THƯ MỤc sách mớI – tháng 05/2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 358.02 Kb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích358.02 Kb.
#6478
1   2   3   4   5

- Phòng Đọc: DL 13297
94/. Food safety & food quality in Southeast Asia challenges for the next decade : Book of abstracts / Trinh Khanh Tuoc, Kiyotaka Sato, R. Verhé.... - Can Tho : Can Tho University pub., 2014. - 2 tập; 29 cm

T.2. - 568 p.

* Môn loại: 363.19 / F431D

- Phòng Đọc: DL 13298
95/. PHẠM VĂN NHÂN. Đối phó với những tình huống khẩn cấp / Phạm Văn Nhân. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013. - 2tập; 19cm. - (Tủ sách Kỹ năng hoạt động thanh thiếu niên)

T.1 : Tai nạn quanh ta. - 159tr.

* Tóm tắt: Hướng dẫn cơ bản cách phòng tránh và đối đầu với các tình huống nguy hiểm trong cuộc sống: động đất, sóng thần, lốc xoáy, giông bão, không tặc, tai nạn máy bay, thất lạc trong rừng, tai nạn trên biển, đầm lầy, sinh tồn trong sa mạc, trong vùng băng tuyết và khi thời tiết quá rét hoặc quá nóng

* Môn loại: 363.34 / Đ452PH



- Phòng Đọc: DV 47215

- Phòng Mượn: MA 13806-13807
96/. PHẠM VĂN NHÂN. Đối phó với những tình huống khẩn cấp / Phạm Văn Nhân. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013. - 2tập; 19cm. - (Tủ sách Kỹ năng hoạt động thanh thiếu niên)

T.2 : Thiên tai và địch hoạ. - 187tr.

* Tóm tắt: Hướng dẫn cơ bản cách phòng tránh và đối đầu với các tình huống nguy hiểm trong cuộc sống: động đất, sóng thần, lốc xoáy, giông bão, không tặc, tai nạn máy bay, thất lạc trong rừng, tai nạn trên biển, đầm lầy, sinh tồn trong sa mạc, trong vùng băng tuyết và khi thời tiết quá rét hoặc quá nóng

* Môn loại: 363.34 / Đ452PH



- Phòng Đọc: DV 47216

- Phòng Mượn: MA 13808-13809
97/. PHẠM KHẢI. Những vụ án và sự cố bi hài : Tập bút ký, phóng sự / Phạm Khải. - H. : Văn học, 2013. - 254tr.; 21cm

* Tóm tắt: Tập hợp các bài bút kí, phóng sự về các vụ án, tệ nạn xã hội, tội phạm...

* Môn loại: 363.4 / NH556V

- Phòng Đọc: DV 47193

- Phòng Mượn: MA 13693-13694
98/. DƯƠNG TUYẾT MIÊN. Tội phạm học đương đại : Dùng cho sinh viên ngành luật hệ đại học và sau đại học / Dương Tuyết Miên. - H. : Chính trị Hành chính, 2013. - 427tr.; 21cm

* Tóm tắt: Trình bày những kiến thức tổng quan về tội phạm học, quá trình hình thành và phát triển của tội phạm học, tình hình tội phạm, nguyên nhân của tội phạm, phòng ngừa tội phạm, dự báo tội phạm...

* Môn loại: 364 / T452PH

- Phòng Đọc: DV 47155

- Phòng Mượn: MA 13636-13637
99/. TRƯƠNG GIA LONG. Bàn về giải pháp phòng, chống tham nhũng ở Việt Nam hiện nay : Sách tham khảo / Trương Gia Long (ch.b.), Vũ Văn Phúc, Đức Thuận.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2013. - 587tr.; 24cm

* Tóm tắt: Tổng kết bước đầu về thực tiễn, phòng, chống tham nhũng trên nhiều lĩnh vực Việt Nam. Nghiên cứu những vấn đề lý luận về tham nhũng, thực tiễn phòng chống tham nhũng ở nhiều quốc gia và đề xuất một số giải pháp phòng chống tham nhũng đang lưu tâm trong điều kiện Việt Nam hiện nay

* Môn loại: 364.1609597 / B105V

- Phòng Đọc: DL 13123
100/. WARREN FELLOWS. Cái giá phải trả = The damage done : Câu chuyện có thật về chốn địa ngục trần gian / Warren Fellows; Ung Thị Bạch Tuyết dịch. - H. : Lao động, 2013. - 214 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Hồi kí của tác giả về những gì mà ông đã trải qua suốt mười hai năm tại nhà tù Bangkok, chỉ vì thiếu suy nghĩ, muốn kiếm tiền thật nhanh và dễ dàng nên ông đã đánh mất tuổi thanh xuân, đánh mất ý nghĩa của cuộc sống. Những hình ảnh kinh hoàng về cách đối xử với nhau trong nhà ngục đã trở thành nỗi ám ảnh theo đuổi suốt đời của tác giả ngay cả khi đã trở về với đời sống tự do

* Môn loại: 365 / C103GI

- Phòng Đọc: DV 47141

- Phòng Mượn: MA 13613-13614
101/. NGUYỄN THỊ LƯƠNG. Tài liệu hướng dẫn học tập : Lý thuyết bảo hiểm / Nguyễn Thị Lương biên soạn. - Tái bản lần thứ 1. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2013. - 56tr.; 22cm

* Tóm tắt: Trình bày lí luận chung về bảo hiểm. Cơ sở pháp lí và kĩ thuật của bảo hiểm. Một số vấn đề quan trọng trong hợp đồng bảo hiểm

* Môn loại: 368.001 / T103L

- Phòng Đọc: DL 13177
390. PHONG TỤC, NGHI LỄ VÀ VĂN HOÁ DÂN GIAN:

102/. VŨ TÀI LINH. Cách chọn ngày lành tháng tốt / Vũ Tài Linh. - H. : Thời đại, 2014. - 174tr.; 21cm

* Tóm tắt: Cung cấp những hiểu biết cơ bản về việc chọn ngày tốt trong dân gian; nhận biết các ngày tốt xấu thông qua nhiều hình thức; ứng dụng việc chọn ngày để tiến hành những công việc trọng đại như cưới hỏi, xây dựng nhà cửa đến những việc khác nhau như đào ao, sửa giếng, mua vật nuôi... Hướng dẫn cách hoá giải những điều kiêng kị, hạn chế tối đa những rủi ro ngoài mong muốn

* Môn loại: 398.09597 / C102CH



- Phòng Đọc: DV 47192

- Phòng Mượn: MA 13692
103/. PHẠM THANH TỊNH. 12 con giáp trong văn hoá của người Việt / Phạm Thanh Tịnh. - H. : Văn hoá Thông tin, 2013. - 300tr.; 21cm

* Tóm tắt: Sách khảo tả, phân tích ý nghĩa, bước đầu hệ thống về mười hai con giáp dưới lăng kính của người Việt, góp phần sáng tỏ ý nghĩa, biểu hiện đặc thù của mười hai con giáp trong văn hoá Việt Nam và tìm ra những giá trị nhân bản cùng những hạn chế mang tính mê tín dị đoan trong việc xem bói toán, xem số và cúng lễ

* Môn loại: 398.09597 / M458H

- Phòng Đọc: DV 47187

- Phòng Mượn: MA 13686
104/. DƯƠNG THU ÁI. Học trong tích cũ / Dương Thu Ái, Nguyễn Kim Hanh. - H. : Thời đại, 2013. - 360tr.; 21cm

* Môn loại: 398.2 / H419TR



- Phòng Đọc: DV 47570

- Phòng Mượn: MN 8256
105/. MAI NGỌC CHÚC. Phụ nữ Việt Nam trong lịch sử dân tộc / Mai Ngọc Chúc, Hoàng Khôi biên soạn. - H. : Thanh niên, 2014. - 388tr.; 21cm

* Tóm tắt: Viết về các nữ thần và thánh mẫu, những liệt nữ, những tài nữ của Việt Nam , những người ảnh hưởng nhất định trong lịch sử; phụ nữ trong buổi đầu lịch sử Việt Nam; phụ nữ Việt Nam trong thời đại phong kiến; phụ nữ Việt nam trong thời kỳ đấu tranh giải phóng dân tộc, trong phong trào cách mạng, ...

* Môn loại: 398.209597 / PH500N

- Phòng Đọc: DV 47172

- Phòng Mượn: MA 13661-13662
106/. LÊ TRUNG VŨ. Văn hoá dân tộc ít người : Tuyển tập văn học dân gian Hà Giang / Lê Trung Vũ. - H. : Văn hoá Thông tin, 2013. - 791tr.; 24cm

* Tóm tắt: Sách được viết theo thể loại văn học dân gian bao gồm: những câu chuyện mà nội dung đã vạch trần, đả kích sự tham lam, hiểm độc của bọn trọc phú; đồng thời ca ngợi lòng nhân ái, khoan dung và chí khí kiên cường của người lao động và người cùng khổ trong nếp sống của họ, và những câu tục ngữ ngắn gọn mang tính giáo dục cao, những câu đố dí dỏm gây hào hứng cho mọi người.

* Môn loại: 398.209597163 / V115H

- Phòng Đọc: DL 13134

- Phòng Mượn: MA 13737
107/. LÊ TẤN LỘC. Gởi ý ngoài lời soi đời trong truyện / Lê Tấn Lộc. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 471tr.; 20cm

* Môn loại: 398.24 / G462Y



- Phòng Đọc: DV 47597

- Phòng Mượn: MN 8279
108/. Sự tích cây dừa / Trịnh Lâm Anh sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu. - H. : Văn học, 2014. - 311tr.; 21cm. - (Truyện cổ phương Đông hay nhất)

* Môn loại: 398.24 / S550T



- Phòng Đọc: DV 47554

- Phòng Mượn: MN 8235
109/. Sự tích mặt trời, mặt trăng và các vì sao / Trịnh Lâm Anh sưu tầm, tuyển chọn và giới thiệu. - H. : Văn học, 2014. - 303tr.; 21cm. - (Truyện cổ tích phương Đông hay nhất)

* Môn loại: 398.26 / S550T



- Phòng Đọc: DV 47555

- Phòng Mượn: MN 8236
110/. Đồng dao và các trò chơi dân gian Việt Nam / Thanh Lâm. - H. : Thanh niên, 2013. - 119tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những khúc đồng dao và trò chơi của trẻ em các dân tộc anh em trên đất nước Việt Nam

* Môn loại: 398.809597 / Đ455D

- Phòng Đọc: DV 47722

- Phòng Mượn: MV 16463

400. NGÔN NGỮ HỌC:

111/. KIỀU MINH. Học tiếng Đức cực đơn giản / Kiều Minh. - H. : Thanh niên, 2013. - 187tr.; 21cm

* Môn loại: 438 / H419T

- Phòng Đọc: DV 47247

- Phòng Mượn: MB 5256-5257
112/. MINH MINH. Luyện tiếng Đức qua bài tập trắc nghiệm / Minh Minh. - H. : Thanh niên, 2013. - 21cm

T.2. - 397tr.

* Môn loại: 438.076 / L527T

- Phòng Đọc: DV 47246

- Phòng Mượn: MB 5254-5255
113/. PHẠM TUẤN. Cấu trúc động từ tiếng Pháp kèm theo giới từ = Constructions Verbales avec Prépositions / Phạm Tuấn biên dịch. - H. : Thanh niên, 2013. - 273tr; 21cm

* Tóm tắt: Trên 1500 động từ thông dụng. Trên 2700 mẫu câu để xác định rõ nghĩa của động từ. Dùng kèm với tài liệu "Thuật chia và sử dụng động từ tiếng Pháp"

* Môn loại: 448 / C125TR

- Phòng Đọc: DV 47252

- Phòng Mượn: MB 5266-5267
114/. LÊ XUÂN TÙNG. Tự học giao tiếp tiếng Tây Ban Nha : Cho người mới bắt đầu / Lê Xuân Tùng biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2013. - 224tr.; 21cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn tự học tiếng Tây Ban Nha dưới dạng tập trung vào các đề tài đàm thoại thực dụng

* Môn loại: 460.76 / T550H

- Phòng Đọc: DV 47245

- Phòng Mượn: MB 5252-5253
115/. THU TRANG. Sổ tay lượng từ trong tiếng Hán hiện đại / Thu Trang chủ biên ; Minh Nguyệt hiệu đính. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 360tr.; 21cm. - (Tủ sách Giúp học tốt tiếng Trung)

* Tóm tắt: Giới thiệu 143 lượng từ thường dùng trong cuộc sống hàng ngày giúp các bạn củng cố thêm kiến thức cơ bản tiếng Trung quốc

* Môn loại: 495.1 / S450T

- Phòng Đọc: DV 47264

- Phòng Mượn: MB 5286-5287
116/. TRẦN TIẾN LONG. Hướng dẫn tự học tiếng Nhật Kanji & Kana : Đọc - viết và giải nghĩa 1945 mẫu tự căn bản / Trần Tiến Long. - H. : Thanh niên, 2014. - 2 tập; 24cm

T.1. - 443tr.

* Môn loại: 495.6 / H561D

- Phòng Đọc: DL 13226

- Phòng Mượn: MB 5223-5224

117/. TRẦN TIẾN LONG. Hướng dẫn tự học tiếng Nhật Kanji & Kana : Đọc - viết và giải nghĩa 1945 mẫu tự căn bản / Trần Tiến Long. - H. : Thanh niên, 2014. - 2 tập; 24cm

T.2. - 395tr

* Môn loại: 495.6 / H561D



- Phòng Đọc: DL 13227

- Phòng Mượn: MB 5225-5226
118/. MINH THU. Tự học giao tiếp tiếng Nhật trong cuộc sống hàng ngày / Minh Thu, Gia Hân. - H. : Thanh niên, 2014. - 2 tập; 24cm

T.1. - 222tr.

* Môn loại: 495.6 / T550H

- Phòng Đọc: DL 13224

- Phòng Mượn: MB 5219-5220
119/. MINH THU. Tự học giao tiếp tiếng Nhật trong cuộc sống hàng ngày / Minh Thu, Gia Hân. - H. : Thanh niên, 2014. - 2 tập; 24cm

T.2. - 252tr.

* Môn loại: 495.6 / T550H

- Phòng Đọc: DL 13225

- Phòng Mượn: MB 5221-5222
120/. MISTU YAMADA. Tự học tiếng Nhật cấp tốc trong buồn rầu và lo lắng / Mistu Yamada; Tri thức Việt biên soạn. - H. : Thanh niên, 2014. - 104tr.; 19cm

* Môn loại: 495.6 / T550H



- Phòng Đọc: DV 47278

- Phòng Mượn: MB 5309-5310
121/. MISTU YAMADA. Tự học tiếng Nhật cấp tốc trong công việc và dự định / Mistu Yamada; Tri thức Việt biên soạn. - H. : Thanh niên, 2014. - 103tr.; 19cm

* Môn loại: 495.6 / T550H



- Phòng Đọc: DV 47275

- Phòng Mượn: MB 5303-5304
122/. MISTU YAMADA. Tự học tiếng Nhật cấp tốc trong giao lưu / Mistu Yamada; Tri thức Việt biên soạn. - H. : Thanh niên, 2014. - 125tr.; 19cm

* Môn loại: 495.6 / T550H



- Phòng Đọc: DV 47279

- Phòng Mượn: MB 5311-5312
123/. MISTU YAMADA. Tự học tiếng Nhật cấp tốc trong hy vọng và hứng thú / Mistu Yamada; Tri thức Việt biên soạn. - H. : Thanh niên, 2014. - 122r.; 19cm

* Môn loại: 495.6 / T550H



- Phòng Đọc: DV 47280

- Phòng Mượn: MB 5313-5314
124/. MISTU YAMADA. Tự học tiếng Nhật cấp tốc trong lý giải và giải thích / Mistu Yamada; Tri thức Việt biên soạn. - H. : Thanh niên, 2014. - 113tr.; 19cm

* Môn loại: 495.6 / T550H



- Phòng Đọc: DV 47273

- Phòng Mượn: MB 5299-5300
125/. MISTU YAMADA. Tự học tiếng Nhật cấp tốc trong miêu tả và hỏi thăm / Mistu Yamada; Tri thức Việt biên soạn. - H. : Thanh niên, 2014. - 113tr.; 19cm

* Môn loại: 495.6 / T550H



- Phòng Đọc: DV 47274

- Phòng Mượn: MB 5301-5302
126/. MISTU YAMADA. Tự học tiếng Nhật cấp tốc trong niềm vui và sức sống : Xem biết đọc ngay, học sử dụng liền / Mistu Yamada; Tri thức Việt biên soạn. - H. : Thanh niên, 2014. - 114r.; 19cm

* Môn loại: 495.6 / T550H



- Phòng Đọc: DV 47281

- Phòng Mượn: MB 5315-5316
127/. MISTU YAMADA. Tự học tiếng Nhật cấp tốc trong sinh hoạt thường ngày / Mistu Yamada; Tri thức Việt biên soạn. - H. : Thanh niên, 2014. - 109tr.; 19cm

* Môn loại: 495.6 / T550H



- Phòng Đọc: DV 47277

- Phòng Mượn: MB 5307-5308
128/. MISTU YAMADA. Tự học tiếng Nhật cấp tốc trong suy nghĩ và ý kiến / Mistu Yamada; Tri thức Việt biên soạn. - H. : Thanh niên, 2014. - 114r.; 19cm

* Môn loại: 495.6 / T550H



- Phòng Đọc: DV 47282

- Phòng Mượn: MB 5317-5318
129/. MISTU YAMADA. Tự học tiếng Nhật cấp tốc trong tình bạn và tình yêu / Mistu Yamada; Tri thức Việt biên soạn. - H. : Thanh niên, 2014. - 103tr.; 19cm

* Môn loại: 495.6 / T550H



- Phòng Đọc: DV 47276

- Phòng Mượn: MB 5305-5306
130/. LÊ HUY KHOA. Ngữ pháp cơ bản tiếng Hàn / Lê Huy Khoa tổng hợp và biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013. - 239tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu ngữ pháp tiếng Hàn : cấu trúc câu, từ loại, hậu tố...; Các ví dụ minh hoạ các yếu tố ngữ pháp tiếng Hàn

* Môn loại: 495.7 / NG550PH

- Phòng Đọc: DV 47263

- Phòng Mượn: MB 5284-5285
131/. MỸ TRINH. Tiếng Hàn dành cho người Việt / Mỹ Trinh, Minh Khang tổng hợp và biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013. - 239tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn cách giao tiếp bằng tiếng Hàn Quốc như cách chào hỏi, cách nói về thời gian, ngày tháng, thời tiết, môi trường, cách giao tiếp trong ăn uống...

* Môn loại: 495.7 / T306H

- Phòng Đọc: DV 47262

- Phòng Mượn: MB 5282-5283
132/. NGỌC TRANG. Tiếng Hàn trong giao tiếp cấp tốc : Mẫu câu cơ bản / Ngọc Trang, Kiều Hương. - Tái bản lần thứ 9. - H. : Thanh niên, 2013. - 356tr.; 21cm

* Môn loại: 495.7 / T306H



- Phòng Đọc: DV 47260

- Phòng Mượn: MB 5278-5279
133/. LÊ HUY KHOA. Tự học giao tiếp tiếng Hàn cơ bản / Lê Huy Khoa biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013. - 138tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu hơn những mẫu đàm thoại tiếng Hàn Quốc dùng trong các bối cảnh giao tiếp thông dụng như làm quen, trò chuyện, du lịch, buôn bán...

* Môn loại: 495.7 / T550 H

- Phòng Đọc: DV 47261

- Phòng Mượn: MB 5280-5281
134/. HOÀNG TUỆ. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ / Hoàng Tuệ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 176tr.; 20cm. - (Tiếng Việt giàu đẹp)

* Tóm tắt: Tập hợp nhiều bài viết của tác giả Hoàng Tuệ nghiên cứu về ngôn ngữ học, vấn đề nhận thức và giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt, ngôn ngữ nói với thơ văn, tính dân tộc trong việc vận dụng ngôn ngữ...

* Môn loại: 495.922 / C514S

- Phòng Đọc: DV 47265

- Phòng Mượn: MB 5288-5289
500. KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC:

135/. NGUYỄN PHÚ ĐỒNG. Bồi dưỡng học sinh giỏi vật lý 11 / Nguyễn Phú Đồng chủ biên; Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Thành Tương.... - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2013. - 24cm

T.1 : Điện, điện từ. - 438tr.

* Môn loại: 530 / B452D



- Phòng Mượn: MC 4352
136/. NGUYỄN PHÚ ĐỒNG. Bồi dưỡng học sinh giỏi vật lý 11 / Nguyễn Phú Đồng chủ biên; Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Thanh Sơn.... - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2013. - 24cm

T.2 : Quang hình. - 286tr.

* Môn loại: 530 / B452D

- Phòng Mượn: MC 4353
137/. TRẦN THANH HẢI. Kiến thức cơ bản và nâng cao Vật lí 10 : Theo chương trình phân ban THPT / Trần Thanh Hải, Trần Hoàng Hà. - H. : Đại học Sư phạm, 2013. - 231tr.; 24cm

* Môn loại: 530 / K305TH



- Phòng Mượn: MC 4354
138/. PHẠM ĐỨC CƯỜNG. Phương pháp giải bài tập vật lí theo chủ đề 11 / Phạm Đức Cường. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014. - 206tr.; 24cm

Quyển hạ : Quang hình học

* Môn loại: 530 / PH561PH

- Phòng Mượn: MC 4359
139/. LÊ VĂN VINH. Bí quyết ôn luyện thi đại học đạt điểm tối đa vật lí : Biên soạn theo cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục và đào tạo / Lê Văn Vinh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 24cm

T.1 : Theo từng chuyên đề và giải chi tiết. - 453tr.

* Môn loại: 530.076 / B300QU

- Phòng Mượn: MC 4393
140/. CHU VĂN BIÊN. Bổ trợ kiến thức luyện thi đại học trên kênh VTV2 - Vật lí : Phân loại và phương pháp giải các bài toán cơ bản, điển hình, hay, lạ và khó / Chu Văn Biên. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 24cm

P.3 : Sóng cơ, sóng điện từ, điện từ, sóng ánh sáng, lượng tử ánh sáng, hạt nhân. - 447tr.

* Môn loại: 530.076 / B450TR

- Phòng Mượn: MC 4397
141/. CHU VĂN BIÊN. Bổ trợ kiến thức luyện thi đại học trên kênh VTV2 - Vật lí : Phân

loại và phương pháp giải các bài toán cơ bản, điển hình, hay, lạ và khó / Chu Văn Biên. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 24cm

P.2 : Điện xoay chiều. - 335tr.

* Môn loại: 530.076 / B450TR



- Phòng Mượn: MC 4396
142/. MAI TRỌNG Ý. Bộ đề thi vật lí : Phương pháp trắc nghiệm / Mai Trọng ý. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 384 tr.; 24cm

* Môn loại: 530.076 / B450Đ



- Phòng Mượn: MC 4400
143/. LÊ VĂN VINH. Cẩm nang luyện thi đại học vật lí : Theo từng chuyên đề và giải chi tiết / Lê Văn Vinh. - Tái bản, sửa chữa và bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2014. - 2 tập; 24cm

T.1. - 462tr.

* Tóm tắt: Tuyển tập các bài toán cơ bản, hay, lạ và khó, tổng hợp các phương pháp giải nhanh nhất khi làm bài trắc nghiệm môn Vật lý

* Môn loại: 530.076 / C120N



- Phòng Mượn: MC 4398
144/. LÊ VĂN VINH. Cẩm nang luyện thi đại học vật lí : Theo từng chuyên đề và giải chi tiết / Lê Văn Vinh. - Tái bản, sửa chữa và bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2014. - 2 tập; 24cm

T.2. - 438tr.

* Tóm tắt: Tuyển tập các bài toán cơ bản, hay, lạ và khó, tổng hợp các phương pháp giải nhanh nhất khi làm bài trắc nghiệm môn Vật lý

* Môn loại: 530.076 / C120N



- Phòng Mượn: MC 4399
145/. PHAN VĂN HUẤN. Hướng dẫn giải chi tiết đề thi đại học, cao đẳng môn Vật lí / Phan Văn Huấn. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014. - 231tr.; 24cm

* Môn loại: 530.076 / H561D



- Phòng Mượn: MC 4401
146/. NGUYỄN QUANG LẠC. Kĩ thuật giải nhanh bài tập trắc nghiệm vật lí 12 : Động lực học chất rắn, dao động cơ, sóng cơ, dao động và sóng điện từ, dòng điện xoay chiều / Nguyễn Quang Lạc, Nguyễn Thị Nhị, Chu Văn Lanh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 24cm

T.1. - 390tr.

* Môn loại: 530.076 / K300TH

- Phòng Mượn: MC 4370

147/. Phương pháp giải trắc nghiệm vật lí theo chuyên đề / Chu Văn Lanh, Đinh Xuân Hoàng, Phạm Phúc Phương.... - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 2 tập; 24cm

T.1. - 462tr.

* Môn loại: 530.076 / PH561PH



- Phòng Mượn: MC 4394
148./ Phương pháp giải trắc nghiệm vật lí theo chuyên đề / Chu Văn Lanh, Đinh Xuân Hoàng, Phạm Phúc Phương.... - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 2 tập; 24cm

T.2. - 334tr.

* Môn loại: 530.076 / PH561PH

- Phòng Mượn: MC 4395
149/. PHẠM LUẬN. Phương pháp phân tích phổ nguyên tử / Phạm Luận. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2013. - 559tr.; 27cm

* Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý thuyết của kỹ thuật phân tích phổ phát xạ nguyên tử (AES), phân tích hấp thụ nguyên tử (AAS) và phổ khối nguyên tử (ICP - MS)

* Môn loại: 539.2 / PH561PH

- Phòng Đọc: DL 13238

- Phòng Mượn: MC 4410
610. Y HỌC VÀ SỨC KHOẺ:

150/. NGUYỄN VĂN ĐỨC. Sổ tay hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn / Nguyễn Văn Đức, Nông Thuý Ngọc. - H. : Quân đội nhân dân, 2013. - 198tr.; 21cm

* Tóm tắt: Những kiến thức thông thường khi sử dụng thuốc, đọc kỹ hướng dẫn khi sử dụng, phương pháp sử dụng thuốc khoa học, những điều cần biết khi sử dụng thuốc cho nhóm đặc biệt, những kiến thức về bảo quản thuốc,chú ý những phản ứng phụ của thuốc, thuốc đông y lựa chọn đúng cũng cần sử dụng đúng, sử dụng thuốc kháng khuẩn và vitamin an toàn và hợp lý

* Môn loại: 615 / S450T



- Phòng Đọc: DV 47300

- Phòng Mượn: ME 5263
151/. HƯƠNG VIỆT. Những điều nên, không nên khi dùng thuốc đông y - tây y và thực phẩm / Hương Việt sưu tầm, biên soạn. - H. : Lao động Xã hội, 2013. - 431tr.; 27cm

* Tóm tắt: Sách cung cấp những kiến thức về việc sử dụng thực phẩm nào trong thiên nhiên để khiến cơ thể ngày càng khoẻ mạnh, những điều kiêng kỵ trong việc sử dụng thuốc Đông y và tây y để chữa trị, đồng thời tìm ra câu trả lời cho câu hỏi: Có nên kết hợp Đông y và tây y trong điều trị bệnh hay không?

* Môn loại: 615.5 / NH556Đ

- Phòng Đọc: DL 13282
152/. NGUYỄN XUÂN HƯỚNG. Bệnh chứng đông y phương pháp chẩn đoán và cách điều trị / Nguyễn Xuân Hướng. - H. : Y học, 2013. - 466tr.; 27cm

* Tóm tắt: Sách tổng hợp được các chứng chứng bệnh được điều trị theo phương pháp đông y nhằm nâng cao kiến thức co các thầy thuốc Đông y, có thể dùng làm tài liệu tham khảo để giảng dạy, nghiên cứu áp dụng trong lâm sàng.

* Môn loại: 615.8 / B256CH

- Phòng Đọc: DL 13283
153/. HOÀNG QUÝ. Châm cứu học Trung Quốc / Hoàng Quý biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2014. - 322tr.; 27cm

* Tóm tắt: Quyển sách này cung cấp tài liệu nghiên cứu cho cán bộ y tế chuyên môn về châm cứu. Sách giới thiệu về những cơ sở lý luận và việc áp dụng châm cứu trong điều trị lâm sàng. Sách được chia 4 phần: tổng hợp kỹ thuật châm cứu các huyệt vị, kinh mạch trong cơ thể. Bên cạnh đó trình bày một số phương pháp điều trị mới phát triển dựa trên cơ sở châm cứu.

* Môn loại: 615.8 / CH120C

- Phòng Đọc: DL 13285

- Phòng Mượn: ME 5241
154/. LÊ MINH. Chữa bệnh không dùng thuốc / Lê Minh. - H. : Phụ nữ, 2013. - 117tr.; 19cm

* Tóm tắt: Giới thiệu một số biện pháp cần thiết để tăng cường sức khoẻ và phòng chống những chứng bệnh thường gặp như: chứng sốt, chứng ho, đau nhức, cấm khẩu, dạ dày, gan... mà không cần dùng thuốc

* Môn loại: 615.8 / CH551B

- Phòng Đọc: DV 47357

- Phòng Mượn: ME 5345-5346
155/. TRẦN VĂN KỲ. Dược học cổ truyền : Toàn tập / Trần Văn Kỳ. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2013. - 829tr.; 21cm

* Tóm tắt: Gồm 2 phần : Giới thiệu đại cương về thuốc y học cổ truyền, giới thiệu hơn 250 vị thuốc thường dùng

* Môn loại: 615.8 / D557H

- Phòng Đọc: DV 47338
156/. Mật mã y học dân gian hiện đại / Hà Văn Cầu dịch. - H. : Lao động, 2013. - 116tr.; 21cm

* Tóm tắt: Sách viết về y học là sự hoà trộn các thủ thuật liệu pháp của hai nước Trung Hoa và Triều Tiên do học giả hai nước đi thực nghiệm và kết luận. Những phương pháp chuẩn đoán và trị bệnh ở đây chủ yếu dựa vào các huyệt vị, xoa, bấm, châm cứu...

* Môn loại: 615.8 / M124M


Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 358.02 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương