Tcvn -khoan no min-Du thao lan 2 12-1-18


Phụ lục D (Tham khảo) Hộ chiếu nổ mìn



tải về 0.9 Mb.
trang39/39
Chuyển đổi dữ liệu10.06.2022
Kích0.9 Mb.
#52307
1   ...   31   32   33   34   35   36   37   38   39
TCVN -Khoan no min-Du thao lan 2 12-1-18
1438023671 PhuongAn (1), THUYET MINH DU AN DAU TU-3-2010, TOM TAT DE TRINH CHIEU
Phụ lục D
(Tham khảo)
Hộ chiếu nổ mìn

(Tên cơ quan, doanh nghiệp)
………
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số: .......... /HCNM

.........., ngày...... tháng ......năm ……

HỘ CHIẾU NỔ MÌN
1. Đơn vị (đội, tổ) tiến hành nổ mìn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . … . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Địa điểm nổ mìn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Thời gian nổ mìn: Dự kiến: . . . . . giờ . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . . năm . . . . .
Thực hiện: . . . . . giờ . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . . năm . . . . .
4. Vật liệu nổ công nghiệp sử dụng:
a) Thuốc nổ:
- Loại: . . . . . . . . . . . số lượng: . . . . . . . . . . . kg;
- Loại: . . . . . . . . . . . số lượng: . . . . . . . . . . . kg;
- Loại: . . . . . . . . . . . số lượng: . . . . . . . . . . . kg;
- Loại: . . . . . . . . . . . số lượng: . . . . . . . . . . . kg;
b) Phụ kiện nổ:
- Kíp nổ đốt: số lượng . . . . . . . . . . . cái;
- Kíp nổ điện tức thời (số 0): số lượng . . . . . . . . . . . cái;
- Kíp nổ vi sai điện: số lượng . . . . . . . . . . . cái;
- Kíp nổ vi sai phi điện: số lượng . . . . . . . . . . . cái;
- Dây cháy chậm: số lượng . . . . . . . . . . . . m;
- Dây điện phụ: số lượng . . . . . . . . . . . . m.
5. Vật liệu lấp bua: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6. Chỉ tiêu thuốc nổ (cho 1m³ đá nguyên khai): q = ……kg/m³.
7. Bán kính an toàn:
- Đối với người: lớn hơn . . . . . . . . . . . m;
- Đối với thiết bị: lớn hơn . . . . . . . . . . . m.
8. Tín hiệu nổ mìn quy ước:
- Tín hiệu sơ tán tránh mìn: Một hồi còi dài;
- Tín hiệu nổ mìn: Hai hồi còi dài;
- Tín hiệu báo yên: Ba hồi còi ngắn;
- Tín hiệu báo nguy hiểm (xử lý mìn câm): Nhiều hồi còi ngắn liên tục.
9. Khối lượng vật liệu nổ công nghiệp đã sử dụng thực tế cho 1 vụ nổ mìn:
- Thuốc nổ các loại: . . . . . . . . . . . kg;
- Kíp thường: . . . . . . . . . . . cái;
- Kíp điện các loại: . . . . . . . . . . . cái;
- Dây cháy chậm : . . . . . . . . . . . . m.
10. Bảng ghi các thông số nổ mìn:

STT

Đường kính lỗ khoan

(mm)

Chiều sâu lỗ khoan thực tế LLK
(m)

Chiều dài nạp thuốc LNT
(m)

Chiều dài nạp bua LB (m)

Khoảng cách các lỗ trong hàng mìn a (m)

Khoảng cách các hàng lỗ khoan b (m)

Đường cản chân tầng
w
(m)

Góc nghiêng lỗ khoan α
độ (o)

Số lỗ khoan có cùng độ sâu (lỗ)

Lượng thuốc nổ trong 1 lỗ khoan
(kg)

Lượng thuốc nổ các lỗ mìn cùng độ sâu
(kg)

1


































2


































3


































11. Biện pháp an toàn trong quá trình nạp thuốc nổ và nổ mìn
- Thông báo cho chính quyền địa phương và thông báo lên truyền thanh (hoặc truyền hình) địa phương về thời gian nổ mìn và khu vực bảo vệ trong thời gian nổ mìn;
- Lắp mìn đúng kỹ thuật quy định;
- Trong bãi mìn không được dùng các dụng cụ có thể phát ra tia lửa;
- Trước khi nạp thuốc nổ vào lỗ mìn phải cho tất cả những người không có nhiệm vụ và toàn bộ thiết bị sơ tán ra ngoài vùng nguy hiểm do đá văng;
- Khi nạp mìn dùng động tác nhẹ nhàng, không co kéo làm tuột ngòi mìn, nạp mìn xong kiểm tra các dây ngòi mìn và lấp bua cẩn thận, không làm rơi hoặc đứt dây ngòi mìn;
- Nạp mìn, đấu mạng xong phải kiểm tra điện trở toàn mạng (nổ điện);
- Nổ mìn: Chỉ khởi nổ sau khi mọi người đã về nơi trú ẩn an toàn;
- Kiểm tra sau nổ: Sau khi nổ chờ hết khói, vào kiểm tra bãi nổ, nếu có mìn câm phải phát tín hiệu nguy hiểm và cho xử lý ngay. Nếu không còn mìn sót mới phát tín hiệu báo yên cho mọi người vào làm việc. Trước khi cho người làm việc dưới chân tuyến phải lưu ý kiểm tra và cậy gỡ hết đá om, đá treo còn sót lại trên sườn tầng sau khi nổ mìn;
- Sơ đồ các vị trí gác cảnh giới khi nổ mìn:
(Vẽ sơ đồ mặt bằng công trường và các vị trí gác cảnh giới)
- Danh sách phân công gác cảnh giới khi nổ mìn như sau:

STT

Tên vị trí cần gác

Họ tên người gác

Chữ ký người gác

1










2










3





















12. Biện pháp bảo vệ, gia cố, che chắn đối với các đối tượng công trình không thể di dời
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
13. Sơ đồ hệ thống các lỗ khoan và cấu trúc một lỗ khoan:
(Vẽ sơ đồ)
14. Sơ đồ đấu nối mạng nổ mìn
(Vẽ sơ đồ)
15. Xử lý mìn câm: (nếu có):
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
16. Nhận xét và đánh giá kết quả nổ mìn (do người chỉ huy nổ mìn ghi sau khi kiểm tra):
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

NGƯỜI LẬP HỘ CHIẾU
(Ký, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI CHỈ HUY NỔ MÌN
(Ký, ghi rõ họ tên)

GIÁM ĐỐC DUYỆT
(Ký, ghi rõ họ tên)






tải về 0.9 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   31   32   33   34   35   36   37   38   39




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương