2. Đơn giá đào đắp đất,đá,xây lắp, chi phí vận chuyển:
a)Tiền công đào đắp đất, đá, xây lắp:
- Công đào đất móng công trình trên kênh, đào kênh mương được tính như sau:
+ Đào đất cấp I :
105.000 đồng/1m3
+ Đào đất cấp II :
157.000 đồng/1m3
+ Đào đất cấp III:
233.000 đồng/1m3
+ Đào đất cấp IV:
356.000 đồng/1m3
- Công đào đất để đắp tính như sau:
+ Đào đất cấp I :
78.000 đồng/1m3
+ Đào đất cấp II :
107.000 đồng/1m3
+ Đào đất cấp III:
135.000 đồng/1m3
(Đất cấp I: Đất dùng xẻng đạp bình thường đã ngập xẻng; đất cấp II: đất dùng cuốc bàn mới cuốc được; đất cấp III: cuốc bàn không đào được, phải dùng cuốc chim; đất cấp IV: dùng xà beng mới đào được)
- Công phá đá mặt bằng dày <=0,5m được tính như sau:
+ Phá đá cấp I :
864.000 đồng/1m3
+ Phá đá cấp II :
777.000 đồng/1m3
+ Phá đá cấp III:
674.000 đồng/1m3
+ Phá đá cấp IV:
605.000 đồng/1m3
(Đá cấp I: Đá rất cứng, có cường độ chịu nén > 1000kg/cm2; đá cấp II: đá cứng, có cường độ chịu nén > 800kg/cm2; đá cấp III: đá cứng trung bình, có cường độ chịu nén > 600kg/cm2; đá cấp IV: đá tương đối mềm, giòn dễ đập, có cường độ chịu nén ≤600kg/cm2)
-Vận chuyển đất đi đắp cứ 10m bằng thủ công được tính 5.000 đồng/1m3 (không phân biệt cấp đất);
-Đắp đất bờ kênh và công trình bằng đầm cóc được tính:
+ Nhân công : 13.300 đồng/1m3(không phân cấp đất);
+ Máy thi công : 9.100 đồng/1m3(không phân cấp đất).
- Công tác xây lắp được tính như sau:
+ Xây gạch các loại : 264.000 đồng/1m3
+ Xây đá các loại : 318.000đồng/1m3
+ Tô, trát mái kênh : 38.000 đồng/1m2
+ Gia công lắp dựng ván khuôn: 48.000 đồng/1m2
+ Công tác đổ bê tông:
Nhân công : 615.000 đồng/1m3
Máy thi công : 35.000 đồng/1m3
+ Gia công, lắp dựng cốt thép các loại: 2.354.000/1 tấn
Ghi chú: Trường hợp có sự biến động về mức lương tối thiểu theo quy định của Chính phủ thì được điều chỉnh với hệ số K=LTP(IV)/1.650.000
Với LTP(IV) = Mức lương tối thiểu vùng áp dụng cho các hoạt động thuộc vùng IV. (Ví dụ như quy định tại Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ thì LTP(IV) = 1.650.000 đồng).