Căn cứ Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 22/11/2005 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án bán đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư xả Tân Khai, xã Phước An, huyện Bình Long, tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Công văn số 1863/UBND-KT ngày 06/9/2006 của UBND tỉnh về việc uỷ quyền cho huyện Bình Long lập phương án và tổ chức bán đấu giá đất khu dân cư xã Tân Khai, xã Phước An, huyện Bình Long, tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 717/TC.GCS ngày 22/6/2006, theo Tờ trình số 48/TTr-UBND và số 49/TTr-UBND ngày 29/5/2006 của UBND huyện Bình Long,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả bán đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư xã Phước An, huyện Bình Long (đợt 2) và giải quyết bán thẳng đất cho 07 hộ dân trong khu quy hoạch xã Phước An, huyện Bình Long, cụ thể như sau :
I/ Phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất :
1. Tên, địa chỉ người trúng đấu giá tài sản : Có danh sách kèm theo.
2. Tài sản bán đấu giá : Quyền sử dụng đất khu dân cư xã Phước An, huyện Bình Long.
3. Địa chỉ tài sản bán đấu giá : Xã Phước An, huyện Bình Long, tỉnh Bình Phước.
4. Giá trị bán tài sản :
(Giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá : 754.800.000 đồng).
+ Tổng số lô đất bán đấu giá : 61 lô.
+ Tổng số lô đất có người đăng ký mua : 57 lô.
Trong số 57 lô đăng ký có 03 lô trong diện 07 hộ có nhà ở trên đất quy hoạch khu dân cư, do đó giải quyết bán bằng giá khởi điểm mà không phải cộng thêm một nấc giá.
II/ Bán thẳng đất cho 07 hộ dân đang sinh sống trên khu quy hoạch dân cư xã Phước An, huyện Bình Long :
Giải quyết bán thẳng theo giá khởi điểm cho 04 hộ dân đang sinh sống trên đất quy hoạch khu dân cư xã Phước An do hoàn cảnh gia đình khó khăn, không có đất ở nơi nào khác (Trong 07 hộ theo đề nghị của UBND huyện Bình Long, có 03 hộ đã đăng ký tham gia đấu giá và đã giải quyết bán thẳng ở trên).
Số tiền bán 04 lô là : 48.000.000 đồng.
STT
|
Ki hiệu
lô
|
DT
(Lô)
m2
|
Khách hàng
|
GÍA KĐ
(ngàn đồng)
|
Giá trúng đấu giá
(ngàn đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
A26
|
120
|
Bùi thị Như Mai - Đ/c: ấp 23 lớn - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
12.000
|
|
2
|
A27
|
120
|
Nguyễn Thị Thuý - Đ/c: ấp Trường Thịnh - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
12.000
|
|
3
|
A28
|
120
|
Nguyễn Nữ DạThảo - Đ/c: ấp Văn Hiên 2 - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
12.000
|
Bà Hòang Thị Xuân ủy quyền
|
4
|
A32
|
120
|
Phạm Thị Bé - Đ/c: ấp Trường An - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
38.000
|
|
5
|
A33
|
120
|
Phạm Thị Bé - Đ/c: ấp Trường An - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
42.500
|
|
6
|
A34
|
120
|
Lê Bá Tâm - Đ/c: ấp Xa Trạch 2 - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
19.700
|
|
7
|
A35
|
120
|
Điểu Dong - Đ/c: ấp 23 lớn - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
22.300
|
|
8
|
A36
|
120
|
Võ Ngọc Trung - Đ/c: ấp Sở Líp - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.000
|
|
9
|
A37
|
120
|
Võ Ngọc Trung - Đ/c: ấp Sở Líp - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.000
|
|
10
|
A38
|
120
|
Trịnh Hữu Hùng - Đ/c: 32 Bàn Cờ - Phường 3- Q 3 - Tp HCM
|
12.000
|
14.000
|
|
11
|
A39
|
120
|
Đoàn Văn Dùm - Đ/c: ấp Trường Thịnh- Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.100
|
|
12
|
A40
|
120
|
Đoàn Văn Dùm - Đ/c: ấp Trường Thịnh- Phước An - Bình Long
|
12.000
|
16.100
|
|
13
|
A41
|
120
|
Lại Quang Đạo - Đ/c: ấp Tổng Cui Lớn - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.050
|
|
14
|
A42
|
120
|
Đặng Vũ Tú Trinh - Đ/c: ấp Xa Trạch 1 - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.100
|
|
15
|
A43
|
120
|
Nguyễn Văn Dinh - Đ/c: Tân Quan - Chơn Thành - Bình Phước
|
12.000
|
14.000
|
|
16
|
A44
|
120
|
Phan Văn Cam - Đ/c: ấp Tranh 1 - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.050
|
|
17
|
A45
|
120
|
Nguyễn Thị Tý - Đ/c: ấp Văn Hiên 2 - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.000
|
|
18
|
B17
|
120
|
Hoàng Văn Cành - Đ/c: ấp Xa Trạch 2 - Phước An - Bình Long
|
20.400
|
22.400
|
|
19
|
B18
|
120
|
Hoàng Văn Toán - Đ/c: ấp Xa Trạch 2 - Phước An - Bình Long
|
20.400
|
22.400
|
|
20
|
B25
|
120
|
Đinh Vương Tuyết Trinh - Đ/c : ấp Văn Hiên 1 - Phước An - Bình Long
|
15.000
|
33.000
|
|
21
|
B26
|
120
|
Phạm Văn Thảo - Đ/c: ấp Hưng Chiến - TT An Lộc - Bình Long - Bình Phước
|
12.000
|
14.100
|
|
22
|
B27
|
120
|
Hoàng Hữu Thảo - Đ/c: ấp Xa Trạch 2 - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.050
|
|
23
|
B28
|
120
|
Nguyễn Thị Hiền - Đ/c: ấp Xa Trạch 2 - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
23.100
|
|
24
|
B29
|
120
|
Ma Văn Chương - Đ/c: KP Phú Bình - TT An Lộc - Bình Long - Bình Phước
|
12.000
|
30.700
|
|
25
|
B30
|
120
|
Trần Văn Muộn - Đ/c: ấp Văn Hiên 1 - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.000
|
|
26
|
B31
|
120
|
Lương Thị Mỹ Hạnh - Đ/c: ấp Xa Trạch 1 - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.100
|
|
27
|
B32
|
120
|
Cao Minh Công - Đ/c: ấp Trường An - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.010
|
|
28
|
B33
|
120
|
Vũ Thị Thuỳ Dung - Đ/c: ấp Tổng Cui Lớn - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.050
|
|
29
|
B34
|
120
|
Hoàng Văn Thắng - Đ/c: ấp Sở Líp - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.050
|
|
30
|
B35
|
120
|
Nguyễn Thị Thu Hiền - Đ/c: ấp Văn Hiên 2 - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.010
|
|
31
|
B36
|
120
|
Trần Văn Muộn - Đ/c: ấp Văn Hiên 1 - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.000
|
|
32
|
B37
|
120
|
Đỗ Thị Thơm - Đ/c: ấp Sở Líp - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.200
|
|
33
|
B38
|
120
|
Vũ Thị Thuỳ Dung - Đ/c: ấp Tổng Cui Lớn - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.050
|
|
34
|
B39
|
120
|
Đinh Vương Tuyết Trinh - Đ/c: ấp Văn Hiên 1 - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.050
|
|
35
|
B41
|
120
|
Trần Văn Bình - Đ/c: KP Phú Sơn - TT An Lộc - Bình Long - Bình Phước
|
12.000
|
14.050
|
|
36
|
B42
|
120
|
Thông Văn Toản - Đ/c: ấp Văn Hiên 1 - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.050
|
|
37
|
B43
|
120
|
Nguyễn Văn Thi - Đ/c: ấp Trường An - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.050
|
|
38
|
B44
|
120
|
Đinh Vương Tuyết Trinh - Đ/c: ấp Văn Hiên 1 - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.100
|
|
39
|
B45
|
120
|
Đinh Thị Phượng - Đ/c: ấp Trường An - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.100
|
|
40
|
B46
|
120
|
Đinh Thị Phượng - Đ/c: ấp Trường An - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.100
|
|
41
|
B47
|
120
|
Đinh Thị Phượng - Đ/c: ấp Trường An - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.100
|
|
42
|
B48
|
120
|
Đinh Thị Phượng - Đ/c: ấp Trường An - Phước An - Bình Long
|
15.000
|
17.100
|
|
43
|
C27
|
120
|
Nguyễn Thị Hồng Chánh - Đ/c: ấp Văn Hiên 2 - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.050
|
|
44
|
C28
|
120
|
Nguyễn Văn Sướng - Đ/c: ấp Trường An - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.100
|
|
45
|
C29
|
120
|
Nguyễn Văn Sướng - Đ/c: ấp Trường An - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.100
|
|
46
|
C34
|
120
|
Bùi Văn Thiềng - Đ/c: ấp Văn Hiên 1 - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.100
|
|
47
|
C35
|
120
|
Nguyễn Thị Ngọc Giàu - Đ/c: ấp Văn Hiên 2 - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.100
|
|
48
|
C36
|
120
|
Vũ Trọng Dũng - Đ/c: ấp Trường An - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.010
|
|
49
|
C37
|
120
|
Trương Tiến Dũng - Đ/c: ấp Văn Hiên 1 - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.050
|
|
50
|
C38
|
120
|
Phùng Hữu An - Đ/c: ấp Văn Hiên 2 - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.100
|
|
51
|
C39
|
120
|
Lâm Thanh Châu - Đ/c: ấp Trường Thịnh - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.100
|
|
52
|
C40
|
120
|
Lại Khắc Bình - Đ/c: ấp Văn Hiên 2 - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.050
|
|
53
|
C41
|
120
|
Trịnh Hữu Hùng - Đ/c: 32 Bàn Cờ - Phường 3- Q 3 - Tp HCM
|
12.000
|
14.000
|
|
54
|
C42
|
120
|
Lê Lâm - Đ/c: ấp Văn Hiên 1 - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.100
|
|
55
|
C43
|
120
|
Nguyễn Hồng Khanh - Đ/c: ấp Văn Hiên 1 - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.010
|
|
56
|
C44
|
120
|
Nguyễn Văn Thức - Đ/c: ấp Xa Trạch 2 - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.020
|
|
57
|
C45
|
120
|
Trần Thanh Hiền - Đ/c: ấp Xa Trạch 2 - Phước An - Bình Long
|
12.000
|
14.020
|
|
Tổng cộng
|
754.800
|
927.730
|
|