- Phòng Đọc: DL 13869
- Phòng Mượn: MD 8110-8111
216/. Các tiêu chuẩn về kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. - Hà Nội : Xây dựng, 2015. - 164tr. : Hình vẽ, bảng; 31cm. - (Tiêu chuẩn quốc gia)
Tóm tắt: Gồm 5 TCVN : 9343,9344,9345,9346,9348,9356 : 2012 hướng dẫn công tác bảo trì và phòng chống nứt, ăn mòn; đánh giá độ bền các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình....
+ Môn loại: 693.02 / C101T
- Phòng Đọc: DL 13859
217/. Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia
tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt = Reinforced concrete and
prefabricated concrete building products - Loading test method for assessment of strength, rigidity and crack resistance. - Xuất bản lần thứ 1. - Hà Nội : Xây dựng, 2014. - 33tr. : Hình vẽ, bảng; 31cm. - (Tiêu chuẩn quốc gia)
Tóm tắt: TCVN 9347:2012 bao gồm các quy định về phạm vi áp dụng, tài liệu viện dẫn, thuật ngữ định nghĩa, những quy định chung, lấy mẫu thí nghiệm, thiết bị và phương tiện thí nghiệm, chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm, công tác an toàn cho thí nghiệm, đánh giá và báo cáo kết quả thí nghiệm đối với phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn.
+ Môn loại: 693.02 / C125K
- Phòng Đọc: DL 13867
- Phòng Mượn: MD 8106-8107
900. LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ:
218/. TRẦN THU DUNG. Dấu ấn Việt Nam qua tên những con đường ở Pháp = Les empreintes du Vietnam a travers les noms des rues en France : Sách song ngữ / Trần Thu Dung; Hiệu đính: Nguyễn Thái Sơn, Nguyễn Đình Phúc. - Hà Nội : Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2014. - 208tr. : Ảnh; 23cm
Tóm tắt: Công trình góp một cái nhìn tổng quan cho chính nước Pháp qua việc tìm ra gần 200 con đường ở Pháp có tên liên quan đến Việt Nam và Đông Dương.
+ Môn loại: 914.404 / D125Â
- Phòng Đọc: DL 13967
- Phòng Mượn: MG 7273-7274
219/. LÊ HUY KHOA. Sổ tay du lịch Hàn Quốc : Đất nước - con người - văn hoá / Lê Huy Khoa, Lê Hữu Nhân. - Thanh Hoá : Nxb.Thanh Hoá, 2015. - 159tr.; 21cm
Tóm tắt: Đây là cuốn tài liệu tổng quát, ngắn gọn nhằm hướng dẫn những sinh hoạt chủ yếu, chi tiết và cụ thể, khi người Việt Nam lần đầu tiên đến Hàn Quốc từ nhập cảnh, tham quan, mua sắm, dịch vụ y tế....
+ Môn loại: 915.195 / S450T
- Phòng Đọc: DV 49026
- Phòng Mượn: MG 7324-7325
220/. LÂM QUANG DỐC. Địa lí địa phương trong trường phổ thông / Lâm Quang Dốc. - Hà Nội : Đại học sư phạm, 2014. - 162tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm 6 chương: Khái quát về địa lý địa phương, nội dung nghiên cứu địa lý địa phương, một số hình thức nghiên cứu địa lý địa phương, bảo tàng địa lý địa phương trong nhà trường, dạy học địa lý và địa lý địa phương, thực hành địa lý địa phương.
+ Môn loại: 915.97 / Đ301L
- Phòng Đọc: DV 49023
- Phòng Mượn: MG 7318-7319
221/. Địa chí Tuyên Quang / Giang Văn Huỳnh, Nguyễn Văn Sơn, Nguyễn Quang Ân chủ biên...; Nguyễn Văn Am, Lại Huy Anh, Nguyễn Quang Ân,.. biên soạn. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2014. - 1488tr. : Ảnh, bảng; 29cm
ĐTTS ghi: Tỉnh uỷ - Hội đồng nhân dân - Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, dân cư, kinh tế, truyền thống lịch sử, văn hoá xã hội của tỉnh Tuyên Quang.
+ Môn loại: 915.97153 / Đ301CH
- Phòng Đọc: DL 13941
222/. NHẤT THỐNG. Sa Đéc tình đất - tình người / Nhất Thống. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ, 2014. - 166tr.; 19cm
+ Môn loại: 915.9789 / S100Đ
- Phòng Đọc: DV 49041
- Phòng Mượn: MG 7354-7355
223/. VĨNH THÔNG. An Giang núi rộng sông dài / Vĩnh Thông. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ, 2015. - 170tr.; 21cm
Tóm tắt: Sách cung cấp những thông tin cần thiết cho người đọc khi đến với mảnh đất An Giang - một vùng đất có nhiều nền văn hoá đan xen nhau như văn hoá Chăm, Kinh , Khơ me, đồng thời đây cũng là vùng đất tâm linh tín ngưỡng và có thể nói là một trong nững tỉnh có nhiều đình, chùa, đền, miếu nhất.
+ Môn loại: 915.9791 / A105GI
- Phòng Đọc: DV 49040
- Phòng Mượn: MG 7352-7353
224/. LÝ CẢNH LONG. Putin - từ trung tá KGB đến Tổng thống Liên bang Nga / Lý Cảnh Long; Biên dịch, hiệu đính: Tạ Ngọc Ái, Thanh An. - Tái bản lần thứ 3. - Hà Nội : Lao động, 2014. - 531tr. : 15tr. ảnh; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, cuộc đời và sự nghiệp của Tổng thống Nga Vlađimia Vlađimirôvich Putin. Từ một học sinh tiểu học xuất sắc đến khi nổi danh trên chính trường, những ngày tháng khổ chiến trong bầu cử, đắc cử tổng thống và những hành động quan trọng của Putin sau khi nhậm chức. Xu thế phát triển của nước Nga thời đại Putin.
+ Môn loại: 947.086092 / P522T
- Phòng Đọc: DV 49074
- Phòng Mượn: MH 7291
225/. Nghiên cứu Ấn Độ tại Việt Nam năm 2013 / Trần Quang Huy, Phạm Thị Thanh Bình, Trương Quang Hoàn... ; Ngô Xuân Bình ch.b.. - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2014. - 478tr. : Bảng, biểu đồ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Ấn Độ và Tây Nam Á
Tóm tắt: Giới thiệu những bài nghiên cứu của các học giả Việt Nam về đất nước Ấn Độ. Tổng quan về tình hình đất nước Ấn Độ trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị - an ninh, văn hoá - xã hội và quan hệ đối ngoại với các nước trên thế giới.
+ Môn loại: 954.05 / NGH305C
- Phòng Đọc: DL 13963
- Phòng Mượn: MG 7268
226/. PHẠM VĂN KHANH. Chiến thắng Ấp Bắc - Những giá trị lịch sử - văn hoá / Phạm Văn Khanh. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2014. - 228tr.; 24cm
Tóm tắt: Bao gồm những tư liệu, hình ảnh, những đánh giá, nhận định về trận đánh, những bình luận của giới truyền thông báo chí, ý kiến của giới quân sự về chiến thắng Ấp Bắc và những hình ảnh về xây dựng cuộc sống ở Ấp Bắc ngày nay.
+ Môn loại: 959.7043 / CH305TH
- Phòng Đọc: DL 13979
- Phòng Mượn: MG 7297-7298
227/. ĐINH XUÂN DŨNG. Khám phá quá khứ & gặp gỡ hiện tại : Văn học, nghệ thuật với đề tài lịch sử và truyền thống dân tộc / Đinh Xuân Dũng. - Hà Nội : Hội đồng lý luận, phê bình văn học, nghệ thuật Trung Ương, 2015. - 315tr.; 21cm
+ Môn loại: 959.7 / KH104PH
- Phòng Đọc: DV 49021
- Phòng Mượn: MG 7314-7315
228/. LÊ THÀNH KHÔI. Lịch sử Việt Nam, từ nguồn gốc đến giữa thế kỷ XX / Lê Thành Khôi; Nguyễn Nghị dịch; Nguyễn Thừa Hỷ hiệu đính. - Hà Nội : Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2014. - 621tr. : Minh hoạ; 25cm
Tên sách tiếng Pháp: Histoire du Viet Nam, des origins à 1858
Tóm tắt: Giới thiệu đất nước và con người, bình minh của lịch sử Việt Nam. Sự hình thành tính cách dân tộc Việt Nam. Sự hình thành nhà nước, nền dân chủ được thừa kế, nền quân chủ quan liêu, thời kỳ đất nước phân chia, tái thống nhất, chế độ chuyên chế và chủ nghĩa bất động ở Việt Nam. Thời ký Pháp chiếm Việt Nam, thực dân Pháp khai thác thuộc địa, thời kỳ nước Việt Nam mới.
+ Môn loại: 959.7 / L302S
- Phòng Đọc: DL 13961
- Phòng Mượn: MG 7265
229/. HÀ NGUYỄN. Tiểu vùng văn hoá xứ Quảng : Quảng Nam - Đà Nẵng - Quảng Ngãi / Hà Nguyễn. - Hà Nội : Thông tin và Truyền thông, 2013. - 273tr., 12tr. ảnh : Minh hoạ; 21cm. - (Không gian Văn hoá Việt Nam)
Tóm tắt: Giới thiệu dòng chảy văn hoá với bề dày truyền thống của vùng đất xứ Quảng (Quảng Nam - Đà Nẵng - Quảng Ngãi) về các danh nhân nổi tiếng; đời sống vật chất - kinh tế; đời sống tín ngưỡng, tôn giáo; sinh hoạt văn học, nghệ thuật; di sản văn hoá.
+ Môn loại: 959.7 / T309V
- Phòng Mượn: MG 7330
- -
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |