những cái đẹp trong văn chương thông qua những sáng tác của các tác giả, tác phẩm văn học tiêu biểu Việt Nam và thế giới như: Nguyễn Du với Truyện Kiều, thơ Hồ Xuân Hương, Nguyễn Công Trứ...; La Fontaine, H.C. Andersen, Biêlinxki....

+ Môn loại: 809 / Đ300T



- Phòng Đọc: DL 13824

- Phòng Mượn: MB 5425
810. VĂN HỌC MỸ BẰNG TIẾNG ANH:

62/. MISTRY, ROHINTON. Cân bằng mong manh : Tiểu thuyết / Rohinton Mistry; Nguyễn Kim Ngọc dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 1052tr.; 20cm. - (Tủ sách Cánh cửa mở rộng)

Tên sách tiếng Anh: A fine balance

+ Môn loại: 813 / C121B



- Phòng Mượn: MN 8689-8690
63/. PIERCE, TAMORA. Nữ hiệp sĩ / Tamora Pierce ; Khanh Khanh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 4 tập : Tranh vẽ; 19cm

Tên sách tiếng Anh: Alanna: The first adventure

T.1 : Thành phố đen. - 299tr.

+ Môn loại: 813 / N550H



- Phòng Mượn: MN 8709-8710
64/. PIERCE, TAMORA. Nữ hiệp sĩ / Tamora Pierce ; Khanh Khanh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 4 tập : Tranh vẽ; 19cm

Tên sách tiếng Anh: In the hand of the goddess - song of the lioness

T.2 : Trong vòng tay Đức Mẹ. - 275tr.

+ Môn loại: 813 / N550H



- Phòng Mượn: MN 8711-8712
65/. PIERCE, TAMORA. Nữ hiệp sĩ / Tamora Pierce ; Khanh Khanh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 4 tập : Tranh vẽ; 19cm

Tên sách tiếng Anh: The woman who rides like a man

T.3 : Cây kiếm vỡ. - 303tr.

+ Môn loại: 813 / N550H



- Phòng Mượn: MN 8713-8714
66/. PIERCE, TAMORA. Nữ hiệp sĩ / Tamora Pierce ; Khanh Khanh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 4 tập : Tranh vẽ; 19cm

Tên sách tiếng Anh: Lioness rampant

T.4 : Viên kim cương quyền lực. - 415tr.

+ Môn loại: 813 / N550H



- Phòng Mượn: MN 8715-8716
67/. MCCULLOUGH, COLLEEN. Những con chim ẩn mình chờ chết : Tiểu thuyết / Colleen McCullough; Trung Dũng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 565tr.; 20cm

+ Môn loại: 813 / NH556C



- Phòng Đọc: DV 49190

- Phòng Mượn: MN 8687-8688
68/. BARDUGO, LEIGH. Bóng tối và xương trắng / Leigh Bardugo; Nguyễn Bảo

Anh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 458tr.; 20cm

Tên sách tiếng Anh: Shadow and bone

+ Môn loại: 813 / B431T



- Phòng Đọc: DV 49174

- Phòng Mượn: MN 8647-8648
69/. QUICK, MATHEW. Boy21 / Mathew Quick; Nhật Khoa dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 309tr.; 20cm

+ Môn loại: 813 / B435TW



- Phòng Đọc: DV 49171

- Phòng Mượn: MN 8637-8638
70/. QUICK, MATTHEW. Chết đi cho rồi, Leonard Peacock : Tiểu thuyết / Matthew Quick ; Lê Thuỳ Giang dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 339tr.; 20cm

Tên sách tiếng Anh: Forgive me, Leonard Peacock

+ Môn loại: 813 / CH258Đ

- Phòng Đọc: DV 49152

- Phòng Mượn: MN 8600-8601
71/. HALE, SHANNON. Ngọn lửa Enna : Phần tiếp theo của Công chúa chăn ngỗng. Cuốn sách về vùng đất Bayern huyền hoặc / Shannon Hale; Dịch: Kim Nhường, Lê San. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 374tr.; 20cm

Tên sách tiếng Anh: Enna burning

+ Môn loại: 813 / NG430L

- Phòng Đọc: DV 49175

- Phòng Mượn: MN 8649-8650
72/. HARRISON, LISI. Ngôi trường quái vật / Lisi Harrison; Dịch: Kim Nhường, Lê San. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013. - 3 tập; 20cm

Tên sách bằng tiếng Anh: Monster high

T.1. - 351tr.

+ Môn loại: 813 / NG452TR



- Phòng Đọc: DV 49164

- Phòng Mượn: MN 8624
73/. HARRISON, LISI. Ngôi trường quái vật / Lisi Harrison ; Huyền Trân dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013. - 3 tập; 20cm

Tên sách bằng tiếng Anh: Monster high

T.2 : Ma cà rồng nhà bên. - 339tr.

+ Môn loại: 813 / NG452TR



- Phòng Đọc: DV 49165

- Phòng Mượn: MN 8625-8626
74/. HARRISON, LISI. Ngôi trường quái vật / Lisi Harrison; Chu Việt dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013. - 3 tập; 20cm

Tên sách bằng tiếng Anh: Monster high

T.3 : Nơi nào có Wolf, nơi đó có con đường. - 339tr.

+ Môn loại: 813 / NG452TR



- Phòng Đọc: DV 49166

- Phòng Mượn: MN 8627-8628
75/. QUICK, MATTHEW. Về phía mặt trời : Tiểu thuyết / Matthew Quick; Phủ Quỳ dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 375tr.; 20cm

Tên sách tiếng Anh: The silver linings playbook

+ Môn loại: 813 / V250PH

- Phòng Đọc: DV 49163

- Phòng Mượn: MN 8622-8623

820. VĂN HỌC ANH:

76/. HOLLINGSHEAD, JAIN. Từng qua tuổi 20 = Twenty something - the quarter life crisis of Jack Lancaster : Tiểu thuyết / Jain Hollingshead; Lê Thu Thuỷ dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 354tr.; 20cm

+ Môn loại: 823 / T556QU

- Phòng Đọc: DV 49170

- Phòng Mượn: MN 8635-8636

830. VĂN HỌC ĐỨC:

77/. MANN, THOMAS. Núi thần / Thomas Mann; Nguyễn Hồng Vân dịch. - Tái bản lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 20cm. - (Cánh cửa mở rộng)

Dịch từ nguyên bản tiếng Đức: Der zauberberg

T.2. - 746tr.

+ Môn loại: 833 / N510TH

- Phòng Đọc: DV 49156

- Phòng Mượn: MN 8608-8609

840. VĂN HỌC PHÁP:

78/. CAMUS, ALBERT. Thần thoại Sisyphus / Albert Camus ; Dịch: Trương Thị Hoàng Yến, Phong Sa. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 201tr.; 20cm. - (Tủ sách Cánh cửa mở rộng)

Tên sách tiếng Pháp: Le mythe de Sisyphe

Tóm tắt: Trình bày các luận điểm của tác giả về một thứ triết học mà ông gọi là triết học phi lý (tư duy phi lý, con người phi lý, sáng tạo phi lý); đồng thời xem xét sự áp dụng của triết học đó vào những trường hợp cụ thể như Don Juan....

+ Môn loại: 844 / TH121TH



- Phòng Đọc: DV 49178

- Phòng Mượn: MN 8655-8656

850. VĂN HỌC ITALIA:

79/. MORAVIA, ALBERTO. Những câu chuyện thành Rome /Alberto Moravia; Thanh Gương dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 269tr.; 21cm

Tên sách tiếng Anh: Racconti Romani

+ Môn loại: 853 / NH556C



- Phòng Đọc: DV 49162

- Phòng Mượn: MN 8620-8621
890. VĂN HỌC BẰNG CÁC NGÔN NGỮ KHÁC:

80/. WITKIEWICZ, MAGDALENA. Lâu đài cát / Magdalena Witkiewicz; Nguyễn Thị Thanh Thư dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 363tr.; 20cm

+ Môn loại: 891.8 / L125Đ

- Phòng Đọc: DV 49173

- Phòng Mượn: MN 8645-8646

895.922. VĂN HỌC VIỆT NAM:

81/. LÊ THỊ HỒNG MINH. Sức mạnh của ngôn từ - Ngôn ngữ nhân vật qua truyện Kiều và các truyện thơ Nôm bác học khác : Biên khảo / Lê Thị Hồng Minh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 245tr.; 20cm



Tóm tắt: Giúp bạn đọc tìm hiểu sâu hơn, đầy đủ và có hệ thống hơn về ngôn ngữ nhân vật trong truyện Kiều và các truyện thơ Nôm bác học thế kỷ XVIII_XIX, đặc biệt là đặc trưng của nó trong giai đoạn văn học trên và vai trò của nó trong tác phẩm.

+ Môn loại: 895.9221 / S552M



- Phòng Đọc: DV 49195

- Phòng Mượn: MB 5512-5513
82/. TRẦN XUÂN AN. Mở lòng bàn tay để đan tay : Tập thơ / Trần Xuân An. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 111tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.92214 / M460L



- Phòng Đọc: DV 49194

- Phòng Mượn: MV 16954-16955
83/. Bài ca Điện Biên / Tất Đạt, Lưu Quang Thuận, Lê Đăng Thành, Phạm Văn Quý. - H. : Sân khấu, 2014. - 340tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.9222008 / B103C



- Phòng Mượn: MV 17270-17271
84/. Tuyển tập kịch Bác Hồ / Hoài Giao, Lưu Quang Hà, Ngọc Thụ, Phạm Văn Quý, Trần Đình Ngôn,.... - H. : Sân khấu, 2014. - 668tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.9222008 / T527T



- Phòng Mượn: MV 17272-17273
85/. CHU LAI. Kịch chọn lọc / Chu Lai. - H. : Sân khấu, 2014. - 800tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.922234 / K302CH



- Phòng Mượn: MV 17268-17269
86/. NGUYỄN KHOA LINH.Truyền thống và cách tân kịch bản tuồng từ sau Cách mạng tháng Tám đến nay/ Nguyễn Khoa Linh. - H.: Sân khấu, 2014. - 324tr.; 21cm

Tóm tắt: Nghiên cứu một số vấn đề lý luận và thực tiễn lịch sử nghệ thuật tuồng, vấn đề truyền thống - cách tân và các mối liên quan của tiền đề nền triết cổ phương Đông, phương pháp hiện thực tả ý, bút pháp gợi thần...; mấy nét về diễn tiến của truyền thống và cách tân kịch bản tuồng từ sau CMT8 đến 2010; những vấn đề của truyền thống - cách tân ở mặt nội dung phản ánh và hình thức biểu hiện kịch bản tuồng hiện đại.

+ Môn loại: 895.922234 / TR527TH



- Phòng Đọc: DV 49220

- Phòng Mượn: MB 5516-5517
87/. PHẠM VĂN QUÝ. Kịch chọn lọc / Phạm Văn Quý. - H. : Sân khấu, 2014. - 384tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.92224 / K302CH



- Phòng Mượn: MV 17266-17267
88/. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Chúc một ngày tốt lành : Truyện / Nguyễn Nhật Ánh; Đỗ Hoàng Tường minh hoạ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 282tr. : Tranh màu; 20cm

+ Môn loại: 895.9223 / CH506M


89/. NGUYỄN THẾ QUANG. Nguyễn Du : Tiểu thuyết lịch sử / Nguyễn Thế Quang. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 403tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.9223 / NG527D



- Phòng Đọc: DV 49197

- Phòng Mượn: MV 16971-16972
90/. NGUYỄN THẾ QUANG. Thông reo ngàn hống / Nguyễn Thế Quang. - Tp.

Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 608tr.; 20cm

+ Môn loại: 895.9223 / TH455R

- Phòng Đọc: DV 49196

- Phòng Mượn: MV 16967-16968
91/. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Út Quyên và tôi : Tập truyện / Nguyễn Nhật Ánh. - In lần thứ 25. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 121tr.; 20cm

+ Môn loại: 895.9223 / U522QU



- Phòng Mượn: MV 17188-17189
92/. THÁI BÁ LỢI. Bán đảo / Thái Bá Lợi. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 295tr.; 20cm

+ Môn loại: 895.922334 / B105Đ



- Phòng Mượn: MV 17088-17089
93/. Y BAN. ABCD : Tiểu thuyết / Y Ban. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 293tr.; 20cm

+ Môn loại: 895.92234 / A100B



- Phòng Mượn: MV 17080-17081
94/. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Bảy bước tới mùa hè : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 287tr.; 20cm

+ Môn loại: 895.92234 / B112B



- Phòng Đọc: DV 49214

- Phòng Mượn: MV 17164-17165
95/. NGUYỄN ĐÌNH TÚ. Bên dòng sầu diện / Nguyễn Đình Tú. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 288tr.; 20cm

+ Môn loại: 895.92234 / B254D



- Phòng Mượn: MV 16956-16957
96/. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Bong bóng lên trời : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh. - In lần thứ 28. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 173tr.; 20cm

+ Môn loại: 895.92234 / B431B



- Phòng Mượn: MV 17170-17171
97/. BÌNH LINH. Bóng đen trong học viện / Bình Linh, Viên Kiều Nga; Xuân Lộc minh hoạ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 243tr.; 15x16cm

+ Môn loại: 895.92234 / B431Đ



- Phòng Mượn: MV 17252-17253
98/. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Bồ câu không đưa thư : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh. - In lần thứ 28. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 176tr.; 20cm

+ Môn loại: 895.92234 / B450C



- Phòng Mượn: MV 17182-17183

99/. DƯƠNG THUỴ. Bồ câu chung mái vòm : Tập truyện ngắn / Dương Thuỵ. - Tái bản lần thứ 5. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 299tr.; 20cm

+ Môn loại: 895.92234 / B450C

- Phòng Mượn: MV 17077-17078
100/. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Buổi chiều Windows : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh. - In lần thứ 24. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 223tr.; 20cm

+ Môn loại: 895.92234 / B515CH



- Phòng Mượn: MV 17208-17209
101/. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Còn chút gì để nhớ : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh. - In lần thứ 31. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 209tr.; 20cm

+ Môn loại: 895.92234 / C430CH



- Phòng Mượn: MV 17180-17181
102/. NGUYÊN HƯƠNG. Cô gái lơ lửng / Nguyên Hương; Thanh Xinh minh hoạ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 243tr.; 15x16cm

+ Môn loại: 895.92234 / C450G



- Phòng Mượn: MV 17254-17255
103/. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Cô gái đến từ hôm qua : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh. - In lần thứ 32. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 149tr.; 20cm

+ Môn loại: 895.92234 / C450G



- Phòng Mượn: MV 17174-17175
104/. NGUYỄN THỊ KHÁNH LIÊN. Charao mùa trăng : Truyện dài / Nguyễn Thị Khánh Liên. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 233tr.; 20cm

+ Môn loại: 895.92234 / CH109M



- Phòng Mượn: MV 17100-17101
105/. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Chú bé rắc rối : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh. - In lần thứ 29. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 181tr.; 20cm

+ Môn loại: 895.92234 / CH200B



- Phòng Mượn: MV 17178-17179
106/. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Chuyện cổ tích dành cho người lớn : Tập truyện / Nguyễn Nhật Ánh. - In lần thứ 33. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 149tr.; 20cm

+ Môn loại: 895.92234 / CH527C



- Phòng Mượn: MV 17212-17213
107/. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Đi qua hoa cúc : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh. - In lần thứ 22. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 226tr.; 20cm

+ Môn loại: 895.92234 / Đ300QU



- Phòng Mượn: MV 17202-17203

108/. KHUẤT QUANG THUỴ. Đối chiến : Tiểu thuyết / Khuất Quang Thuỵ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 574tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.92234 / Đ452CH


Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 171.53 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương