THƯ MỤc sách mớI – tháng 05/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 258.07 Kb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích258.07 Kb.
#4684
1   2   3   4

- Phòng Mượn: MA 11856-11857
43/. Tìm hiểu thuế doanh nghiệp : Thuế TNDN, GTGT, TNCN, luật quản lý thuế, thuế phi nông nghiệp, thuế bảo vệ môi trường năm 2012 : Song ngữ Anh - Việt. - H. : Lao động, 2012. - 219 tr.; 21 cm. - (Tủ sách pháp luật cơ sở)

* Môn loại: 343.597 / T310H



- Phòng Đọc: DV 44131

- Phòng Mượn: MA 11864-11865

44/. Bộ luật lao động và văn bản hướng dẫn thi hành năm 2012. - H. : Lao động, 2012. - 224 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Pháp luật cơ sở)

* Tóm tắt: Giới thiệu Bộ luật lao động của Việt Nam và các văn bản hướng dẫn thi hành cụ thể liên quan tới hợp đồng lao động, các quy định về tiền lương, bảo hiểm y tế và xã hội.

* Môn loại: 344.59701 / B450L



- Phòng Đọc: DV 44128

- Phòng Mượn: MA 11858-11859
45/. Tìm hiểu Luật doanh nghiệp và văn bản hướng dẫn thi hành năm 2012. - H. : Lao động, 2012. - 195 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Pháp luật cơ sở)

* Tóm tắt: Trình bày một số quy định trong luật Doanh nghiệp như thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp,... Giới thiệu một số văn bản mới nhất về quản lý tài chính doanh nghiệp

* Môn loại: 346.597 / T310H

- Phòng Đọc: DV 44135

- Phòng Mượn: MA 11869-11870
46/. CHU LIÊN ANH. Tâm lý học tư pháp : Hướng dẫn trả lời lý thuyết, giải bài tập tình huống, trắc nghiệm / Chu Liên Anh, Dương Thị Loan. - H. : Chính trị Hành chính, 2010. - 179 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu 75 câu hỏi trắc nghiệm, 35 câu hỏi tự luận và 21 bài tập tiình huống về tâm lý học tư pháp, những quy luật tâm lý làm sáng tỏ tình tiết vụ án và phẩm chất tâm lý với những người tham gia tố tụng

* Môn loại: 347 / T120L

- Phòng Đọc: DV 44125

- Phòng Mượn: MA 11853-11854
47/. Tìm hiểu Bộ luật dân sự và các văn bản hướng dẫn thi hành năm 2012. - H. : Lao động, 2012. - 258 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Pháp luật cơ sở)

* Tóm tắt: Trình bày nội dung bộ luật Dân sự được Quốc hội thông qua 2005, có hiệu lực 2006, bao gồm 777 điều, với các mục: qui định chung, những nguyên tắc cơ bản, cá nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác, giao dịch dân sự, đại diện, thời hạn, quyền sở hữu, bảo vệ quyền sở hữu, hợp đồng dân sự, trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng, quyền sở hữu trí tuệ, công nghiệp...

* Môn loại: 349.597 / T310H

- Phòng Đọc: DV 44129

- Phòng Mượn: MA 11860-11861
48/. Công tác an ninh trật tự ở xã, phường, thị trấn và những quy định xử phạt hành chính trong các lĩnh vực liên quan / Minh Anh tuyển chọn. - H. : Dân Trí, 2012. - 586 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các nội dung sau: quy định về đăng ký và quản lý cư trú, quản lý và sử dụng chứng minh nhân dân, quy định về phòng chống ma tuý, chống mại dâm, về biện pháp bảo đảm trật tự công cộng và quy định về giáo dục tại xã, phường, thị trấn...

* Môn loại: 363.3 / C455T

- Phòng Đọc: DV 44138

- Phòng Mượn: MA 11877

400. NGÔN NGỮ HỌC:

49/. MỸ HƯƠNG. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh : Dành cho THPT / Mỹ Hương chủ biên, The Windy. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - 227 tr.; 24 cm. - (Tủ sách Giúp học tốt tiếng Anh)

* Môn loại: 425 / B103T

- Phòng Mượn: MB 4856
50/. HỮU ĐẠT. Tri nhận không gian, thời gian trong thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt / Hữu Đạt. - H. : Từ điển Bách khoa, 2011. - 167 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Tình hình nghiên cứu ngôn ngữ học tri nhận, ngôn ngữ học tri nhận với việc nghiên cứu không gian, thời gian, một số quan niệm về thành ngữ, tục ngữ. Các hình không gian trong các thành ngữ, tục ngữ có chứa các từ biểu thị ý nghĩa không gian...

* Môn loại: 495.922 / TR300NH

- Phòng Đọc: DV 44199

- Phòng Mượn: MB 4879
500. KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC:

51/. PHAN HUY KHẢI. Các phương pháp giải toán giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất : Dành cho học sinh lớp 12 ôn tập và thi đại học, cao đẳng / Phan Huy Khải. - H. : Đại học Sư phạm, 2011. - 301 tr.; 27 cm

* Môn loại: 512.0076 / C101PH

- Phòng Đọc: DL 11792
52/. TRẦN THỊ SINH. Giáo trình đo đạc / Trần Thị Sinh, Nguyễn Cảnh Anh Trí, Đào Ngọc Hồng Vân. - H. : Xây dựng, 2011. - 108 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về đo đạc. Phân tích các vấn đề về tính toán trắc địa, đo đạc cơ bản, lưới khống chế trắc địa, đo vẽ bản đồ địa hình, đo vẽ mặt cắt địa hình, trắc địa công trình

* Môn loại: 526.9 / GI-108TR

- Phòng Đọc: DL 11796

- Phòng Mượn: MC 3896
53/. HOÀNG BÁ CHƯ. Cơ học chất lưu / Hoàng Bá Chư. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2011. - 383 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Trình bày về thuỷ tĩnh và động lực học dòng chất lưu như: những tính chất cơ bản của chất lưu, các phương trình cơ bản dòng một chiều, chuyển động tương đối của chất lưu, dòng chảy lưu thực qua ống và kênh, ứng dụng các phương trình cơ bản cho chất lỏng và cho tính toán dòng chất khí, dòng chất lưu hoàn thiện trong mặt phẳng và không gian...

* Môn loại: 532 / C460H

- Phòng Đọc: DL 11794

- Phòng Mượn: MC 3894
54/. PHAN AN. Hoá học : Dùng cho đào tạo cử nhân điều dưỡng / Phan An. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2012. - 171 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Chọn lọc trình bày một số kiến thức cơ bản của hoá học cần thiết để sinh viên có thể học tiếp những môn học cơ sở của ngành y có liên quan đến hoá học như: Hoá sinh, dược lý, vệ sinh thực phẩm và môi trường...gồm 2 nội dung chính: Hoá học đại cương và hoá học hữu cơ

* Môn loại: 540 / H401H

- Phòng Đọc: DL 11795

- Phòng Mượn: MC 3895
55/. CAO CỰ GIÁC. Những viên kim cương trong hoá học : Từ lí thuyết đến ứng dụng / Cao Cự Giác. - H. : Đại học Sư phạm, 2011. - 989 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về hoá học phổ thông, khai thác dưới mọi góc độ từ lí thuyết đến ứng dụng, từ cơ bản đến nâng cao, kết hợp kinh nghiệm thực tiễn dạy học với các kiến thức hoá học hiện đại

* Môn loại: 540 / NH556V

- Phòng Đọc: DL 11793
56/. PHẠM ĐÔNG PHƯƠNG. Alcaloid naphthylisoquinolin : Dùng cho dược sĩ và học viên sau đại học / Phạm Đông Phương chủ biên. - H. : Giáo dục, 2011. - 219 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Tìm hiểu về cấu trúc hoá học và phân loại. Chiết xuất, phân lập, xác định cấu trúc bằng phổ cộng hưởng từ hạt nhân. Phân bố trong tự nhiên và tác dụng sinh học

* Môn loại: 547 / A103N

- Phòng Đọc: DL 11798

- Phòng Mượn: MC 3898
57/. ĐẶNG XUÂN PHONG. Cẩm nang địa chất : Tìm kiếm - Thăm dò - Khoáng sản rắn / Đặng Xuân Phong, Đặng Xuân Phú. - H. : Xây dựng, 2012. - 294 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản và hay dùng nhất trong công tác địa chất, nhất là tìm kiếm, thăm dò khoáng sản. Ngoài ra, sách còn là tài liệu tra cứu các khoáng vật tạo đá, tạo quặng, các khoáng vật trọng sa, nguồn gốc và điều kiện thành lập khoáng vật cũng như các phương pháp lấy gia công và phân tích mẫu...

* Môn loại: 550 / C120N

- Phòng Đọc: DL 11797

- Phòng Mượn: MC 3897

620. CÔNG NGHỆ:

58/. TRẦN THẾ TRUYỀN. Phá huỷ, rạn nứt bê tông cơ học và ứng dụng / Trần Thế Truyền chủ biên; Nguyễn Xuân Huy. - H. : Xây dựng, 2011. - 200 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Đề cập tới những vấn đề chung về bê tông và đặc điểm cơ học của bê tông. Lí thuyết phân tích rạn nứt và phá huỷ vật liệu nói chung và của bê tông nói riêng. Thực nghiệm xác định các tham số nứt và phá huỷ bê tông cùng những ứng dụng lí thuyết phá huỷ và rạn nứt trong tính toán các kết cấu bê tông, bê tông cốt thép

* Môn loại: 620.1 / PH100H



- Phòng Đọc: DL 11821

- Phòng Mượn: MD 7568
59/. TRẦN NGỌC HẢI. Giáo trình hệ thống truyền động thuỷ lực và khí nén / Trần Ngọc Hải chủ biên, Trần Xuân Tuỳ. - H. : Xây dựng, 2011. - 260 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Trình bày về cấu trúc, nguyên lí hoạt động, sơ đồ kết cấu và các tính toán cơ bản về truyền động thuỷ lực và truyền động - điều khiển khí nén

* Môn loại: 621.2 / GI-108TR

- Phòng Đọc: DL 11827

- Phòng Mượn: MD 7574
60/. LÊ NGỌC BÍCH. Ứng dụng điện trong công nghiệp / Lê Ngọc Bích. - H. : Thời Đại, 2011. - 191 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức và kỹ năng cơ bản nhất về các ứng dụng điện từ trong thực tiễn sản xuất, truyền tải, sử dụng điện năng bao gồm: các hiểu biết về nguyên lý cấu tạo của dụng cụ đo, kết cấu, tính chất từng cấu kiện trong các thiết bị, mạch điện và máy điện, nguyên tắc hoạt động, thông số làm việc của các thiết bị điện, ứng dụng của mạch điện trong công nghiệp, cũng như cách khắc phục xử lý những hỏng hóc thường xảy ra.

* Môn loại: 621.31 / Ư556D

- Phòng Đọc: DL 11853

- Phòng Mượn: MD 7602-7603
61/. LÊ NGỌC BÍCH. Ứng dụng điện tử trong công nghiệp / Lê Ngọc Bích. - H. : Thời Đại, 2011. - 246 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức và kỹ năng cơ bản nhất về các ứng dụng điện tử trong thực tiễn sản xuất, sử dụng điện năng bao gồm: Vật liệu dùng trong điện tử công nghiệp, cấu tạo các linh kiện điện tử, linh kiện điện tử số, bộ chỉnh lưu, biến tần, lập trình điều khiển...

* Môn loại: 621.38 / Ư556D

- Phòng Đọc: DL 11854

- Phòng Mượn: MD 7604-7605

62/. TRẦN VĂN ĐẮC. Lý thuyết cánh / Trần Văn Đắc. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2011. - 24 cm

T.1 : Cơ sở lý thuyết thiết kế và khảo sát bơm, quạt, tuabin và máy nén khí hiện đại. - 375 tr.

* Tóm tắt: Trình bày về hàm biến phức dùng trong cơ chất lỏng và lý thuyết cánh, động lực học chất lỏng chuyển động. Trình bày khái quát về nhiệt động học chất lỏng lý tưởng, khí động học một thứ nguyên - Dòng đẳng entropi, phương pháp tốc độ dòng hai thứ nguyên trong chất lỏng chịu nén, dòng siêu ấm hai thứ nguyên với nhiễu nhỏ, phương pháp đường đặc trưng và sóng xung kích

* Môn loại: 621.6 / L600TH

- Phòng Đọc: DL 11841

- Phòng Mượn: MD 7590
63/. NGUYỄN TRỌNG BÌNH. Công nghệ chế tạo máy : Dùng cho sinh viên các trường đại học và cao đẳng kỹ thuật / Nguyễn Trọng Bình, Nguyễn Trọng Hiếu. - H. : Giáo dục, 2011. - 303 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về kỹ thuật gia công, tổ chức sản xuất, chất lượng, năng xuất và giá thành sản phẩm trong ngành chế tạo máy: chất lượng bề mặt gia công, độ chính xác gia công, chọn phôi và các phương pháp gia công chuẩn bị phôi, các phương pháp gia công cắt gọt...

* Môn loại: 621.8 / C455NGH

- Phòng Đọc: DL 11825
64/. LÊ VĂN UYỂN. Cơ sở thiết kế máy / Lê Văn Uyển. - H. : Giáo dục, 2011. - 371 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về truyền động đai, truyền động xích, truyền bánh răng, trục vít và chi tiết máy đỡ và chi tiết ghép, kèm theo các câu hỏi ôn tập sau mỗi chương

* Môn loại: 621.8 / C460S

- Phòng Đọc: DL 11850
65/. TRƯƠNG QUỐC THÀNH. Máy nâng và cơ giới hoá công tác lắp ghép / Trương Quốc Thành. - H. : Xây dựng, 2012. - 272 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về công nghệ thi công lắp ghép trong xây dựng. Cấu tạo, nguyên lí làm việc, các tính toán, các chi tiết chủ yếu, cơ cấu công tác được dùng trên máy và thiết bị nâng, máy nâng thông dụng cùng những kĩ thuật cơ giới hoá công tác lắp ghép

* Môn loại: 621.8 / M112N

- Phòng Đọc: DL 11830

- Phòng Mượn: MD 7578
66/. NGHIÊM MẠNH HIẾN. Hướng dẫn sử dụng phần mềm phân tích và thiết kế kết cấu xây dựng KCW 2010 version 5.00 / Nghiêm Mạnh Hiến chủ biên, Hoàng Ngọc

Phong, Lê Khắc Hưng. - H. : Xây dựng, 2011. - 158 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Trình bày những khả năng chính của phần mềm KCW 2010 version 5.00 trong mô hình hoá và phân tích. Các quy ước cơ bản về toạ độ, hệ thống dữ liệu của các phần tử hữu hạn và của chương trình. Các menu và các thao tác sử dụng menu. Xây dựng mô hình tính toán và một số ví dụ tính toán cụ thể

* Môn loại: 624.0285 / H561D



- Phòng Đọc: DL 11831

- Phòng Mượn: MD 7579-7580
67/. BÙI MẠNH HÙNG. 101 thắc mắc và giải đáp khi sử dụng chương trình Microsoft Project trong xây dựng / Bùi Mạnh Hùng. - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2011. - 106 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giải đáp các thắc mắc trong quá trình sử dụng phần mềm Microsoft Project để quản lý, hoạch định các dự án xây dựng

* Môn loại: 624.0285 / M458T

- Phòng Đọc: DL 11844

- Phòng Mượn: MD 7588
68/. LƯU BÁ THUẬN. Các phương pháp thi công đất và gia cố móng trong xây dựng / Lưu Bá Thuận. - H. : Xây dựng, 2011. - 287 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Nghiên cứu các phương pháp thi công đất trong xây dựng: các phương pháp thi công đất bằng máy ủi, máy san, máy cạp, máy đào, máy đầm đất và các phương pháp xúc - chuyển đất, đá khi xây dựng hầm và công trình ngầm. Các phương pháp gia cố móng, gia cố móng bằng cọc đúc tại chỗ và bằng cọc chế tạo sẵn

* Môn loại: 624.1 / C101PH

- Phòng Đọc: DL 11833

- Phòng Mượn: MD 7582
69/. NGUYỄN NGỌC BÍCH. Đất xây dựng - địa chất công trình và kỹ thuật cải tạo đất trong xây dựng : Chương trình nâng cao / Nguyễn Ngọc Bích chủ biên, Lê Thị Thanh Bình, Vũ Đình Phụng. - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2011. - 412 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Trình bày khái niệm, cấu trúc, thành phần, hiện tượng, tính chất, phân loại đất xây dựng và địa chất công trình nâng cao. Các quan điểm, kỹ thuật, phương pháp, cải tạo... đất trong xây dựng

* Môn loại: 624.1 / Đ124X

- Phòng Đọc: DL 11834

- Phòng Mượn: MD 7583
70/. NGUYỄN CHIẾN. Phương pháp cố kết hút chân không xử lý nền đất yếu trong xây dựng công trình / Nguyễn Chiến chủ biên, Tô Hữu Đức, Phạm Huy Dũng. - H. : Xây dựng, 2011. - 100 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp xử lý nền đất yếu. Trình bày nguyên lý tính toán, hướng dẫn thiết kế quy trình công nghệ xử lý nền đất yếu bằng hút chân không

* Môn loại: 624.1 / PH561PH

- Phòng Đọc: DL 11828

- Phòng Mượn: MD 7575
71/. IVÁCNHÚC, VILEN ALẾCHXÊVÍCH. Thiết kế và xây dựng công trình ngầm và công trình đào sâu / Vilen Alếchxêvích Ivácnhúc ; Nguyễn Thế Phùng dịch ; Nguyễn Văn Quảng hiệu đính. - H. : Xây dựng, 2011. - 234 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Khái niệm chung về các công trình ngầm và công trình đào sâu. Các điều kiện địa chất công trình, các tài liệu thăm dò cần thiết, những đặc biệt của chung, tải trọng tác dung lên công trình. Xây dựng các công trình trong hố móng và hào lộ thiên bằng các phương pháp hấp dẫn và xây không hào các công trình thị trình công nghệ và kinh nghiệm xây dựng các công trình hạ từng đoạn

* Môn loại: 624.1 / TH308K

- Phòng Đọc: DL 11824

- Phòng Mượn: MD 7571
72/. ĐỖ VĂN ĐỆ. Phần mềm SLOPE/W ứng dụng vào tính toán ổn định trượt sâu công trình / Đỗ Văn Đệ chủ biên, Nguyễn Quốc Tới. - H. : Xây dựng, 2011. - 198 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở lí thuyết của các phương pháp tính ổn định mái dốc trong Phần mềm SLOPE/W. Hướng dẫn sử dụng phần mềm tính ổn định mái dốc SLOPE/W. Một số bài mẫu tính bằng phần mềm SLOPE/W

* Môn loại: 624.10285 / PH121M

- Phòng Đọc: DL 11829

- Phòng Mượn: MD 7576-7577
73/. NGUYỄN VĂN THỊNH. Thi công công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị / Nguyễn Văn Thịnh. - H. : Xây dựng, 2011. - 272 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Những vấn đề chung về công tác thi công các công trình hạ tầng kĩ thuật đô thị, công tác đất, công tác thi công đào đắp đất bằng máy, công tác xây gạch đá, công tác bê tông và bê tông cốt thép, kĩ thuật thi công nền đường, áo đường, hè phố, đường đi bộ, đường xe đạp, ôtô, bó vỉa...

* Môn loại: 624.1071 / TH300C

- Phòng Đọc: DL 11837

- Phòng Mượn: MD 7586
74/. NGUYỄN VIẾT TRUNG. Các ví dụ tính toán dầm cầu chữ I, T, Super-T bê tông cốt thép dự ứng lực theo tiêu chuẩn 22TCN 272 - 05 / Nguyễn Viết Trung, Hoàng Hà, Đào Duy Lâm. - H. : Xây dựng, 2011. - 286tr.; 27cm

* Tóm tắt: Trình bày các bước thiết kế cầu dầm bê tông cốt thép dự ứng lực nhịp đơn giản. Tính toán bản mặt cầu và dầm ngang. Các loại dầm bê tông cốt thép dự ứng lực mặt cắt chữ I, T và Super T.

* Môn loại: 624.2 / C101V

- Phòng Đọc: DL 11836

- Phòng Mượn: MD 7585
75/. NGUYỄN QUANG CHIÊU. Thiết kế cống và cầu nhỏ trên đường ôtô / Nguyễn Quang Chiêu, Trần Tuấn Hiệp. - H. : Giao thông Vận tải, 2012. - 327 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Trình bày những vấn đề kỹ thuật trong công tác khảo sát, thiết kế cống và cầu nhỏ trên đường ôtô.

* Môn loại: 625.7 / TH308K

- Phòng Đọc: DL 11822

- Phòng Mượn: MD 7569
76/. LÊ DUNG. Công trình thu nước trạm bơm cấp thoát nước / Lê Dung. - H. : Xây dựng, 2011. - 215 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Tài liệu gồm 2 phần: Phần 1, giới thiệu về các loại nguồn nước thiên nhiên được sử dụng trong cấp nước và các loại công trình thu nước trong ứng dụng; phần 2, giới thiệu từng loại trạm bơm sử dụng trong hệ thống cấp nước và hệ thống thoát nước

* Môn loại: 628.1 / C455TR

- Phòng Đọc: DL 11823

- Phòng Mượn: MD 7570
77/. NGUYỄN THIỆN PHÚC. Robot công nghiệp : Giáo trình dùng cho sinh viên các trường kỹ thuật / Nguyễn Thiện Phúc. - In lần thứ 4, có bổ sung. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2011. - 372 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu chung về khoa học công nghệ robot, cấu trúc và phân loại robot công nghiệp, các phép biến đổi dùng ma trận thuần nhất, tổng hợp chuyển động của robot, động lực học của robot, điều khiển, truyền dẫn động robot

* Môn loại: 629.8 / R418C

- Phòng Đọc: DL 11845

- Phòng Mượn: MD 7593

630. NÔNG NGHIỆP:

78/. NGUYỄN VĂN HỒNG. Phương pháp dạy học công nghệ nông nghiệp / Nguyễn Văn Hồng. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2011. - 155tr.; 24cm

* Tóm tắt: Giới thiệu lí thuyết về phương pháp giảng dạy công nghệ thông tin. Trình bày vị trí, vai trò, mục tiêu, cấu trúc, kĩ năng dạy học, biên soạn giáo án, bài giảng điện tử, rèn luyện kĩ năng khai thác thông tin trong dạy học công nghệ lớp 7 và lớp 10

* Môn loại: 630 / PH561PH



- Phòng Đọc: DL 11883

- Phòng Mượn: MF 3225
79/. HÀ LƯƠNG THUẦN. Các giải pháp công trình thuỷ lợi phục vụ nuôi trồng

thuỷ sản / Hà Lương Thuần. - H. : Nông nghiệp, 2011. - 184 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu khái quát điền kiện tự nhiên vùng ven biển nước ta và hiện trạng thuỷ lợi phục vụ nuôi trồng thuỷ sản. Trình bày các giải pháp quy hoạch, biện pháp công trình và quản lý vận hành hệ thống thuỷ lợi phục vụ nuôi trồng thuỷ sản...

* Môn loại: 631.2 / C101GI



- Phòng Đọc: DV 44227

- Phòng Mượn: MF 3226-3227
80/. CHU VĂN THIỆN. Sổ tay cơ điện nông nghiệp, bảo quản và chế biến nông - lâm sản cho chủ trại, doanh nghiệp vừa và nhỏ, trường đào tạo / Chu Văn Thiện chủ biên; Nguyễn Văn Đoàn, Nguyễn Xuân Thuỷ,.... - H. : Nông nghiệp, 2011. - 21 cm

T.4 : Công nghệ và thiết bị bảo quản sơ chế, chế biến nông sản. - 540 tr.

* Tóm tắt: Một số vấn đề cơ bản về quản lí, bảo quản, sử dụng, sửa chữa các thiết bị, động lực năng lượng, máy móc dùng trong nông nghiệp, nông thôn. Các thiết bị công nghệ trong bảo quản chế biến một số nông lâm sản. Công tác bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp và nông thôn

* Môn loại: 631.3 / S450T



- Phòng Đọc: DV 44232

- Phòng Mượn: MF 3236-3237
81/. VŨ THỊ NGA. Côn trùng lâm nghiệp / Vũ Thị Nga. - H. : Nông nghiệp, 2011. - 180 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về côn trùng học đại cương, đặc điểm sinh học sinh thái của các loài côn trùng và một số loài thiên địch trên cây lâm nghiệp, đồng thời trang bị những kiến thức cơ bản về biện pháp phòng chống sâu hại cây lâm nghiệp theo hướng hiệu quả và an toàn.

* Môn loại: 632 / C454TR

- Phòng Đọc: DL 11882

- Phòng Mượn: MF 3223-3224
82/. PHẠM VĂN LẦM. Công trình nghiên cứu khoa học về côn trùng / Phạm Văn Lầm. - H. : Nông nghiệp, 2012. - 27 cm

Q.3. - 399 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu các công trình khoa học nghiên cứu về: đa dạng sinh học ở cấp độ loài trong các hệ sinh thái nông nghiệp, đặc điểm sinh vật học của loài, sinh thái học quần thể, biện pháp phòng chống côn trùng hại...

* Môn loại: 632 / C455TR



- Phòng Đọc: DL 11876

- Phòng Mượn: MF 3211-3212
83/. NGUYỄN VĂN LUẬT. Cây lúa Việt Nam / Nguyễn Văn Luật chủ biên. - H. : Nông nghiệp, 2011. - 3 tập; 27cm

T.3. - 632 tr.

* Tóm tắt: Gồm 3 phần : Canh tác lúa ở Việt Nam, cơ giới hoá sản xuất lúa ở Việt Nam và giải pháp tăng giá trị lúa gạo hàng hoá.

* Môn loại: 633.1 / C126L



- Phòng Đọc: DL 11879

- Phòng Mượn: MF 3217-3218
84/. LÊ HUY HẢO. Kỹ thuật gieo trồng chăm sóc lúa / Lê Huy Hảo tuyển soạn. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2011. - 99 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các loại giống lúa mới, kỹ thuật chăm sóc mạ, và kỹ thuật chăm sóc lúa...

* Môn loại: 633.1 / K600TH

- Phòng Mượn: MF 3244-3245
85/. TRẦN VĂN CHÍNH. Giống vật nuôi / Trần Văn Chính. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 176 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành môn học giống vật nuôi, quá trình hình thành giống gia súc gia cầm, quá trình phát triển cá thể gia súc gia cầm, phê xét đánh giá gia súc gia cầm, chọn giống, phối giống, và các sách lược nhân giống.

* Môn loại: 636.08 / GI-455V

- Phòng Đọc: DL 11880

- Phòng Mượn: MG 3219-3220
86/. NGUYỄN HÙNG NGUYỆT. Chữa bệnh cho vật nuôi bằng phương pháp cứu / Nguyễn Hùng Nguyệt. - H. : Nông nghiệp, 2011. - 115 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về châm cứu, lý luận cơ bản của châm cứu, những hiểu biết về huyệt, phương pháp cứu bằng lá ngải cứu, và phương pháp cứu điều trị một số bệnh.

* Môn loại: 636.089 / CH551B

- Phòng Mượn: MF 3238-3239
87/. TÔ LONG THÀNH. Miễn dịch học và ứng dụng miễn dịch liệu pháp trong thú y / Tô Long Thành. - H. : Nông nghiệp, 2011. - 232 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về miễn dịch học, tế bào và các cơ quan của hệ thống miễn dịch, sự di chuyển của các tế bào có thẩm quyền miễn dịch, các thụ cảm quan của hệ thống miễn dịch và sự hoạt hoá một số loại tế bào, tương tác và điều hoà đáp ứng miễn dịch, kháng nguyên kháng thể, các khái niệm cơ bản về Cytokin, tổng quan về vắcxin...

* Môn loại: 636.089 / M305D

- Phòng Đọc: DL 11877

- Phòng Mượn: MF 3213-3214
88/. PHẠM SỸ LĂNG. Bệnh gia cầm ở Việt Nam / Phạm Sỹ Lăng chủ biên,

Nguyễn Bá Hiên, Trần Xuân Hạnh, Nguyễn Hữu Hưng,..... - H. : Nông nghiệp, 2011. - 464 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về lịch sử nghiên cứu phòng chống bệnh cho gia cầm từ trước tới nay ở Việt Nam, một số bệnh truyền nhiễm và bệnh ký sinh ở gia cầm như: bệnh newcastle gà, bệnh thương hàn và phó thương hàn gia cầm, bệnh tụ huyết trùng gia cầm...

* Môn loại: 636.5 / B256GI



Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 258.07 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương