T I ê uchu ẩ n q u ố c g I a tcvn 10707: 2015



tải về 223.2 Kb.
Chế độ xem pdf
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu24.01.2024
Kích223.2 Kb.
#56438
1   2   3
284474 tcvn10707-2015
283299 tcvn11422-2016
I
DoB 

446
269
A
A
Trong đó 
A
446
là độ hấp thụ ở bước sóng 446 nm; 
A
269 
là độ hấp thụ ở bước sóng 269 nm. 
4)
Ví dụ về sản phẩm phù hợp bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định
phải sử dụng sản phẩm này. Các sản phẩm tương đương có thể được sử dụng nếu chúng cho kết quả tương tự. 


TCVN 10707:2015 

Biểu thị kết quả đến một chữ số thập phân. 
10.2 Tính hàm lượng caroten tổng số, w
c
của dầu theo 

-caroten, tính bằng miligam trên kilôgam, 
theo công thức sau đây: 
w
c

383 A
l p

Trong đó 
383 
= 10
6
/2 610, trong đó 2 610 là phần trăm hệ số tắt của -caroten trong isooctan ở 
bước sóng 446 nm; 
A 
là chênh lệch độ hấp thụ quan sát được, A, giữa dung dịch mẫu và dung môi 
(5.1); 
l 
là chiều dài đường quang của cuvet, tính bằng xentimet (cm); 
p 
là nồng độ được dùng để đo độ hấp thụ, tính bằng gam trên 100 ml (g/100 ml). 
Biểu thị các kết quả đến số nguyên. 
11 Độ chụm 
11.1 Phép thử liên phòng thử nghiệm 
Các chi tiết của phép thử liên phòng thử nghiệm về độ chụm của phương pháp đối với DOBI và hàm 
lượng caroten được nêu trong Phụ lục A và Phụ lục B tương ứng. Các giá trị thu được từ phép thử liên 
phòng thử nghiệm này có thể không áp dụng cho các dải nồng độ và các nền mẫu khác với các dải 
nồng độ và các nền mẫu đã nêu. 
11.2 Độ lặp lại 
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử nghiệm độc lập, riêng rẽ, thu được khi sử dụng cùng một 
phương pháp thử, tiến hành trên cùng một vật liệu thử, thực hiện trong cùng một phòng thử nghiệm, do 
một người phân tích, sử dụng cùng thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn, không được quá 5 % các 
trường hợp vượt quá giá trị r nêu trong Bảng A.1 và Bảng B.1.
11.3 Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử nghiệm riêng rẽ thu được khi sử dụng cùng một phương 
pháp thử, tiến hành trên cùng một vật liệu thử, thực hiện trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do 
những người khác nhau thực hiện, sử dụng các thiết bị khác nhau, không được quá 5 % các trường 
hợp vượt quá giá trị nêu trong Bảng A.1 và Bảng B.1. 


TCVN 10707:2015 
10 
12 Báo cáo thử nghiệm 
Báo cáo thử nghiệm phải ít nhất bao gồm các thông tin sau đây: 
a) mọi thông tin cần thiết về nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
c) phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn tiêu chuẩn này;
d)
mọi chi tiết thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc được coi là tuỳ chọn, cùng với mọi
tình huống bất thường có thể ảnh hưởng đến kết quả; 
e) kết quả thử nghiệm thu được;
f)
nếu đáp ứng yêu cầu về độ lặp lại thì nêu kết quả cuối cùng thu được.


TCVN 10707:2015 
11 
Phụ lục A
(Tham khảo) 
Kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm trên DOBI 
Phép thử cộng tác quốc tế do Cơ quan Tiêu chuẩn Malaysia (DSM) tổ chức năm 2003 phù hợp với 
TCVN 6910-1 (ISO 5725-1)
[3]
và TCVN 6910-2 (ISO 5725-2)
[4]
đã thực hiện trên sáu mẫu dầu cọ. Xem 
Bảng A.1. 
Bảng A.1 – Dữ liệu về độ chụm đối với chỉ số DOBI 
Mẫu 
Thông số 
CPO1 
CPO2 
CPO3 
CPO4 
CPO5 
CPO6 
Số lượng phòng thử nghiệm tham gia 
14 
14 
14 
14 
14 
14 
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi loại trừ 
13 
14 
13 
14 
11 
12 
Số lượng phép thử của tất cả các phòng thử nghiệm 
37 
40 
38 
39 
31 
34 
Giá trị trung bình, mg/kg 
2,43 
2,42 
2,04 
2,01 
3,49 
3,48 
Độ lệch chuẩn lặp lại, s
r
0,04 
0,05 
0,04 
0,03 
0,04 
0,06 
Hệ số biến thiên lặp lại, % 
1,7 
2,1 
1,9 
1,7 
1,2 
1,8 
Giới hạn lặp lại, r
0,12 
0,14 
0,11 
0,09 
0,12 
0,18 
Độ lệch chuẩn tái lập, s
R
0,12 
0,16 
0,09 
0,12 
0,13 
0,12 
Hệ số biến thiên tái lập, % 
4,8 
6,7 
4,4 
5,7 
3,6 
3,3 
Giới hạn tái lập, R
0,32 
0,45 
0,25 
0,32 
0,35 
0,32 


TCVN 10707:2015 
12 
Phụ lục B
(Tham khảo) 
Các kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm trên hàm lượng caroten 
Phép thử liên phòng thử nghiệm cấp quốc gia do Ban Dầu cọ Malaysia tiến hành năm 2001. Chín 
phòng thử nghiệm của Malaysia đã tham gia. Các kết quả được nêu trong Bảng 1. 
Bảng B.1 – Tổng hợp các kết quả thống kê (hàm lượng -caroten, tính bằng mg/kg) 
Mẫu 
Thông số 
CPO A 
CPO B 
CPO C 
CPO D 
Số lượng phòng thử nghiệm tham giaN 




Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi loại trừ, n 




Giá trị trung bình, mg/kg 
608 
579 
614 
522 
Độ lệch chuẩn lặp lại, s
r
2,2 
3,2 
2,2 
2,6 
Hệ số biến thiên lặp lại, % 
0,4 
0,6 
0,4 
0,5 
Giới hạn lặp lại, 

tải về 223.2 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương