THƯ MỤc sách mớI – tháng 02/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 192.96 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích192.96 Kb.
#23054
1   2   3

- Phòng Mượn: MC 3871
53/. HUỲNH VĂN ÚT. Bài tập hay và khó hoá học 12 / Huỳnh Văn út. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - 247 tr.

* Môn loại: 540.76 / B103T



- Phòng Mượn: MC 3859
54/. HUỲNH VĂN ÚT. Giải bài tập hoá học 10 cơ bản : Biên soạn theo chương trình mới / Huỳnh Văn út. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2008. - 112tr.; 24cm

* Môn loại: 540.76 / GI-103B



- Phòng Mượn: MC 3852
55/. HUỲNH VĂN ÚT. Giải bài tập hoá học 12 cơ bản : Biên soạn theo chương trình mới / Huỳnh Văn út. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 104tr.; 24cm

* Môn loại: 540.76 / GI-103B



- Phòng Mượn: MC 3856-3857
56/. HUỲNH VĂN ÚT. 500 bài tập cơ bản và nâng cao hoá học 12 / Huỳnh Văn út. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2009. - 232 tr.; 24 cm

* Môn loại: 540.76 / N114TR



- Phòng Mượn: MC 3847
57/. NGUYỄN VĂN THOẠI. Kĩ năng làm đề thi và kiểm tra hoá học 12 / Nguyễn Văn Thoại, Vũ Anh Tuấn. - H. : Đại học Sư phạm, 2010. - 267 tr.; 24 cm

* Môn loại: 546.076 / K300N



- Phòng Mượn: MC 3850
58/. UNG THANH HẢI. Luyện thi đại học - cao đẳng cấp tốc đạt điểm cao môn hoá học : Bộ sách tham khảo có hội đồng thẩm định và phản biện / Ung Thanh Hải chủ biên, Hà Huy Giáp, Lê Thanh Hải.... - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 2 tập; 24 cm

T.1. - 179 tr.

* Môn loại: 546.076 / L527TH

- Phòng Mượn: MC 3878

59/. LÊ TẤN DIỆN. Suy luận và phương pháp giải nhanh đề thi trắc nghiệm hoá học 12 : Biên soạn theo chương trình mới dành cho học sinh ban cơ bản và nâng cao : Ôn luyện thi tú tài, đại học và cao đẳng / Lê Tấn Diện. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 312tr.; 24cm

* Môn loại: 546.076 / S523L

- Phòng Mượn: MC 3858
60/. TẠ THỊ THUỶ. Giới thiệu giải nhanh đề thi sinh học : Dành cho học sinh lớp 12 chương trình cơ bản và nâng cao... / Tạ Thị Thuỷ, Ngô Thanh Xuân. - H. : Đại học Sư phạm, 2011. - 230tr.; 24cm

* Môn loại: 576.076 / GI-462TH



- Phòng Mượn: MC 3848
61/. ĐỖ THỊ KIM HUÊ. Tóm tắt lí thuyết và phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm sinh học 12 : Biên soạn theo chương trình mới dành cho học sinh cơ bản và nâng cao / Đỗ Thị Kim Huê. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 320 tr.; 24 cm

* Môn loại: 576.076 / T429T



- Phòng Mượn: MC 3863
610. Y HỌC VÀ SỨC KHOẺ:

62/. DIỆP CHI. Khám phá bí ẩn cơ thể người / Diệp Chi biên soạn. - H. : Thời Đại, 2011. - 191 tr.; 20 cm

* Tóm tắt: Tìm hiểu về cơ thể con người như: tuần hoàn máu, hô hấp và tiêu hoá, bài tiết, nội tiết, thần kinh, sinh sản, cơ thể và môi trường...

* Môn loại: 612 / KH104PH



- Phòng Đọc: DV 43825

- Phòng Mượn: ME 4779
63/. VŨ NGỌC PHƯƠNG. 24 giờ sống khoẻ : Lắng nghe tiếng nói cơ thể. Phương pháp chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ. Trị bệnh bằng ăn uống và các liệu pháp tự nhiên / Vũ Ngọc Phương biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2011. - 331tr.; 24cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp để bạn sớm nhận biết và phát hiện bệnh tật ngay từ những dấu hiệu đầu tiên và hướng dẫn cách xử lý tốt nhất nhằm chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ cho bản thân và gia đình

* Môn loại: 613 / H103M

- Phòng Đọc: DL 11649

- Phòng Mượn: ME 4761-4762

64/. Cẩm nang lấy lại vóc dáng sau sinh - Yoga cho mẹ và bé / Hà Thành Books tổng hợp, soạn dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 291 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu yoga cho các bà mẹ mới sinh, tìm hiểu các quy tắc cơ bản khi tập yoga, thư giãn và trấn tĩnh, các bài tập làm ấm và co duỗi cơ thể, trẻ nên khoẻ hơn, giai đoạn trước khi em bé ra đời, tập yoga trước lúc sinh và sau khi sinh...

* Môn loại: 613.7 / C120N



- Phòng Mượn: ME 4783
65/. BENTLEY, EILEAN. Hướng dẫn massage cho người bận rộn / Eilean Bentley ; Tuyết Minh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 182tr.; 19cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn các kĩ thuật vuốt, day nhấn, bóp nặn... để tự massage ở nhiều địa điểm khác nhau như trên giường ngủ, xe buýt, ghế ngồi trong phòng làm việc... để tăng cường sinh lực sau một ngày làm việc căng thẳng

* Môn loại: 613.7 / H561D

- Phòng Đọc: DV 43826

- Phòng Mượn: ME 4780
66/. Đánh cảm giác hơi trị bách bệnh / Tào Nga biên dịch. - H. : Thời Đại, 2011. - 207 tr.; 20 cm. - (Trí tuệ y học Phương Đông)

* Tóm tắt: Gồm 2 chương: Đánh cảm, giác hơi - biện pháp trị liệu hiệu quả; đánh cảm, giác hơi trị bách bệnh

* Môn loại: 615.8 / Đ107C

- Phòng Đọc: DV 43824

- Phòng Mượn: ME 4778
67/. VĂN LAM. Hoa thơm phòng và trị bách bệnh / Văn Lam biên soạn. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2011. - 315 tr.

* Tóm tắt: Sách giúp bạn tìm hiểu công dụng của các loài hoa và hướng dẫn phương pháp sử dụng hoa thơm để phòng và điều trị các bệnh thường gặp

* Môn loại: 615.8 / H401TH

- Phòng Đọc: DV 43810

- Phòng Mượn: ME 4763

620. CÔNG NGHỆ:

68/. TRẦN VĂN THỊNH. Thiết kế cuộn dây và biến áp trong thiết bị điện tử công suất : Dùng cho các trường đạo tạo hệ đại học kỹ thuật điện / Trần Văn Thịnh. - H. : Giáo dục, 2011. - 243 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý thuyết về vật liệu dùng để chế tạo, nguyên tắc thiết kế cuộn dây và biến áp trong thiết bị điện tử công suất

* Môn loại: 621.381 / TH308K



- Phòng Đọc: DL 11644

- Phòng Mượn: MD 7505

630. NÔNG NGHIỆP:

69/. Bonsai Việt Nam / Minh Châu, Trần Sinh, Đặng Xuân Cường. - H. : Lao

động, 2011. - 231 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về nghệ thuật bonsai; kỹ thuật trồng và chăm sóc bonsai nói chung và một số cây bonsai phổ biến nói riêng; các thế và phong cách bonsai và vấn đề bonsai trong thiết kế cảnh quan

* Môn loại: 635.9 / B430V

- Phòng Đọc: DL 11650
70/. VƯƠNG TRUNG HIẾU. Các dáng Bonsai đặc sắc / Vương Trung Hiếu. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2011. - 126 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày khái quát và tổng thể về nghệ thuật cây cảnh, đồng thời giới thiệu những dáng Bonsai đặc sắc với phần mô tả về loài cây, dáng và thế cây

* Môn loại: 635.9 / C101D

- Phòng Đọc: DL 11652

- Phòng Mượn: MF 3210
71/. TRẦN HỢP. 200 kiệt tác Bonsai thế giới : Thưởng ngoạn - trường phái - chế tác / Trần Hợp, Duy Nguyên, Minh Châu. - H. : Lao động, 2010. - 184 tr.; 24cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về lịch sử, trường phái, nghệ thuật thưởng thức Bonsai. Kĩ thuật tạo hình, tạo thế cho cây cảnh, chậu cảnh như chậu cảnh trúc, chậu cảnh hoa, bồn cảnh phong cảnh, lục hoá và điểm xuyết bồn cảnh...

* Môn loại: 635.9 / H103TR

- Phòng Đọc: DL 11651
640. QUẢN LÝ GIA ĐÌNH VÀ NHÀ CỬA:

72/. Cẩm nang các món ăn bổ dưỡng dành cho bà mẹ sau sinh / Hà Thành Books tổng hợp và biên dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 275 tr.

* Môn loại: 641.5 / C120N

- Phòng Mượn: ME 4781
73/. ĐỖ HỒNG THANH. Các bà mẹ xin hãy "lười" một chút / Đỗ Hồng Thanh, Nguyễn Thanh Thuý biên soạn. - H. : Dân Trí, 2011. - 261 tr.

* Tóm tắt: Chia sẻ với bạn những phương pháp để làm "một người mẹ lười" - lười một chút nhưng luôn chăm chỉ để tìm ra bí quyết rèn tính tự giác cho con

* Môn loại: 649 / C101B

- Phòng Đọc: DV 43828

- Phòng Mượn: ME 4788
74/. Cẩm nang làm mẹ - 100 câu hỏi giúp trẻ phát triển trí tuệ dành cho trẻ từ 0 đến 3 tuổi / Hà Thành Books tổng hợp, soạn dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 318 tr.

* Tóm tắt: Gồm các chương: Phương pháp phát triển trí tuệ của bé, năng lực ngôn ngữ của trẻ, khả năng giao tiếp xã hội của trẻ, sự phát triển của cơ quan cảm giác, phát triển tính cách của trẻ, khả năng thích ứng của bé, phát triển thể chất cho bé, bồi dưỡng tình cảm sâu đậm của bé, khả năng tự lo liệu cuộc sống của bé

* Môn loại: 649 / C120N

- Phòng Mượn: ME 4782
75/. Cẩm nang lần đầu sinh con - Lần đầu làm cha mẹ / Hà Thành Books biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 319 tr.. - (Cẩm nang cần thiết nhất cho các bậc cha mẹ sinh con lần đầu)

* Tóm tắt: Gồm các chương: Chuẩn bị, chào đời, bắt đầu, giấc ngủ, khóc, thức ăn, lớn lên, chơi đùa, sức khoẻ, cuộc sống, công việc

* Môn loại: 649 / C120N

- Phòng Mượn: ME 4784
76/. Cẩm nang phát triển trí tuệ và thể chất toàn diện cho trẻ / Hà Thành Books tổng hợp, biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 379 tr.

* Tóm tắt: Căn cứ vào các đặc điểm tâm sinh lý của các bé mỗi tháng, mỗi ngày; dựa vào tình hình phát triển chung của bé, đối chiếu với phần chuẩn chung, cuốn sách giúp các mẹ tham khảo và tự thiết kế ra những trò chơi thú vị thúc đẩy sự phát triển toàn diện cho bé yêu, để bé lớn lên thông minh, vui vẻ, khoẻ khoắn

* Môn loại: 649 / C120N

- Phòng Mượn: ME 4785
77/. THU HIỀN. Dạy con nên người / Thu Hiền, Gia Linh. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 291 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về tính cách trẻ, cha mẹ nên làm gì khi trẻ mê xem tivi và mê trò chơi điện tử ?, rèn luyện cho trẻ tính cách kiên cường, dạy trẻ biết chia sẻ, dạy trẻ không nói dối, dạy con lễ phép...

* Môn loại: 649 / D112C

- Phòng Mượn: ME 4790
78/. DOMAN, GLENN. Dạy trẻ biết đọc sớm / Glenn Doman, Janet Doman; Mai Hoa dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2011. - 241 tr.. - (Bộ sách dạy trẻ thông minh sớm)

* Tóm tắt: Đưa ra những kỹ năng cơ bản giúp bé có khả năng đọc thông thạo. Cuốn sách giải thích cách bắt đầu và mở rộng chương trình học đọc, cách tạo ra và sắp xếp các "nguyên liệu" cần thiết và cách phát triển đầy đủ hơn tiềm năng học đọc của con bạn tiếp cận

* Môn loại: 649 / D112TR

- Phòng Đọc: DV 43829

- Phòng Mượn: ME 4789
79/. TOBIAS, CYNTHIA ULRICH. "Mẹ không thể ép con" (nhưng thuyết phục thì được) / Cynthia Ulrich Tobias; Đặng Mai Chi, Thanh Vân dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2011. - 179 tr.

* Tóm tắt: Sách sẽ giúp bạn: Nhìn thấu cách suy nghĩ của trẻ cứng đầu, hiểu lý do tại sao con lại không vâng lời, học cách nhương bộ mà vẫn giữ được uy quyền cha mẹ, khám phá ra những phương thức hiệu quả để tạo động lực cho đứa con cứng đầu của mình.

* Môn loại: 649 / M200KH

- Phòng Đọc: DV 43819

- Phòng Mượn: ME 4773
80/. KHÁNH LINH. 56 điều không dạy con bạn ở trường học / Khánh Linh. - H. : Thời Đại, 2011. - 316 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Bao gồm những ví dụ sinh động về những vấn đề thường gặp ở trẻ.

Từ các tình huống thực tế của đời sống, những chuyên gia tâm lý qua quá trình nghiên cứu đã đưa ra một số phương pháp để các bậc cha mẹ hướng dẫn trẻ giải quyết những vướng mắc hàng ngày

* Môn loại: 649 / N114M



- Phòng Đọc: DV 43830
81/. LEMAN, KEVIN. Thay đổi con bạn trong 5 ngày / Kevin Leman ; An Nhiên dịch. - H. : Phụ nữ, 2011. - 383tr.; 24cm

* Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp và kế hoạch nuôi dạy trẻ trong 5 ngày làm thay đổi thái độ, hành vi, và tính cách của trẻ, khiến con trẻ để trở thành một đứa con ngoan

* Môn loại: 649 / TH112Đ

- Phòng Đọc: DL 11648

- Phòng Mượn: ME 4760
650. QUẢN LÝ VÀ CÁC DỊCH VỤ PHỤ TRỢ:

82/. KOURDI, JEREMY. 100 ý tưởng kinh doanh tuyệt hay = 100 great business ideas : Từ những công ty hàng đầu trên khắp thế giới / Jeremy Kourdi ; Mai Mai Hương dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 338tr.; 21cm

* Tóm tắt: Nghiên cứu, phân tích và đưa ra một số ý tưởng để có thể sử dụng trong kinh doanh đạt hiệu quả cao: xây dựng lòng tin và lòng trung thành với khách hàng. Lãnh đạo đổi mới từ trên xuống dưới. Trao quyền cho khách hàng của bạn...

* Môn loại: 650.1 / M458TR



- Phòng Đọc: DV 43771

- Phòng Mượn: MA 11628
83/. NHẬT MINH. Tập làm kế toán tiền lương trên Excel / Nhật Minh, Hà Thành biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 267 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu cách tổ chức dữ liệu trên Excel để làm kế toán tiền lương như: tạo shell tham số và danh sách nhân viên, bảng chấm công, bảng lương văn phòng, bảng lương kinh doanh, bảng chi tiết lương, bảng lương thực lĩnh...

* Môn loại: 657.0285 / T123L

- Phòng Mượn: MA 11612
84/. NHẬT MINH. Tập làm kế toán vật tư trên Excel / Nhật Minh, Hà Thành biên

soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 295 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu cách tổ chức dữ liệu trên Excel để làm kế toán vật tư như: tham số, danh mục đầu kỳ, bảng kê chứng từ, bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất, báo cáo nhập xuất tồn, sổ chi tiết vật tư...

* Môn loại: 657.0285 / T123L



- Phòng Mượn: MA 11613
85/. CROSBIE, ALAN. Đừng giao nó cho con bạn = Don't leave it to the children / Alan Crosbie ; Đào Hương Lan dịch. - H. : Lao động, 2011. - 272tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu một số bài học và kinh nghiệm trong quản lý và điều hành doanh nghiệp gia đình, đồng thời chỉ ra những hành động cần nắm để đảm bảo thành công trong kinh doanh

* Môn loại: 658 / Đ556GI

- Phòng Đọc: DV 43763

- Phòng Mượn: MA 11620
680. SẢN XUẤT SẢN PHẨM CHUYÊN DỤNG:

86/. KHẢI HOÀN. Hướng dẫn thực hành Adobe InDesign CS6 : Chỉ dẫn bằng hình - Học 1 biết 10 / Khải Hoàn. - H. : Giao thông Vận tải, 2011. - 415 tr.; 24 cm. - (Tủ sách giỏi một nghề - Hưởng trọn đời)

* Tóm tắt: Hướng dẫn thao tác làm quen với phần mềm Adobe InDesign CS6 gồm: tạo, lưu và mở tài liệu, làm việc với các trang và các lớp, làm việc với các trang chủ, vẽ các đường và các hình dạng, tạo, quản lý và áp dụng màu, làm việc với các đối tượng...

* Môn loại: 686.2 / H561D



- Phòng Đọc: DL 11640

- Phòng Mượn: MD 7501

700. NGHỆ THUẬT:

87/. Revit Architecture 2011 - 2012 : Dành cho người mới bắt đầu, hướng dẫn bằng hình / Nam Thuận, Công Thắng. - H. : Hồng Đức, 2011. - 3 tập; 24 cm. - (Giáo trình cho hoạ viên Kiến trúc - Xây dựng)

T.1. - 271 tr.

* Môn loại: 720.285 / R207A



- Phòng Đọc: DL 11660
88/. Revit Architecture 2011 - 2012 : Dành cho người mới bắt đầu, hướng dẫn bằng hình / Nam Thuận, Công Thắng. - H. : Hồng Đức, 2011. - 3 tập; 24 cm. - (Giáo trình cho hoạ viên Kiến trúc - Xây dựng)

T.2. - 278 tr.



- Phòng Đọc: DL 11661
89/. Revit Architecture 2011 - 2012 : Dành cho người mới bắt đầu, hướng dẫn bằng hình / Nam Thuận, Công Thắng. - H. : Hồng Đức, 2011. - 3 tập; 24 cm. - (Giáo trình cho hoạ viên Kiến trúc - Xây dựng)

T.3. - 328 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu chương trình máy tính Revit Architecture được ứng dụng trong thiết kế kiến trúc xây dựng như tạo cột, gán vật liệu tường, lắp đặt cửa và cầu thang, tạo mái, trang trí khuôn viên, tạo bề mặt địa hình, phối cảnh, liên kết các project tạo mô hình tổng thể, tạo bảng liệt kê chi tiết các hạng mục...

* Môn loại: 720.285 / R207A



- Phòng Đọc: DL 11662
90/. NGUYỄN THUỴ KHA. Văn Cao - Người đi dọc biển : Tiểu thuyết chân dung /

Nguyễn Thuỵ Kha. - H. : Phụ nữ, 2011. - 182tr.; 21cm

* Tóm tắt: Viết về chân dung cuộc đời sáng tạo của Văn Cao, người nhạc sĩ được tôn vinh như bậc tài danh thế kỷ, cũng như hoàn cảnh lịch sử những ca khúc bất hủ mà ông đã để lại cho đời

* Môn loại: 780.92 / V115C



- Phòng Đọc: DV 43841

- Phòng Mượn: MG 6166
91/. NGUYỄN QUÍ HẢI. Luật chơi cờ tư lệnh / Nguyễn Quí Hải. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2011. - 43tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu luật chơi cờ tư lệnh và những yếu tố làm cuộc cờ vừa hay vừa đẹp. Các chiến lược tấn công, phản công, thủ hoà, tàn cuộc và những điều ghi nhớ khi đánh cờ

* Môn loại: 794.1 / L504CH

- Phòng Đọc: DV 43837

- Phòng Mượn: MG 6162

800. VĂN HỌC VÀ TU TỪ:

92/. TRỊNH BÁ ĐĨNH. Chủ nghĩa cấu trúc trong văn học : Nghiên cứu - Thuật ngữ - Văn bản / Trịnh Bá Đĩnh. - H. : Hội Nhà văn, 2011. - 427 tr; 21cm

* Tóm tắt: Những nghiên cứu về chủ nghĩa cấu trúc và văn học: Thuyết cấu trúc trong khoa học nhân văn, thuyết cấu trúc trong văn học, ngôn ngữ học và thi pháp học, kết cấu tác phẩm nghệ thuật ngôn từ, cấu trúc và hình thức, thi pháp học..

* Môn loại: 801 / CH500NGH



- Phòng Mượn: MB 4809-4810
93/. 270 đề và bài văn mẫu 11 : Tự luyện để giỏi văn : Biên soạn theo chương trình mới / Nguyễn Lê Ly Na, Lê Thị Mỹ Trinh, Nguyễn Thị Hương Trầm. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2008. - 272tr.; 24cm

* Môn loại: 807 / H103TR



- Phòng Mượn: MB 4797
94/. LÊ THỊ MỸ TRINH. Học tốt ngữ văn 12 : Cơ bản (T.1+T.2) / Lê Thị Mỹ Trinh, Trần Lê Hân. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2008. - 240 tr.; 24 cm

* Môn loại: 807 / H419T



- Phòng Mượn: MB 4781

95/. Học tốt ngữ văn nâng cao 10 : Trung học phổ thông / Tạ Đức Hiền, Lê Bảo Châu, Hoàng Ngọc Đức.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 223 tr.; 24 cm

* Môn loại: 807 / H419T

- Phòng Mượn: MB 4800
96/. LÊ PHƯƠNG LIÊN. 101 đề và bài văn hay 11 / Lê Phương Liên, Lê Thị Việt. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - 240 tr.; 24 cm

* Môn loại: 807 / M458TR



- Phòng Mượn: MB 4798
97/. HỒ THỊ HIỀN. Những bài làm văn mẫu 12 : Biên soạn theo chương trình mới. Dành cho học sinh ban cơ bản và nâng cao / Hồ Thị Hiền, Trà Thị Thu Hà. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 238 tr.; 24cm

* Môn loại: 807 / NH556B



- Phòng Mượn: MB 4783
98/. Những bài văn mẫu 11 : Biên soạn theo chương trình mới của Bộ Giáo dục & Đào tạo / Lê Thị Mỹ Trinh, Trần Lê Hân, Nguyễn Ly Na, Nguyễn Thị Hương Trầm. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 199 tr.; 24 cm

* Môn loại: 807 / NH556B



- Phòng Mượn: MB 4799
99/. Bộ đề thi tuyển sinh đại học và cao đẳng môn Văn khối C, D : Theo cấu trúc đề thi của Bộ GD & ĐT / Tạ Thanh Sơn, Thái Thanh Hằng, Nguyễn Thanh Việt.... - Tái bản lần 3 có sửa, bổ sung. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - 360 tr.; 24 cm

* Môn loại: 807.6 / B450Đ



- Phòng Mượn: MB 4779
100/. 100 truyện ngắn kinh điển thế giới / Sông Lam, Bình Minh, P. Kiên, Thuỵ An, Minh Khánh tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2011. - 5 tập

T.1. - 423 tr.

* Môn loại: 808.83008 / M458TR

- Phòng Đọc: DV 43880

- Phòng Mượn: MN 7754
101/. 100 truyện ngắn kinh điển thế giới / Sông Lam, Bình Minh, P. Kiên, Thuỵ An, Minh Khánh tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2011. - 5 tập

T.2. - 427 tr.

* Môn loại: 808.83008 / M458TR

- Phòng Đọc: DV 43881

- Phòng Mượn: MN 7755
102/. 100 truyện ngắn kinh điển thế giới / Sông Lam, Bình Minh, P. Kiên, Thuỵ An, Minh Khánh tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2011. - 5 tập

T.3. - 427 tr.

* Môn loại: 808.83008 / M458TR

- Phòng Đọc: DV 43882

- Phòng Mượn: MN 7756

810. VĂN HỌC MỸ:

103/. PALMER, DIANA. Cảnh sát đặc nhiệm Texas = The Texas ranger : Tiểu thuyết trinh thám - hình sự / Diana Palmer ; Trần Minh Khải dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 338tr.; 20cm

* Môn loại: 813 / C107S

- Phòng Đọc: DV 43879

- Phòng Mượn: MN 7753
104/. OLIVER, LAUREN. Hotgirl tiếc nuối / Lauren Oliver; Quỳnh Trang, Bạch Liên dịch. - H. : Văn học, 2011. - 471 tr.

* Môn loại: 813 / H435G



- Phòng Đọc: DV 43897

- Phòng Mượn: MN 7770

823. VĂN HỌC ANH:

105/. THOMAS, SHERRY. Giao ước định mệnh / Sherry Thomas; Lộc Diệu Linh dịch. - H. : Văn học, 2011. - 439 tr.

* Môn loại: 823 / GI-108Ư

- Phòng Đọc: DV 43878

- Phòng Mượn: MN 7752
106/. KAYE, MARILYN.. Siêu năng lực / Marilyn kaye; Đinh Thị Hương dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 19 cm

T.1 : Nhập hồn. - 207 tr.

* Môn loại: 823 / S309N

- Phòng Đọc: DV 43909

- Phòng Mượn: MN 7792-7793
107/. MILES, CASSIE. Tìm em trong giá lạnh / Cassie Miles; Quỳnh Nga dịch. - H. : Văn học, 2011. - 247 tr.

* Môn loại: 823 / T310E



- Phòng Đọc: DV 43890

- Phòng Mượn: MN 7763
108/. WOLFF, ISABEL. Xin hãy quên em / Isabel Wolff; Stone Phạm dịch. - H. : Thời Đại, 2011. - 466 tr.. - (Tủ sách văn học Anh)

* Môn loại: 823 / X311H



- Phòng Đọc: DV 43889

- Phòng Mượn: MN 7762

843. VĂN HỌC PHÁP:

109/. MÉRIMÉE, PROSPER. Carmen & Colomba / Prosper Mérimée ; Dịch: Tô

Chương, Hoàng Hải. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2010. - 263tr.; 21cm

* Môn loại: 843 / C109A



- Phòng Đọc: DV 43886

- Phòng Mượn: MN 7760

895.1. VĂN HỌC TRUNG QUỐC:

110/. CẦM SẮT TỲ BÀ. 7788 em yêu anh / Cầm Sắt Tỳ Bà; Thu Trần dịch. - H. : Văn học, 2011. - 607 tr.

* Môn loại: 895.1 / B112NG

- Phòng Đọc: DV 43907

- Phòng Mượn: MN 7781
111/. TÔ ĐỒNG. Con thuyền không bến đỗ / Tô Đồng; Nguyễn Thanh Dũng dịch. - H. : Văn học, 2011. - 401 tr.

* Môn loại: 895.1 / C430TH



- Phòng Đọc: DV 43905

- Phòng Mượn: MN 7779
112/. LƯƠNG UẨN NHƯ. Định mệnh anh yêu em / Lương Uẩn Như; Nguyễn Trang dịch. - H. : Văn học, 2010. - 268 tr.

* Môn loại: 895.1 / Đ312M



- Phòng Đọc: DV 43906

- Phòng Mượn: MN 7780
113/. GIANG VŨ HẠM. Không thể yêu : Tiểu thuyết / Giang Vũ Hạm ; Hồng Tú Tú dịch. - H. : Thời Đại, 2011. - 515tr.; 21cm

* Môn loại: 895.1 / KH455TH



- Phòng Đọc: DV 43902

- Phòng Mượn: MN 7776
114/. Nhật ký trong tù - tác phẩm và lời bình / Nguyễn Tuấn Nguyên, Hà Minh Đức, Lê Xuân Đức.... - H. : Văn học, 2011. - 355 tr.; 21 cm. - (Tác phẩm văn học trong nhà trường)

* Môn loại: 895.1 / NH124K



- Phòng Đọc: DV 43802

- Phòng Mượn: MB 4813
115/. REI KIMURA. Đàn ông & đàn ông / Rei Kimura ; Tạ Thu Hà dịch. - H. : Văn học, 2011. - 455 tr.; 21cm

* Môn loại: 895.6 / Đ105Ô



- Phòng Đọc: DV 43885

- Phòng Mượn: MN 7759

895.922. VĂN HỌC VIỆT NAM:

116/. Nguyễn Du - Tác phẩm và lời bình / Đào Duy Anh, Lê Bảo, Xuân Diệu.... - H. : Văn học, 2011. - 277 tr.; 21 cm. - (Tác phẩm văn học trong nhà trường)

* Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm thơ chữ Hán, Chiêu hồn thập loại chúng sinh, các trích đoạn Truyện Kiều và lời bình của một số tác giả như về tác phẩm của Nguyễn Du

* Môn loại: 895.92212 / NG527D



- Phòng Đọc: DV 43801

- Phòng Mượn: MB 4812
117/. HỒ CHÍ MINH. Truyện và ký / Hồ Chí Minh. - H. : Văn học, 2011. - 302 tr.

* Môn loại: 895.922332 / TR527V



- Phòng Đọc: DV 43917

- Phòng Mượn: MV 15533
118/. NGUYỄN QUANG SÁNG. Đất lửa : Tiểu thuyết / Nguyễn Quang Sáng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 314tr.; 20cm. - (Tủ sách Mỗi nhà văn một tác phẩm)

* Môn loại: 895.922334 / Đ124L



Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 192.96 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương