THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 429.65 Kb.
trang4/6
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích429.65 Kb.
#1535
1   2   3   4   5   6

- Phòng Đọc: DV 44684

- Phòng Mượn: MD 7720

610. Y HỌC VÀ SỨC KHOẺ:

147/. HOÀNG QUÝ TỈNH. Giáo trình sinh học phát triển cơ thể người : Giai đoạn phôi, thai và trẻ em / Hoàng Quý Tỉnh, Nguyễn Hữu Nhân. - H. : Giáo dục, 2012. - 271 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Sự phát triển cơ thể người, phân tích về sự phát triển các thành phần của phôi, thai và sự tăng trưởng phát triển của trẻ sau khi sinh. Mô tả sự hình thành, phát triển của các cơ quan, các hệ cơ quan trong các giai đoạn phôi, thai và trẻ em như hệ da, hệ xương, hệ cơ, hệ điều khiển...

* Môn loại: 612 / GI108TR



- Phòng Đọc: DL 12085

- Phòng Mượn: ME 4952
148/. NGUYỄN HẢI NGỌC. 255 giải đáp khoa học để bảo vệ sức khoẻ / Nguyễn Hải Ngọc biên soạn. - H. : Thanh niên, 2012. - 299 tr.; 21 cm. - (Kiến thức cơ bản để bảo vệ sức khoẻ)

* Tóm tắt: Gồm các chương: Những chuyện nhỏ trong sinh hoạt, dùng thuốc cũng cần chú ý những chi tiết, những điều nhỏ nhặt không được bỏ qua trong ăn uống, không được coi thường chi tiết nhỏ nơi làm việc, những chi tiết ảnh hưởng tới sức khoẻ của nam giới, nữ giới và người già

* Môn loại: 613 / H103TR

- Phòng Đọc: DV 44701

- Phòng Mượn: ME 4862-4863
149/. HÙNG QUANG. Phát ban do tả lót của trẻ em, mụn trứng cá, hội chứng tiền kinh nguyệt và mãn kinh ở phụ nữ : Tiếng Anh y khoa theo chủ điểm . Song ngữ Anh –

Việt / Hùng Quang. - H. : Thanh niên, 2012. - 157 tr.; 21 cm. - (Cẩm nang sức khoẻ)

* Tóm tắt: Gồm 4 phần: Sức khoẻ của trẻ, sức khoẻ thanh thiếu niên, sức khoẻ phụ nữ, sức khoẻ của nam giới

* Môn loại: 613 / PH110B



- Phòng Đọc: DV 44740

- Phòng Mượn: ME 4943-4944
150/. HÀ SƠN. Lựa chọn thực phẩm an toàn và bổ dưỡng / Hà Sơn, Nam Việt biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2012. - 206 tr.; 21 cm. - (Khoa học thường thức về chế độ ăn uống)

* Tóm tắt: Gồm các chương: Phá vỡ quan niệm ẩm thực sai lầm, để có sức khoẻ tốt, phương pháp phòng trị một số bệnh thường gặp

* Môn loại: 613.2 / L551CH

- Phòng Đọc: DV 44715

- Phòng Mượn: ME 4898
151/. ĐẶNG NGUYÊN MINH. Nam giới / Đặng Nguyên Minh biên soạn. - H. : Lao động Xã hội, 2012. - 171 tr.; 21 cm. - (Khoa học thường thức về chế độ ăn uống)

* Tóm tắt: Khái quát chung về đặc điểm sức khoẻ của nam giới, 15 loại thực phẩm và 130 món ăn dành cho nam giới, một số thói quen không tốt của nam giới

* Môn loại: 613.2 / N104GI

- Phòng Đọc: DV 44713

- Phòng Mượn: ME 4896
152/. HÀ SƠN. Phòng chữa một số bệnh thường gặp / Hà Sơn, Nam Việt biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2012. - 206 tr.; 21 cm. - (Khoa học thường thức về chế độ ăn uống)

* Tóm tắt: Gồm các chương: Phá vỡ quan niệm ẩm thực sai lầm, để có sức khoẻ tốt, phương pháp phòng trị một số bệnh thường gặp

* Môn loại: 613.2 / PH431CH

- Phòng Đọc: DV 44714

- Phòng Mượn: ME 4897
153/. NHƯ QUỲNH. 800 món cháo bổ dưỡng, phòng và trị bệnh / Như Quỳnh biên soạn. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2011. - 480 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn vật liệu, cách chế biến, cách dùng và công dụng của 800 món cháo bổ dưỡng, phòng và trị bệnh

* Môn loại: 613.2 / T104TR

- Phòng Đọc: DV 44737

- Phòng Mượn: ME 4937
154/. HÀ SƠN. Tuổi trung niên / Hà Sơn, Khánh Linh biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2012. - 150 tr.; 21 cm. - (Khoa học thường thức về chế độ ăn uống)

* Tóm tắt: Gồm 3 phần: Thực đơn dinh dưỡng dành cho độ tuổi 30, thực đơn dinh dưỡng dành cho độ tuổi 40, thực đơn dinh dưỡng dành cho độ tuổi 50

* Môn loại: 613.2 / T515TR

- Phòng Đọc: DV 44716

- Phòng Mượn: ME 4899
155/. Sổ tay phòng tránh tai nạn bất ngờ / Phương Đình Nam, Nguyễn Mạnh Hùng, Long Quân Thắng.... - H. : Dân Trí, 2012. - 148 tr.; 20 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn những phương pháp phòng tránh tai hoạ, tai nạn bất ngờ xảy ra trong cuộc sống hàng ngày như khi tham gia giao thông, phòng và chữa bệnh, phòng chống hiểm hoạ tự nhiên, phòng chống hiểm hoạ về trật tự trị an xã hội, tai nạn trong cuộc sống thành thị, nông thôn, những kiến thức cơ bản về cấp cứu...

* Môn loại: 613.6 / S450T

- Phòng Mượn: ME 4910

156/. NGUYÊN THẢO. 99 thực đơn làm đẹp / Nguyên Thảo. - H. : Văn hoá Thông tin, 2012. - 183 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 2 phần: Bài thuốc làm đẹp; món ăn bồi bổ sức khoẻ, làm đẹp

* Môn loại: 613.7 / CH311M



- Phòng Mượn: ME 4938-4939
157/. TÀO NGA. Dược thảo dành cho mỹ nhân / Tào Nga biên dịch. - H. : Thời Đại, 2011. - 199 tr.; 21 cm. - (Trí tuệ y học phương Đông)

* Tóm tắt: Cách làm đẹp kiểu Hán mà Đông y lựa chọn, cách làm đẹp kiểu Hán về giải quyết tỳ vết làn da, cách làm đẹp chống hoá già cỗi...

* Môn loại: 615.084 / D557TH

- Phòng Đọc: DV 44689

- Phòng Mượn: ME 4843-4844
158/. TÀO NGA. Dấm, trứng, trà, rượu trị bách bệnh / Tào Nga biên dịch. - H. : Thời Đại, 2011. - 213 tr.; 20 cm. - (Trí tuệ y học phương Đông)

* Tóm tắt: Gồm 2 chương: Dấm, trứng, trà, rượu - vệ sĩ bảo vệ sức khoẻ gần gũi và rẻ tiền, phương thuốc dưỡng sinh chữa bệnh bằng dấm, trứng, trà, rượu

* Môn loại: 615.8 / D120TR

- Phòng Đọc: DV 44690

- Phòng Mượn: ME 4845-4846
159/. NGUYỄN BÁ CAO. Hoa với chức năng ẩm thực và chữa bệnh / Nguyễn Bá Cao biên soạn. - H. : Công an nhân dân, 2012. - 207 tr.; 21 cm. - (Khoa học thường thức về chế độ ăn uống)

* Tóm tắt: Giới thiệu các bài thuốc, các món ăn đơn giản mà vừa có giá trị dinh dưỡng cao, tác dụng chữa bệnh tốt từ các loài hoa

* Môn loại: 615.8 / H401V

- Phòng Đọc: DV 44720

- Phòng Mượn: ME 4903
160/. NÔNG THUÝ NGỌC. 280 giải đáp cách phòng và chữa các bệnh về kinh

nguyệt / Nông Thuý Ngọc, Nguyễn Văn Đức. - H. : Thanh niên, 2012. - 563 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Những tri thức cơ bản về các bệnh kinh nguyệt, các bệnh kỳ kinh nguyệt không bình thường, các bệnh chất kinh khác thường, các bệnh lượng kinh khác thường, các bệnh màu kinh huyết khác thường, các bệnh mùi kinh huyết khác thườn, các bệnh đau kinh, các bệnh bế kinh...

* Môn loại: 615.8 / H103TR



- Phòng Đọc: DV 44697

- Phòng Mượn: ME 4857
161/. VƯƠNG THỪA ÂN. Thuốc hay chữa bệnh phụ nữ sinh đẻ và trẻ em / Vương Thừa Ân, Vương Gia Hoài Bích. - H. : Thanh niên, 2012. - 168 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Gồm 2 phần: Thuốc hay chữa bệnh phụ nữ sinh đẻ và thuốc hay chữa bệnh trẻ em

* Môn loại: 615.8 / TH514H

- Phòng Đọc: DV 44693

- Phòng Mượn: ME 4850
162/. ĐÔNG Y SÁNG. Xoa bóp huyệt vị phương pháp trị liệu đặc sắc của y học Trung Quốc / Đông Y Sáng. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2011. - 471 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về xoa bóp huyệt vị trị liệu. Hướng dẫn chi tiết phương pháp xoa bóp huyệt vị trị liệu các bệnh từ thông thường đến bệnh nan y, từ phòng bệnh đến xoa bóp tiêu trừ mệt nhọc, trị bệnh nam nữ thường gặp, bệnh người cao tuổi thường mắc phải và xoa bóp giúp nữ giới giữ gìn nhan sắc

* Môn loại: 615.8 / X401B

- Phòng Đọc: DV 44688

- Phòng Mượn: ME 4842
163/. BÀNG CẨM. Món ăn cho người bệnh cao huyết áp / Bàng Cẩm. - H. : Văn hoá Thông tin, 2012. - 32 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 2 phần: Những điều cần biết về bệnh cao huyết áp, món ăn dinh dưỡng cho người bệnh cao huyết áp

* Môn loại: 616.1 / M430Ă

- Phòng Mượn: ME 4933
164/. BÀNG CẨM. Món ăn cho người bệnh mạch vành và cao mỡ máu / Bàng Cẩm. - H. : Văn hoá Thông tin, 2012. - 31 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 2 phần: Những điều cần biết về bệnh mạch vành và cao mỡ máu, món ăn dinh dưỡng cho người bệnh mạch vành và cao mỡ máu

* Môn loại: 616.1 / M430Ă

- Phòng Mượn: ME 4932
165/. NGUYỄN QUÝ KHANG. Phòng, chữa bệnh huyết áp cao / Nguyễn Quý Khang biên soạn. - H. : Thanh niên, 2012. - 215 tr.; 21 cm. - (Khoa học thường thức về

chế độ ăn uống)

* Tóm tắt: Gồm các phần: Một số điều thường thức cần biết về bệnh cao huyết áp, các món ăn thực dưỡng có tác dụng phòng ngừa và điều trị cao huyết áp và những ảnh hưởng do cao huyết áp gây ra, các món ăn thực dưỡng có tác dụng phòng ngừa và điều trị các bệnh lý đi kèm bệnh cao huyết áp

* Môn loại: 616.1 / PH431CH



- Phòng Đọc: DV 44723

- Phòng Mượn: ME 4906
166/. TRÍ VIỆT. Phòng, chữa bệnh rối loạn mỡ máu / Trí Việt, Khánh Linh . - H. : Thanh niên, 2012. - 215 tr.; 21 cm. - (Khoa học thường thức về chế độ ăn uống)

* Tóm tắt: Gồm các phần: Nhận biết bệnh rối loạn mỡ máu, điều trị rối loạn mỡ

máu qua ăn uống, nhận biết bệnh cao huyết áp, phương pháp ăn uống dành cho bệnh nhân rối loạn mỡ máu và cao huyết áp, công thức nấu ăn dành cho bệnh nhân rối loạn mỡ máu và cao huyết áp, liệu pháp điều trị bằng vận động cho người rối loạn mỡ máu

* Môn loại: 616.1 / PH431CH



- Phòng Đọc: DV 44725

- Phòng Mượn: ME 4908
167/. DIỆP THANH TUYỀN. Thoát khỏi lo âu về bệnh cao huyết áp / Diệp Thanh Tuyền biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2012. - 247 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm: Đại cương về bệnh cao huyết áp, các phương thuốc chữa bệnh cao huyết áp, chế độ dinh dưỡng cho người cao huyết áp, những tham khảo về bệnh cao huyết áp

* Môn loại: 616.1 / TH411KH

- Phòng Đọc: DV 44709

- Phòng Mượn: ME 4889-4890
168/. DIỆP THANH TUYỀN. Thoát khỏi lo âu về bệnh tim / Diệp Thanh Tuyền biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2012. - 239 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm: Khái quát về bệnh tim mạch, các phương pháp chữa trị bệnh tim mạch, , những tham khảo về bệnh tim mạch

* Môn loại: 616.1 / TH411KH

- Phòng Đọc: DV 44710

- Phòng Mượn: ME 4891-4892
169/. HẢI NGỌC. Phòng, chữa bệnh đường ruột / Hải Ngọc biên soạn. - H. : Thanh niên, 2012. - 243 tr.; 21 cm. - (Khoa học thường thức về chế độ ăn uống)

* Tóm tắt: Gồm các phần: Bàn về ăn uống, Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác nói về thuật dưỡng sinh, các chứng đau bụng, bệnh viêm dạ dày và loét đường tiêu hoá, bệnh bí đại tiện của người già, bệnh bần huyết, chứng béo phì

* Môn loại: 616.3 / PH431CH

- Phòng Đọc: DV 44726

- Phòng Mượn: ME 4909
170/. NGUYỄN QUÝ KHANG. Phòng, chữa bệnh nhiễm mỡ gan / Nguyễn Quý Khang biên soạn. - H. : Thanh niên, 2012. - 151 tr.; 21 cm. - (Khoa học thường thức về chế độ ăn uống)

* Tóm tắt: Gồm các phần: Một số điều thường thức cần biết về gan và sự nhiễm mỡ gan, trừ bỏ nguyên nhân là mấu chốt trong việc điều trị gan nhiễm mỡ, áp dụng thực dưỡng phối hợp phòng ngừa và điều trị gan nhiễm mỡ, cách sống lành mạnh có tác dụng giảm nhẹ sự quá tải của gan

* Môn loại: 616.3 / PH431CH

- Phòng Đọc: DV 44722

- Phòng Mượn: ME 4905
171/. DIỆP THANH TUYỀN. Thoát khỏi lo âu về bệnh trĩ / Diệp Thanh Tuyền biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2012. - 231 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm: Tổng quan về bệnh trĩ, các phương thuốc chữa trị bệnh trĩ, những vấn đề thắc mắc của người bệnh trĩ

* Môn loại: 616.3 / TH411KH

- Phòng Đọc: DV 44711

- Phòng Mượn: ME 4893-4894
172/. BÀNG CẨM. Món ăn cho người bệnh tiểu đường / Bàng Cẩm. - H. : Văn hoá Thông tin, 2012. - 31 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 2 phần: Những điều cần biết về bệnh tiểu đường, món ăn dinh dưỡng cho người bệnh tiểu đường

* Môn loại: 616.4 / M430Ă

- Phòng Mượn: ME 4934
173/. DIỆP THANH TUYỀN. Thoát khỏi lo âu về bệnh tiểu đường / Diệp Thanh Tuyền biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2012. - 255 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm: Đại cương về bệnh tiểu đường, các phương thuốc chữa bệnh tiểu đường, chế độ dinh dưỡng cho người bị bệnh tiểu đường, những giải đáp liên quan đến bệnh tiểu đường

* Môn loại: 616.4 / TH411KH

- Phòng Đọc: DV 44708

- Phòng Mượn: ME 4887-4888
174/. BÀNG CẨM. Món ăn cho bệnh quý ông / Bàng Cẩm. - H. : Văn hoá Thông tin, 2012. - 32 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 2 phần: Những điều cần biết về bệnh bệnh quý ông, món ăn dinh dưỡng cho bệnh quý ông

* Môn loại: 616.6 / M430Ă

- Phòng Mượn: ME 4935
175/. DIỆP THANH TUYỀN. Thoát khỏi lo âu về bệnh tiền liệt tuyến / Diệp Thanh

Tuyền biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2012. - 239 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm: Đại cương về bệnh tiền liệt tuyến, những phương pháp trị các bệnh tiền liệt tuyến

* Môn loại: 616.6 / TH411KH



- Phòng Đọc: DV 44712

- Phòng Mượn: ME 4895
176/. MEER, ANTONIA VAN DER. Giúp điều trị dứt bệnh nhức đầu kinh niên / Antonia Van Der Meer; Pham Minh biên dịch. - H. : Thanh niên, 2011. - 193 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giúp các bệnh nhân nhận diện các dạng bệnh và nắm vững các phương pháp điều trị hữu hiệu căn bệnh nhức đầu

* Môn loại: 616.8 / GI-521Đ

- Phòng Đọc: DV 44692

- Phòng Mượn: ME 4848-4849
177/. PHẠM NHẬT LINH. Những tiến bộ y học trong phòng chống ung thư - Ung thư dạ dày - ruột / Phạm Nhật Linh biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2012. - 239 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Khái quát ung thư dạ dày và ruột; phát hiện - chẩn đoán và điều trị bệnh ung thư dạ dày và ung thư ruột; tham khảo một số bí quyết phòng và điều trị ung thư dạ dày và ruột

* Môn loại: 616.99 / NH556T

- Phòng Đọc: DV 44706

- Phòng Mượn: ME 4883
178/. PHẠM NHẬT LINH. Những tiến bộ y học trong phòng chống ung thư - Ung thư gan, phổi / Phạm Nhật Linh biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2012. - 239 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Khái quát ung thư gan và ung thư phổi; phát hiện - chẩn đoán và điều trị bệnh ung thư gan và ung thư phổi; tham khảo một số bí quyết phòng và điều trị ung thư gan và ung thư phổi

* Môn loại: 616.99 / NH556T

- Phòng Đọc: DV 44704

- Phòng Mượn: ME 4881
179/. PHẠM NHẬT LINH. Những tiến bộ y học trong phòng chống ung thư - Ung thư máu - Da / Phạm Nhật Linh biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2012. - 239 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Khái quát ung thư máu và ung thư da; phát hiện - chẩn đoán và điều trị bệnh ung thư máu và ung thư da; tham khảo một số bí quyết phòng và điều trị ung thư máu và ung thư da

* Môn loại: 616.99 / NH556T

- Phòng Đọc: DV 44705

- Phòng Mượn: ME 4882
180/. PHẠM NHẬT LINH. Những tiến bộ y học trong phòng chống ung thư - Ung

thư tử cung - Vú / Phạm Nhật Linh biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2012. - 239 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Khái quát chung về ung thư tử cung và ung thư vú, chẩn đoán điều trị ung thư tử cung và ung thư vú, tham khảo những thông tin mới về cách ngăn ngừa - phòng bệnh - điều trị ung thư tử cung và ung thư vú

* Môn loại: 616.99 / NH556T



- Phòng Đọc: DV 44703

- Phòng Mượn: ME 4880
181/. PHẠM NHẬT LINH. Những tiến bộ y học trong phòng chống ung thư - Ung thư vòm họng - thực quản /Phạm Nhật Linh. - H. : Hồng Đức, 2012. - 239 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Khái quát ung thư vòm họng - thực quản; phát hiện - chẩn đoán và điều trị bệnh ung thư vòm họng - thực quản; tham khảo một số bí quyết phòng và điều trị ung thư vòm họng - thực quản

* Môn loại: 616.99 / NH556T

- Phòng Đọc: DV 44707

- Phòng Mượn: ME 4884
182/. NGUYỄN KHẮC KHOÁI. Phòng, chữa bệnh ung thư / Nguyễn Khắc Khoái biên soạn. - H. : Thanh niên, 2012. - 215 tr.; 21 cm. - (Khoa học thường thức về chế độ ăn uống)

* Tóm tắt: Gồm các phần: Khái quát về bệnh ung thư và thức ăn phòng, chữa bệnh ung thư; chất gây ung thư và phương thức xử lý; phòng phát sinh ung thư từ cái ăn

* Môn loại: 616.99 / PH431CH

- Phòng Đọc: DV 44724

- Phòng Mượn: ME 4907
183/. NGUYỄN VĂN ĐỨC. 288 giải đáp về phòng, chữa các bệnh viêm phụ khoa / Nguyễn Văn Đức biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 361 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 288 câu hỏi đáp về phòng, chữa các bệnh phụ khoa thường gặp.

* Môn loại: 618.1 / H103TR

- Phòng Đọc: DV 44742

- Phòng Mượn: ME 4946
184/. NHÃ UYÊN. Bí quyết giữ gìn sắc đẹp khi mang thai và sau khi sinh / Nhã Uyên biên soạn. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2012. - 328 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Những biến đổi trong thời kỳ mang thai và cách chăm sóc để giữ vẻ đẹp cho cơ thể, chăm sóc để giữ vẻ đẹp cho cơ thể sau khi sinh

* Môn loại: 618.2 / B300QU

- Phòng Đọc: DV 44741

- Phòng Mượn: ME 4945
185/. ĐẶNG NGUYÊN MINH. Phụ nữ / Đặng Nguyên Minh biên soạn. - H. : Lao động Xã hội, 2012. - 190 tr.; 21 cm. - (Khoa học thường thức về chế độ ăn uống)

* Tóm tắt: Gồm các phần: Mở đầu, 15 loại thực phẩm và 130 món ăn dành cho phụ nữ, các phương pháp bảo vệ sức khoẻ

* Môn loại: 618.2 / PH500N

- Phòng Đọc: DV 44717

- Phòng Mượn: ME 4900
186/. ĐẶNG NGUYÊN MINH. Phụ nữ mang thai / Đặng Nguyên Minh biên soạn. - H. : Lao động Xã hội, 2012. - 178 tr.; 21 cm. - (Khoa học thường thức về chế độ ăn uống)

* Tóm tắt: Gồm các phần: Mở đầu, 16 loại thực phẩm và 130 món ăn dành cho phụ nữ mang thai, những điều cần chú ý lúc có thai và sau khi sinh

* Môn loại: 618.2 / PH500N

- Phòng Đọc: DV 44718

- Phòng Mượn: ME 4901

187/. NGUYỄN QUÝ KHANG. Chống lão hoá / Nguyễn Quý Khang biên soạn. - H. : Thanh niên, 2012. - 151 tr.; 21 cm. - (Khoa học thường thức về chế độ ăn uống)

* Tóm tắt: Gồm các phần: Một số học thuyết về sự lão hoá của con người, nội dung khoa học dưỡng sinh đối với người cao tuổi, thực dưỡng và sức khoẻ người cao tuổi, chế độ ăn uống trong một số trường hợp mắc bệnh thường gặp ở người cao tuổi

* Môn loại: 618.9 / CH455L



- Phòng Đọc: DV 44721

- Phòng Mượn: ME 4904
188/. THU HƯƠNG. 143 bài tập ngón tay tăng cường trí não cho người cao tuổi / Thu Hương biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2012. - 207 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Tập hợp các bài thể dục ngón tay giúp não bộ và cơ thể khoẻ mạnh, làm chậm quá trình lão hoá và suy giảm chức năng não ở người cao tuổi

* Môn loại: 618.9 / M458TR

- Phòng Đọc: DV 44696

- Phòng Mượn: ME 4855-4856
189/. ĐẶNG NGUYÊN MINH. Người già / Đặng Nguyên Minh biên soạn. - H. : Lao động Xã hội, 2012. - 194 tr.; 21 cm. - (Khoa học thường thức về chế độ ăn uống)

* Tóm tắt: Gồm các phần: Sự lão hoá và dưỡng sinh ẩm thực ở người già, những thức ăn chống lão hoá, bảo vệ sức khoẻ người già

* Môn loại: 618.9 / NG558GI

- Phòng Đọc: DV 44719

- Phòng Mượn: ME 4902
620. KỸ THUẬT VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN:

190/. TRẦN THU HÀ. CAD trong điện - Điện tử cơ điện tử : Vẽ và thiết kế mạch in Eagle 5.10 và OrCAD 16.0 dành cho người tự học / Trần Thu Hà, Phạm Quang Huy. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2011. - 270 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồmn 2 phần : Hướng dẫn vẽ và thiết kế mạch in với Eagle phiên bản 5.10, Vẽ và mô phỏng thiết kế mạch in OrCAD phiên bản 16

* Môn loại: 620.00285 / C100D



- Phòng Đọc: DL 12065

- Phòng Mượn: MD 7678-7679
191/. TRẦN THU HÀ, PHẠM QUANG HUY. CAD trong tự động hoá tự học S7 & WinCC bằng hình ảnh / Trần Thu Hà, Phạm Quang Huy. - Tp. Hồ Chí Minh : Hồng Đức, 2012. - 286 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày tổng quan về hệ thống điều khiển quan sát và thu thập dữ liệu SCADA, tạo và soạn thảo dự án trong WinCC 7, lưu trữ và hiển thị dữ liệu, tìm hiểu Alarm logging, hướng dẫn lập trình điều khiển với PLC S7-300.

* Môn loại: 620.00285 / C100D

- Phòng Đọc: DL 12066

- Phòng Mượn: MD 7680-7681

192/. BEUTH, KLAUS. Linh kiện điện tử / Klaus Beuth ; Nguyễn Viết Nguyên dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2012. - 295 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về cấu tạo, đặc điểm công nghệ chế tạo, nguyên lí làm việc đến phạm vi ứng dụng của các linh kiện điện tử, có kèm theo câu hỏi và bài tập sau mỗi phần

* Môn loại: 621.3815 / L312K



- Phòng Đọc: DL 12069

- Phòng Mượn: MD 7686-7687
193/. NGUYỄN LÂN TRÁNG. Nhà máy điện nguyên tử / Nguyễn Lân Tráng, Đỗ Anh Tuấn. - In lần thứ 3. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2011. - 113 tr.; 24cm

* Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về năng lượng nguyên tử trong cân bằng năng lượng trên thế giới, hạt nhân nguyên tử, tia phóng xạ, lò phản ứng hạt nhân, nhà máy điện hạt nhân, nhiên liệu hạt nhân, chất thải hạt nhân và tính an toàn của lò phản ứng hạt nhân cùng ứng dụng năng lượng hạt nhân ở Việt Nam.

* Môn loại: 621.48 / NH100M

- Phòng Đọc: DL 12042

- Phòng Mượn: MD 7639-7640
194/. NGUYỄN ĐĂNG ĐIỆM. Kỹ thuật an toàn trong thiết kế, sử dụng và sửa chữa máy xây dựng / Nguyễn Đăng Điệm. - H. : Giao thông Vận tải, 2012. - 224 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những quy định chung về an toàn lao động, bảo hộ lao động và môi trường đối với sức khoẻ con người. Trình bày kỹ thuật an toàn trong thiết kế và sử dụng máy xây dựng - xếp dỡ, kỹ thuật an toàn trong vận chuyển và lắp dựng máy xây dựng, lắp dựng các cấu kiện xây dựng, kỹ thuật an toàn và vệ sinh công nghiệp trong các phân xưởng sửa chữa máy xây dựng. Giới thiệu quy định về phòng cháy và chữa cháy trong các xí nghiệp công nghiệp

* Môn loại: 624.028 / K600TH

- Phòng Đọc: DL 12041

- Phòng Mượn: MD 7637-7638

195/. CHÂU NGỌC ẨN. Hướng dẫn đồ án môn học nền và móng / Châu Ngọc Ẩn. - H. : Xây dựng, 2012. - 238 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn chung về đồ án nền và móng. Thiết kế các loại nền móng thông dụng như móng nông trên nền thiên nhiên, tính toán móng mềm, nền nhân tạo, móng cọc

* Môn loại: 624.1 / H561D



- Phòng Đọc: DL 12040

- Phòng Mượn: MD 7635-7636
196/. VƯƠNG VĂN THÀNH. Tính toán thực hành nền móng công trình dân dụng và công nghiệp / Vương Văn Thành chủ biên, Nguyễn Đức Nguôn, Phạm Ngọc Thắng. - H. : Xây dựng, 2012. – 364 tr.; 27cm

* Tóm tắt: Nguyên tắc cơ bản trong thiết kế nền và móng công trình. Tính toán

móng nông, móng cọc đài thấp. Xử lý nền đất yếu. áp lực ngang của đất và tường chắn

* Môn loại: 624.1 / T312T



- Phòng Đọc: DL 12039

- Phòng Mượn: MD 7633-7634
197/. ĐỖ VĂN ĐỆ. Phần mềm SEEP/W ứng dụng vào tính toán thấm cho các công trình thuỷ và ngầm / Đỗ Văn Đệ chủ biên, Nguyễn Quốc Tới, Vũ Minh Tuấn.... - H. : Xây dựng, 2010. - 164 tr.; 27cm

* Tóm tắt: Tổng quan về thấm. Khái quát về SEEP/W phân tích thấm theo phương pháp PTHH. Hướng dẫn sử dụng phần mềm SEEP/W. Các bước thực hiện giải bài toán thấm trong công trình bằng phần mềm SEEP/W. Kết hợp phần mềm SEEP/W và SLOPE/W tính toán ụ tàu trong quá trình thi công và khai thác sử dụng

* Môn loại: 624.10285 / PH121M

- Phòng Đọc: DL 12057


Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ 300. Khoa học xã HỘI

tải về 429.65 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương