r
6,1
9,1
6,2
7,3
Độ lệch chuẩn tái lập, s
R
16,1
13,5
9,5
11,5
Hệ số biến thiên tái lập, %
2,6
2,3
1,5
2,2
Giới hạn tái lập, R
45,2
37,9
26,5
32,2
CHÚ THÍCH Các phép phân tích thống kê của các kết quả được tiến hành phù hợp với TCVN 6910-1 (ISO 5725-1)
[3]
và TCVN 6910-2
(ISO 5725-2)
[4]
Độ lệch chuẩn lặp lại tổng thể, s
r
= 2,6
Giới hạn lặp lại tổng thế, r = 7,2
Độ lệch chuẩn tái lập tổng thể, s
R
=
12,7
Giới hạn tái lập tổng thể R = 35,4
TCVN 10707:2015
13
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Bình định mức
[2] TCVN 2625 (ISO 5555), Dầu mỡ động vật và thực vật.
[3] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả
đo. Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung.
[4] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả
đo. Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn
[5] BS 684: Section 2.20, Determination of carotene in vegetable oils
[6] Malaysia Standard MS 817:9, Determination of carotene content
[7] MPOB test method, MPOB p2.6, Method of test for palm oil and palm oil products – Determination
of carotene content.
[8] SWOBODA, P.A.T. UV-VIS spectrophotometric assays for palm oil quality, In: Proceeding of the
International Conference on Palm oil product technology in the Eighties, 1981-06-22/24, Kuala
Lumpur, 1983, pp. 433-445
[9] SIEW, W.L. Deterioration of bleachability index (DOBI), Inform 2001, 12, pp.1183-1187.
________________________
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |