THƯ MỤc sách mớI – tháng 01/2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 185.55 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích185.55 Kb.
#5402
1   2   3

- Phòng Đọc : DL 12256
46/. Thủ tướng Võ Văn Kiệt tầm nhìn chiến lược của một nhà lãnh đạo xuất sắc / Tuyển chọn giới thiệu : Nguyễn Vũ, Vân Phong. - H. : Thanh niên, 2012. - 178 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Tập hợp những bài trả lời phỏng vấn báo chí của thủ tướng Võ Văn Kiệt, và một số bài của các nhân sĩ, trí thức viết về thủ tướng Võ Văn Kiệt qua đó thấy được tầm nhìn chiến lược của một nhà lãnh đạo vĩ đại.

* Môn loại: 352.23092 / TH500T

- Phòng Đọc : DV 45163

- Phòng Mượn : MA 12421-12422
47/. NGUYỄN MẠNH HƯỞNG. Góp phần chống "Diễn biến hoà bình" trên lĩnh vực quân sự, quốc phòng / Nguyễn Mạnh Hưởng. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 259 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm những vấn đề về bảo vệ Tổ quốc, xây dựng nền quốc phòng toàn dân, về xây dựng quân đội, đặc biệt là xây dựng quân đội về chính trị, các vấn đề về chiến tranh, nhất là về bản chất, tính chất, mục đích chính trị của chiến tranh trong thời đại ngày nay

* Môn loại: 355.009597 / G434PH

- Phòng Đọc : DV 45164

- Phòng Mượn : MA 12423
360. CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI VÀ DỊCH VỤ XÃ HỘI:

48/. NGÔ NGỌC HƯNG. Giáo trình độc chất học môi trường đất / Ngô Ngọc Hưng biên soạn. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2012. - 290 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về sự ô nhiễm hoá học trong đất, độc chất hữu cơ trong đất, độc chất phóng xạ, độc chất hoá học và môi trường đất... Sự vận chuyển và chuyển biến độc chất trong đất, ảnh hưởng của độc chất hoá học trên tiến trình tuần hoàn dưỡng chất trong đất, một số chất độc kim loại nặng điển hình trong đất

* Môn loại: 363.739 / GI-108TR



- Phòng Đọc : DL 12241
390. PHONG TỤC, NGHI LỄ, VĂN HOÁ DÂN GIAN:

49/. ĐẶNG ĐÌNH THUẬN. Văn hoá dân gian dân tộc Cao Lan làng Ngọc Tân - xã Ngọc Quan - huyện Đoan Hùng : Làng Ngọc Tân - xã Ngọc Quan - huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ / Đặng Đình Thuận. - H. : Thanh niên, 2011. - 229 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày một số nét khái quát về Đoan Hùng và làng Ngọc Tân. Lễ hội và những phong tục dân gian của dân tộc Cao Lan ở làng Ngọc Tân. Một số nét văn hoá vật chất của dân tộc Cao Lan ở Ngọc Tân thuộc tỉnh Phú Thọ

* Môn loại: 390.0959721 / V115H



- Phòng Đọc : DV 45231
50/. NGUYỄN ĐÌNH VỴ. Văn hoá dân gian Thanh Ba / Nguyễn Đình Vỵ chủ biên. - H. : Văn hoá thông tin, 2012. - 337 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Khái quát về vùng đất, con người, văn hoá dân gian huyện Thanh Ba; danh nhân và câu chuyện lịch sử gắn với vùng đất Thanh Ba; kho tàng văn hoá tri thức dân gian Thanh Ba; hương ước làng Hoàng Xá - Phòng Mượn : Mô hình đặc trưng của Thanh Ba

* Môn loại: 390.0959721 / V115H

- Phòng Đọc : DV 45227
51/. VŨ NGỌC KHÁNH. Ăn và uống của người Việt / Vũ Ngọc Khánh, Hoàng Khôi. - H. : Nxb. Hà Nội, 2012. - 315 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Tìm hiểu về văn hoá ẩm thực của người Việt. ý nghĩa văn hoá ẩm thực của người Việt về phong tục, thẩm mỹ, ngôn ngữ, triết học và tâm linh từ bữa ăn trong một gia đình đến bữa ăn của cả cộng đồng

* Môn loại: 394.109597 / Ă115U

- Phòng Đọc : DV 45167

- Phòng Mượn : MA 12428-12429
52/. ĐỖ ĐÌNH THỌ. Nét đặc sắc trong văn hoá ẩm thực của cư dân Nam Định, Ninh Bình, Quảng Bình / Sưu tầm, giới thiệu : Đỗ Đình Thọ, Đỗ Danh Gia, Nguyễn Văn Tăng. - H. : Văn hoá dân tộc, 2012. - 431tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về vùng đất và con người ở Nam Định, Ninh Bình, Quảng Bình cùng những yếu tố đặc trưng trong sinh hoạt ăn uống truyền thống: một số món ăn, đồ uống của người Nam Định, Ninh Bình, Quảng Bình

* Môn loại: 394.109597 / N207Đ

- Phòng Đọc : DV 45228
53/. Truyện thơ dân gian dân tộc Thái / Sưu tầm, dịch, khảo dị, chú thích : Đỗ Thị Tấc chủ biên; Mạc Phi, Nguyễn Thị Thanh Vân.... - H. : Văn hoá dân tộc, 2012. - 1076 tr.; 21 cm

* Môn loại: 398.209597 / TR527TH



- Phòng Đọc : DV 45230
54/. Dân ca và truyện kể dân gian của người Thu Lao ở Lào Cai / Trần Hữu Sơn, Lê Thành Nam chủ biên, Đinh Thị Hồng Thơm, Vàng Sín Phìn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2012. - 495 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Tìm hiểu về người Thu Lao và dân ca người Thu Lao ở Lào Cai. Giới thiệu một số truyện kể dân gian Thu Lao và những giá trị văn học dân gian của người Thu Lao ở Lào Cai

* Môn loại: 398.209597167 / D121C

- Phòng Đọc : DV 45229
55/. TRIỆU THỊ MAI. Lễ cầu trường thọ và ca dao dân tộc Tày / Triệu Thị Mai, Triều Ân. - H. : Thời Đại, 2012. - 893 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Khái quát về người Tày ở Cao Bằng, các bài cầu trường thọ và ca dao dân tộc Tày

* Môn loại: 398.80959712 / L250C

- Phòng Đọc : DV 45224
500. KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC:

56/. VÕ VĂN TÀI. Giáo trình nhận dạng thống kê / Võ Văn Tài, Trần Phước Lộc. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2012. - 148 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày nhận dạng thống kê và các phương pháp phân loại không dựa vào hàm mật độ xác suất. Phân loại bằng phương pháp Bayer và phân tích chùm. Một số ứng dụng cụ thể của nhận dạng thống kê

* Môn loại: 519.5 / GI-108TR



- Phòng Đọc : DL 12243
57/. TRẦN PHƯỚC ĐƯỜNG. Giáo trình sinh học đại cương / Trần Phước Đường chủ biên, Bùi Tấn Anh, Phạm Thị Nga. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2012. - 2 tập; 24 cm

T.1. - 260 tr.

* Tóm tắt: Nghiên cứu một số vấn đề về sinh học tế bào, di truyền học, học thuyết tiến hoá: Cấu trúc của tế bào, cấu trúc của màng tế bào, sự trao đổi vật chất qua màng tế bào...; nhiễm sắc thể và sự phân cắt tế bào, di truyền học cổ điển, cơ sở phân tử của sự di truyền...; các thuyết tiến hoá, biến dị di truyền và chọn lọc tự nhiên...

* Môn loại: 576 / GI-108TR



- Phòng Đọc : DL 12238
58/. Giáo trình sinh học đại cương / Trần Phước Đường chủ biên, Bùi Tấn Anh, Võ Văn Bé, Phạm Thị Nga. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2012. - 2 tập; 24 cm

T.2. - 325 tr.

* Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về sinh học cơ thể thực vật, sinh học cơ thể động vật có xương sống và vấn đề đa dạng sinh học

* Môn loại: 571 / GI-108TR



- Phòng Đọc : DL 12239
59/. LÊ QUÂN. Những loại cây chứa độc tố thường gặp / Lê Quân biên soạn. - H. : Quân đội nhân dân, 2012. - 194 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Sưu tầm giới thiệu những loại cây chứa độc tố thường gặp, mỗi loại cây đều có hình ảnh và mô tả, nơi phân bố, độc tính, tên khoa học và các tên gọi khác với những thông tin ngắn gọn cần thiết nhất.

* Môn loại: 581.609597 / NH556L

- Phòng Đọc : DV 45194

- Phòng Mượn : MC 4043-4044

610. Y HỌC VÀ SỨC KHOẺ:

60/. HÀ SƠN. Học cách thư giãn để giải toả áp lực căng thẳng / Hà Sơn, Khánh Linh. - H. : Thời Đại, 2012. - 286 tr.; 21 cm. - (Kiến thức cơ bản để bảo vệ sức khoẻ)

* Tóm tắt: Giới thiệu những bí quyết bảo vệ sức khoẻ từ chế độ ăn uống, giải toả áp lực, trang phục phù hợp tới những vấn đề như: tình dục, sinh sản, giữ gìn vẻ đẹp thanh xuân...Có thể nói, cuốn sách như cẩm nang thường thức bổ ích giúp các bạn tìm ra những điều mới mẻ trong kho tàng kiến thức bảo vệ sức khoẻ.

* Môn loại: 613 / H419C



- Phòng Đọc : DV 45196
61/. KHÁNH LINH. 100 bí quyết nâng cao sức khoẻ miễn dịch / Khánh Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2012. - 262 tr.; 21cm. - (Kiến thức cơ bản để bảo vệ sức khoẻ)

* Tóm tắt: Giới thiệu 100 bí quyết giúp bạn đọc nhận thức đúng đắn về các nguyên nhân làm giảm khả năng miễn dịch, hiểu biết về nguồn gốc và nguyên nhân hình thành các loại độc tố. Cung cấp những thực đơn ăn uống, phương pháp tập luyện, cải tạo môi trường giúp con người tích cực phòng ngừa để có sức khoẻ tốt

* Môn loại: 613 / M458TR

- Phòng Đọc : DV 45195

630. NÔNG NGHIỆP:

62/. LÂM NGỌC PHƯƠNG. Giáo trình nhân giống vô tính thực vật / Biên soạn : Lâm Ngọc Phương, Lê Minh Lý. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2012. - 125 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp nhân giống vô tính và nhân giống hữu tính. Các nhân tố ảnh hưởng đến nhân giống vô tính. Nguyên tắc, kỹ thuật, cách tiến hành chiết cành, ghép cành, giâm cành, giâm rễ, vi nhân giống

* Môn loại: 631.5 / GI-108TR



- Phòng Đọc : DL 12247
63/. NGUYỄN HOÀNG LÂM. Kỹ thuật trồng cây lương thực / Nguyễn Hoàng

Lâm biên soạn. - H. : Thanh niên, 2013. - 126 tr.; 19 cm. - (Tủ sách nông nghiệp –

Xây dựng nông thôn mới)

* Tóm tắt: Giới thiệu về kỹ thuật trồng lúa, kỹ thuật trồng ngô, và kỹ thuật trồng khoai lang, khoai nưa, sắn và khoai tây

* Môn loại: 633.1 / K600TH

- Phòng Mượn : MF 3319
64/. BÙI THỊ HUYỀN TRANG. Kỹ thuật trồng cây ăn quả / Bùi Thị Huyền Trang biên soạn. - H. : Thanh niên, 2013. - 194 tr.; 19 cm. - (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)

* Tóm tắt: Giới thiệu một số kỹ thuật chung về trồng cây ăn quả và các biện pháp chăm sóc và phòng bệnh cho cây.

* Môn loại: 634 / K600TH

- Phòng Mượn : MF 3320
65/. BÙI THỊ HUYỀN TRANG. Kỹ thuật trồng hoa màu / Bùi Thị Huyền Trang biên soạn. - H. : Thanh niên, 2013. - 215 tr.; 19 cm. - (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)

* Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng cây rau ăn trái và cây rau ăn lá như: cà tím, cà chua, dưa hấu, dưa chuột, su su, mướp, lạc, đậu đen, rau muống, rau ngót, trồng rau dền...

* Môn loại: 635 / K600TH

- Phòng Mượn : MF 3316
66/. BÙI THỊ HUYỀN TRANG. Kỹ thuật trồng rau củ và rau gia vị / Bùi Thị Huyền Trang, Quỳnh Liên sưu tầm và biên soạn. - H. : Thanh niên, 2013. - 146 tr.; 19 cm. - (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)

* Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng rau ăn củ, kỹ thuật trồng nấm, rau mầm và rau gia vị, và một số kỹ thuật phòng trị động vật hại hoa màu.

* Môn loại: 635 / K600TH

- Phòng Mượn : MF 3314
67/. QUỲNH LIÊN. Kỹ thuật trồng hoa / Quỳnh Liên sưu tầm và biên soạn. - H. : Thanh niên, 2013. - 227 tr.; 19 cm. - (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)

* Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng và phòng trừ sâu bệnh của một số loài hoa như: hoa Lan, hoa Hồng, hoa Mai, hoa Thuỷ Tiên, hoa Cúc, hoa Oải Hương...

* Môn loại: 635.9 / K600TH

- Phòng Mượn : MF 3313
68/. NGUYỄN HOÀNG LÂM. Kỹ thuật chăn nuôi gia súc / Nguyễn Hoàng Lâm biên soạn. - H. : Thanh niên, 2013. - 182 tr.; 19 cm. - (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)

* Tóm tắt: Giới thuật kỹ thuật chăm sóc và nuôi dưỡng các loài gia súc như: nuôi bò, lợn, dê, thỏ, và nuôi hươu.

* Môn loại: 636 / K600TH

- Phòng Mượn : MF 3311
69/. HUY LINH. Kỹ thuật nuôi con đặc sản / Huy Linh biên soạn. - H. : Thanh niên, 2013. - 206 tr.; 19 cm. - (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)

* Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi một số loài đặc sản như: nuôi cá sấu, nuôi dúi, nhím, đà điểu, rắn, cầy hương, dế, lợn rừng, tắc kè, gà sao, và kỹ thuật nuôi cá chình.

* Môn loại: 636 / K600TH

- Phòng Mượn : MF 3318
70/. HỒ THỊ VIỆT THU. Giáo trình bệnh truyền nhiễm gia súc gia cầm / Biên soạn : Hồ Thị Việt Thu, Nguyễn Đức Hiền. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2012. - 364 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức cơ bản về bệnh truyền nhiễm của gia súc gia cầm. Trình bày nguyên nhân, triệu chứng, phương pháp chẩn đoán và cách phòng bệnh của 55 bệnh truyền nhiễm phổ biến trên gia súc gia cầm

* Môn loại: 636.08 / GI-108TR

- Phòng Đọc : DL 12242
71/. NGUYỄN HOÀNG LÂM. Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm / Nguyễn Hoàng Lâm biên soạn. - H. : Thanh niên, 2013. - 179 tr.; 19 cm. - (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)

* Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi một số loài gia cầm như: nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng và nuôi chim bồ câu Pháp.

* Môn loại: 636.5 / K600TH

- Phòng Mượn : MF 3312
72/. NGÔ THỊ THU THẢO. Giáo trình kỹ thuật nuôi động vật thân mềm / Chủ biên : Ngô Thị Thu Thảo, Trương Quốc Phú. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2012. - 136 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về đặc điểm sinh học các loài động vật thân mềm có giá trị kinh tế được nuôi ở Việt Nam. Đặc điểm hình thái cấu tạo ngành động vật thân mềm, kỹ thuật nuôi các loài động vật thân mềm phổ biến và các loài động vật thân mềm khác, dịch bệnh và vấn đề an toàn thực phẩm vùng thu hoạch và sản phẩm

* Môn loại: 639 / GI-108TR

- Phòng Đọc : DL 12249
73/. HUY LINH. Kỹ thuật nuôi thả hải sản / Huy Linh biên soạn. - H. : Thanh niên, 2013. - 179 tr.; 19 cm. - (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)

* Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi tôm hùm, hải sâm, cua biển, tôm sú, nuôi hàu, cá giò trong lồng trên biển, và kỹ thuật nuôi ốc hương

* Môn loại: 639.8 / K600TH

- Phòng Mượn : MF 3315
74/. BÙI HUYỀN TRANG. Kỹ thuật nuôi thả thuỷ sản / Bùi Huyền Trang biên soạn. - H. : Thanh niên, 2013. - 187 tr.; 19 cm. - (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)

* Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi một số loài thuỷ sản như : Cá, tôm, ba ba, lươn, ếch và cua.

* Môn loại: 639.8 / K600TH

- Phòng Mượn : MF 3317
650. QUẢN LÝ VÀ CÁC NGÀNH PHỤ TRỢ:

75/. NGUYỄN PHẠM THANH NAM. Tài liệu hướng dẫn học tập : Quản trị học / Nguyễn Phạm Thanh Nam biên soạn. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2012. - 86 tr.; 22 cm

* Tóm tắt: Trình bày tổng quan về quản trị học. Lịch sử phát triển các lý thuyết quản trị, môi trường hoạt động của tổ chức, thông tin quản trị, quyết định quản trị và các chức năng quản trị như chức năng hoạch định, chức năng tổ chức,

chức năng lãnh đạo, chức năng kiểm tra

* Môn loại: 658 / T103L

- Phòng Đọc : DL 12254
76/. TRƯƠNG ĐÔNG LỘC. Tài liệu hướng dẫn học tập : Quản trị tài chính / Trương Đông Lộc biên soạn. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2012. - 97 tr.; 22 cm

* Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về quản trị tài chính, giá trị thời gian của tiền tệ, định giá trái phiếu và cổ phiếu, lợi nhuận và rủi ro, chi phí vốn; phân tích báo cáo tài chính và tài chính dự án

* Môn loại: 658.15 / T103L

- Phòng Đọc : DL 12253
77/. NGUYỄN VĂN DUYỆT. Quản trị sản xuất : Tài liệu hướng dẫn học tập / Nguyễn Văn Duyệt biên soạn. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2012. - 91tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về quản trị sản xuất. Phương pháp dự báo nhu cầu sản xuất. Chiến lược sản xuất, phát triển sản phẩm. Lựa chọn và hoạch định sản xuất, lập tiến độ và kiểm soát quá trình sản xuất. Hoạch định nhu cầu vật tư và quản lý tồn kho

* Môn loại: 658.5 / QU105TR

- Phòng Đọc : DL 12270
78/. NGUYỄN QUỐC NGHI. Tài liệu hướng dẫn học tập : Hành vi khách hàng / Biên soạn : Nguyễn Quốc Nghi, Lê Quang Viết. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ,

2012. - 110 tr.; 22 cm

* Tóm tắt: Trình bày tổng quan về hành vi người tiêu dùng, quá trình ra quyết định mua sắm của người tiêu dùng. Phân tích ảnh hưởng của các yếu tố bên ngoài và bên trong đến hành vi của người tiêu dùng như: môi trường văn hoá, giai tầng xã hội, gia đình, tuổi tác và đường đời, nghề nghiệp, lối sống, nhân cách, nhận thức...Nghiên cứu hành vi tiêu dùng và xây dựng chiến lược marketing-mix

* Môn loại: 658.8 / T103L



- Phòng Đọc : DL 12250
680. SẢN XUẤT SẢN PHẨM CHUYÊN DỤNG:

79/. NHÂM HÙNG. Nghề truyền thống Hậu Giang / Nhâm Hùng biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012. - 96 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Nội dung gồm 10 chuyên đề, trong đó trích các bài nghiên cứu từ 5 dự án Văn hoá phi vật thể đã thực hiện, bổ sung 5 bài viết phản ánh về các ngành nghề khác nhau có tính tiêu biểu đang tồn tại trên vùng đất Hậu Giang nhưng có nguy cơ bị mai một

* Môn loại: 680.0959792 / NGH250TR



- Phòng Địa chí : DC 2145

700. NGHỆ THUẬT:

80/. JULLIER, FRANCOIS. Bàn về sự trần trụi : Cái Nu không thể có / Francois Jullier; Trương Thị An Na dịch. - H. : Lao động, 2012. - 173 tr; 21 cm. - (Minh triết

Phương Đông và Triết học Phương Tây)

* Tóm tắt: Những vấn đề lí luận triết học nghiên cứu về cái đẹp của bộ phận giới tính trong nghệ thuật điêu khắc, hội hoạ, nhiếp ảnh trên thế giới

* Môn loại: 704.9 / B105V

- Phòng Đọc : DV 45182

- Phòng Mượn : MG 6457-6458
81/. Cuộc đời và sự nghiệp nhạc sĩ - Nghệ sĩ ưu tú Năm Vĩnh và soạn giả Vĩnh Điền / Chủ nhiệm đề tài : Huỳnh Thị Bích Thuỷ; Thành viên : Nhâm Hùng, Nguyễn Thanh Triều, Lương Thị Bích Thảo, Nhâm Giang Đông. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012. - 96 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 2 phần : Cuộc đời và sự nghiệp nhạc sĩ - Nghệ sĩ ưu tú Năm Vĩnh (Võ Hữu Vĩnh 1918-2005) và Cuộc đời và sự nghiệp soạn giả Vĩnh Điền (Lê Văn Niên 1930-1987)

* Môn loại: 709.2 / C514Đ

- Phòng Đọc : DV 45177

800. VĂN HỌC VÀ TU TỪ:

82/. 100 truyện ngắn kinh dị thế giới / Robert Bloch, Wenzell Brown, Erck Chatrian,..; Sông Lam, Bình Minh... tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2012. - 5 tập; 21 cm

T.1. - 402 tr.

* Môn loại: 808.83 / M458TR



- Phòng Đọc : DV 45212

- Phòng Mượn : MN 7948-7949
83/. 100 truyện ngắn kinh dị thế giới / Aliciamy Baby, Dino Buzzati,..; Sông Lam, Bình Minh... tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2012. - 5 tập; 21 cm

T.2. - 349 tr.

* Môn loại: 808.83 / M458TR

- Phòng Đọc : DV 45213

- Phòng Mượn : MN 7950-7951
84/. 100 truyện ngắn kinh dị thế giới / Robert Arthur, Josephpayne Brennan,..; Sông Lam, Bình Minh... tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2012. - 5 tập; 21 cm

T.3. - 352 tr.

* Môn loại: 808.83 / M458TR

- Phòng Đọc : DV 45214

- Phòng Mượn : MN 7952-7953
85/. 100 truyện ngắn kinh dị thế giới / Kobo Abe, Veda Akinari,..; Sông Lam, Bình Minh... tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2012. - 5 tập; 21 cm

T.4. - 378 tr.

* Môn loại: 808.83 / M458TR

- Phòng Đọc : DV 45215

- Phòng Mượn : MN 7954-7955
86/. 100 truyện ngắn kinh dị thế giới / Veda Akinari, Giả Bình Ao..; Sông Lam, Bình Minh... tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2012. - 5 tập; 21 cm

T.5. - 318 tr.

* Môn loại: 808.83 / M458TR

- Phòng Đọc : DV 45216

- Phòng Mượn : MN 7956-7957
87/. 100 truyện ngắn tình yêu đặc sắc thế giới / Sông Lam, Bình Minh... tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2013. - 5 tập; 21 cm

T.1. - 302 tr.

* Môn loại: 808.83008 / M458TR

- Phòng Đọc : DV 45207

- Phòng Mượn : MN 7938-7939
88/. 100 truyện ngắn tình yêu đặc sắc thế giới / Sông Lam, Bình Minh... tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2013. - 5 tập; 21 cm

T.2. - 339 tr.

* Môn loại: 808.83008 / M458TR

- Phòng Đọc : DV 45208

- Phòng Mượn : MN 7940-7941
89/. 100 truyện ngắn tình yêu đặc sắc thế giới / Sông Lam, Bình Minh... tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2013. - 5 tập; 21 cm

T.3. - 295 tr.

* Môn loại: 808.83008 / M458TR

- Phòng Đọc : DV 45209

- Phòng Mượn : MN 7942-7943
90/. 100 truyện ngắn tình yêu đặc sắc thế giới / Sông Lam, Bình Minh... tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2013. - 5 tập; 21 cm

T.4. - 307 tr.

* Môn loại: 808.83008 / M458TR

- Phòng Đọc : DV 45210

- Phòng Mượn : MN 7944-7945
91/. 100 truyện ngắn tình yêu đặc sắc thế giới / Sông Lam tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2013. - 5 tập; 21 cm

T.5. - 307 tr.

* Môn loại: 808.83008 / M458TR

- Phòng Đọc : DV 45211

- Phòng Mượn : MN 7946-7947
92/. CASTILLON, CLAIRE. Không ngăn được con tim yêu bé bỏng : Truyện ngắn / Claire Castillon; Thanh Xuân, Công Thương dịch; Đà Linh giới thiệu. - H. : Lao động, 2012. - 203 tr.; 21cm

* Môn loại: 843 / KH455NG



- Phòng Đọc : DV 45222

- Phòng Mượn : MN 7968-7969
93/. DUMAS, ALEXANDRE. Truyện ma của Alexandre Dumas / Alexandre Dumas; Đoàn Doãn Hùng dịch. - H. : Thanh niên, 2012. - 5 tập; 21 cm

T.1. - 275 tr.

* Môn loại: 843 / TR527M

- Phòng Đọc : DV 45217

- Phòng Mượn : MN 7958-7959
94/. DUMAS, ALEXANDRE. Truyện ma của Alexandre Dumas / Alexandre Dumas; Đoàn Doãn Hùng dịch. - H. : Thanh niên, 2012. - 5 tập; 21 cm

T.2. - 247 tr.

* Môn loại: 843 / TR527M

- Phòng Đọc : DV 45218

- Phòng Mượn : MN 7960-7961
95/. DUMAS, ALEXANDRE. Truyện ma của Alexandre Dumas / Alexandre Dumas; Đoàn Doãn Hùng dịch. - H. : Thanh niên, 2012. - 5 tập; 21 cm

T.3. - 215 tr.

* Môn loại: 843 / TR527M

- Phòng Đọc : DV 45219

- Phòng Mượn : MN 7962-7963
96/. DUMAS, ALEXANDRE. Truyện ma của Alexandre Dumas / Alexandre Dumas; Đoàn Doãn Hùng dịch. - H. : Thanh niên, 2012. - 5 tập; 21 cm

T.4. - 235 tr.

* Môn loại: 843 / TR527M

- Phòng Đọc : DV 45220

- Phòng Mượn : MN 7964-7965
97/. DUMAS, ALEXANDRE. Truyện ma của Alexandre Dumas / Alexandre Dumas; Đoàn Doãn Hùng dịch. - H. : Thanh niên, 2012. - 5 tập; 21 cm

T.5. - 239 tr.

* Môn loại: 843 / TR527M

- Phòng Đọc : DV 45221

- Phòng Mượn : MN 7966-7967
98/. CAO HÀNH KIỆN. 10 truyện ngắn hay của Cao Hành Kiện / Cao Hành Kiện; Nguyễn Hồi Thủ biên soạn và dịch. - H. : Lao động, 2013. - 407 tr.; 21cm. –

(Xích lại gần với hiện thực)

* Môn loại: 895.1 / M558TR

- Phòng Đọc : DV 45223

- Phòng Mượn : MN 7970-7971
99/. NGUYỄN LÂM ĐIỀN. Giáo trình văn học Việt Nam 1945 - 1975 / Biên soạn : Nguyễn Lâm Điền, Trần Văn Minh. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2012. - 163 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Khái quát văn học Việt Nam giai đoạn nửa cuối thế kỉ 1945 đến 1975. Giới thiệu tác giả và tác phẩm tiêu biểu của giai đoạn văn học này như Tố Hữu, Nguyễn Tuân, Chế Lan Viên, Huy Cận, Tô Hoài, Nguyễn Huy Tưởng, Nguyễn Thi, Lê Anh Xuân, Phạm Tiến Duật

* Môn loại: 895.922090034 / GI-108TR

- Phòng Đọc : DL 12248
100/. TRIỀU ÂN. Ba truyện thơ Nôm Tày từ truyện nôm khuyết danh Việt Nam / Triều Ân. - H. : Văn hóa Thông tin, 2011. - 459 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Nghiên cứu hình thức và nội dung cụ thể loại ba áng thơ nôm Tày. Giới thiệu văn bản ba áng thơ nôm Tày

* Môn loại: 895.92211 / B100TR

- Phòng Đọc : DV 45226
101/. CAO TIẾN LÊ. Cao Tiến Lê - Truyện ngắn chọn lọc / Cao Tiến Lê. - H. : Thanh niên, 2012. - 355 tr.; 21cm. - (Nhà văn Việt Nam đương đại)

* Môn loại: 895.9223 / C108T



- Phòng Đọc : DV 45206

- Phòng Mượn : MV 15856-15857
102/. LÊ MINH KHUÊ. Lê Minh Khuê - Truyện ngắn chọn lọc / Lê Minh Khuê. - H. : Thanh niên, 2013. - 314 tr.; 21cm. - (Nhà văn Việt Nam đương đại)

* Môn loại: 895.9223 / L250M



- Phòng Đọc : DV 45200

- Phòng Mượn : MV 15844-15845
103/. MẠC CAN. Mạc Can - Truyện ngắn chọn lọc / Mạc Can. - H. : Thanh niên, 2012. - 359 tr.; 21cm. - (Nhà văn Việt Nam đương đại)

* Môn loại: 895.9223 / M101C



- Phòng Đọc : DV 45202

Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 185.55 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương