TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Trần Văn Tuân
Phụ lục 1: TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP,
NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Thực hiện 2010
|
Giai đoạn 2011 - 2015
|
Tốc độ tăng
BQ (%)
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
A. Giá trị và sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Giá trị (giá CĐ 94)
|
Tr. đồng
|
1.458.700
|
1.530.525
|
1582000
|
1661490
|
1743754
|
1832184
|
4,6
|
- Giá trị sản xuất nông nghiệp
|
Tr. đồng
|
1.007.300
|
1.048.025
|
1069500
|
1116400
|
1164900
|
1216500
|
5,5
|
- Giá trị sản xuất lâm nghiệp
|
Tr. đồng
|
112.500
|
116.500
|
117500
|
120090
|
122854
|
125684
|
1,9
|
- Giá trị sản xuất thủy sản
|
Tr. đồng
|
338.900
|
366.000
|
395000
|
425000
|
456000
|
490000
|
7,6
|
2. Sản phẩm chủ yếu toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực
|
tấn
|
254.132
|
263.000
|
266000
|
269000
|
272500
|
279300
|
1,5
|
Trong đó: + Thóc
|
tấn
|
234.748
|
242.975
|
243630
|
246330
|
249540
|
252500
|
1,0
|
+ Lương thực khác
|
tấn
|
19.384
|
20.025
|
22370
|
22670
|
22960
|
26800
|
7,8
|
- Sản lượng cao su mủ khô
|
tấn
|
5.500
|
6.300
|
7100
|
8000
|
9000
|
11000
|
15,0
|
- Sản lượng sắn nguyên liệu
|
tấn
|
86.775
|
84.280
|
88650
|
93060
|
99500
|
110000
|
6,9
|
- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
tấn
|
44.461
|
48.000
|
50000
|
52000
|
54000
|
56000
|
3,9
|
- Tổng sản lượng thủy sản
|
tấn
|
49.170
|
42.300
|
43400
|
44300
|
45000
|
46000
|
2,1
|
+ Khai thác thủy sản
|
tấn
|
40.727
|
32.500
|
32300
|
32400
|
32600
|
33000
|
0,4
|
+ Nuôi trồng thủy sản
|
tấn
|
8.443
|
9.800
|
11100
|
11900
|
12400
|
13000
|
7,4
|
- Sản lượng chế biến xuất khẩu
|
tấn
|
1515
|
1.800
|
2.000
|
2.200
|
2.500
|
2.700
|
10,7
|
- Khai thác gỗ rừng tự nhiên
|
m3
|
12000
|
13.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
3,8
|
- Khai thác gỗ rừng trồng
|
m3
|
135.130
|
85.000
|
140.000
|
160.000
|
180.000
|
200.000
|
25,7
|
B. Chỉ tiêu sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị sản xuất trồng trọt
|
Tr.đồng
|
548.400
|
595.900
|
614.900
|
635.900
|
658.400
|
681.000
|
4,4
|
1. Cây lương thực có hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lúa cả năm: Diện tích
|
ha
|
52.096
|
50.200
|
48.900
|
48.700
|
48.600
|
48.950
|
-0,6
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
45,1
|
48,4
|
49,8
|
50,6
|
51,3
|
51,6
|
1,6
|
Sản lượng
|
tấn
|
234.748
|
242.975
|
243.630
|
246.330
|
249.540
|
252.500
|
1,0
|
- Diện tích vùng thâm canh cao sản lúa
|
ha
|
31.000
|
31.500
|
32.000
|
32.000
|
33.000
|
34.000
|
1,9
|
- Ngô cả năm: Diện tích
|
ha
|
4.533
|
4.600
|
5.200
|
5.200
|
5.200
|
5.250
|
3,5
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
42,2
|
43,2
|
43,0
|
43,7
|
44,2
|
51,0
|
4,4
|
Sản lượng
|
tấn
|
19.139
|
19.876
|
22.370
|
22.670
|
22.960
|
26.800
|
8,0
|
2. Cây chất bột có củ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sắn nguyên liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
ha
|
4.450
|
4.300
|
4.500
|
4.700
|
5.000
|
5.500
|
6,4
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
195
|
196
|
197,0
|
198,0
|
199,0
|
200,0
|
0,5
|
Sản lượng
|
tấn
|
86.775
|
84.280
|
88.650
|
93.060
|
99.500
|
110.000
|
6,9
|
3. Cây CN ngắn ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lạc cả năm: Diện tích
|
ha
|
5.719
|
5.900
|
6.050
|
6.200
|
6.370
|
6.500
|
2,5
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
17,8
|
19,0
|
23,0
|
24,3
|
25,7
|
28,0
|
10,4
|
Sản lượng
|
tấn
|
10.152
|
11.203
|
13.898
|
15.075
|
16.402
|
18.208
|
13,1
|
4. Cây công nghiệp dài ngày:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao su: Diện tích
|
ha
|
14.086
|
15.076
|
16.016
|
16.806
|
17.446
|
18.086
|
4,7
|
Tr. đó: DT trồng mới
|
ha
|
1.858
|
990
|
940
|
790
|
640
|
640
|
-10,0
|
DT KTCB
|
ha
|
6.653
|
7.786
|
7.986
|
8.016
|
7.806
|
7.446
|
-1,1
|
DT kinh doanh
|
ha
|
5.573
|
6.300
|
7.100
|
8.000
|
9.000
|
10.000
|
12,2
|
Sản lượng mủ khô
|
tấn
|
5.500
|
6.300
|
7.100
|
8.000
|
9.000
|
11.000
|
15,0
|
5. Cây ăn quả: Tổng diện tích
|
ha
|
3.230
|
3.250
|
3.300
|
3.400
|
3.450
|
3.500
|
1,9
|
6. Nâng cao giá trị trên đơn vị diện tích
|
ha
|
10.317
|
11.500
|
12.000
|
13.000
|
13.500
|
14.000
|
5,1
|
II. Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị sản xuất chăn nuôi
|
Tr. đồng
|
448.500
|
440.125
|
454.600
|
480.500
|
506.500
|
535.500
|
6,8
|
Tỷ trọng trong nông nghiệp
|
%
|
44,5
|
42,0
|
42,5
|
43,0
|
43,5
|
44,0
|
1,2
|
1. Tổng đàn trâu
|
con
|
41.698
|
42.500
|
44.150
|
45.840
|
47.940
|
50.000
|
4,1
|
2. Tổng đàn bò
|
con
|
125.180
|
140.000
|
148.000
|
157.000
|
167.000
|
187.000
|
7,5
|
Trong đó bò laisind
|
con
|
21.145
|
28.400
|
35.900
|
44.400
|
52.900
|
63.400
|
22,3
|
3. Tổng đàn lợn
|
con
|
388.866
|
413.866
|
441.466
|
470.466
|
502.966
|
565.000
|
8,1
|
Trong đó lợn ngoại
|
con
|
113.260
|
126.260
|
139.260
|
152.260
|
165.260
|
180.500
|
9,3
|
4. Tổng đàn gia cầm
|
Tr. con
|
2,477
|
2,5
|
2,9
|
3,5
|
4,0
|
4,5
|
15,9
|
III. Lĩnh vực thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị sản xuất thủy sản
|
Tr.đồng
|
338.900
|
366.000
|
395000
|
425000
|
456000
|
490000
|
7,6
|
1. Tổng sản lượng thủy sản
|
tấn
|
49.170
|
42.600
|
43400
|
44300
|
45000
|
46000
|
1,9
|
- Sản lượng khai thác hải sản:
|
tấn
|
40.727
|
32.500
|
32300
|
32400
|
32600
|
33000
|
0,4
|
+ Khai thác biển
|
tấn
|
38.338
|
31.300
|
31400
|
31600
|
31800
|
32200
|
0,7
|
+ Khai thác nội địa
|
tấn
|
2.389
|
1.200
|
900
|
800
|
800
|
800
|
-9,0
|
- Sản lượng nuôi thủy sản
|
tấn
|
8.443
|
10.100
|
11100
|
11900
|
12400
|
13000
|
6,5
|
+ Sản lượng nuôi mặn, lợ
|
tấn
|
4.160
|
4.700
|
5300
|
5800
|
6100
|
6500
|
8,5
|
+ Sản lượng nuôi ngọt
|
tấn
|
4.283
|
5.400
|
5800
|
6100
|
6300
|
6500
|
4,8
|
2. Sản phẩm chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế biến xuất khẩu
|
tấn
|
1515
|
1800
|
2000
|
2200
|
2500
|
2700
|
10,7
|
Nước mắm
|
1000 lít
|
2.400
|
2500
|
3200
|
3300
|
3500
|
4000
|
12,9
|
3. Tổng số tàu thuyền máy
|
tàu
|
4.931
|
4800
|
4700
|
4650
|
4650
|
4650
|
-0,8
|
Tổng công suất
|
CV
|
204.303
|
201600
|
192700
|
192975
|
192975
|
193500
|
-1,0
|
4. Diện tích nuôi thủy sản
|
ha
|
4.887
|
5.100
|
5400
|
5700
|
5900
|
6250
|
5,2
|
- Diện tích nuôi mặn lợ
|
ha
|
1.724
|
1.900
|
2.000
|
2100
|
2200
|
2350
|
5,5
|
- Diện tích nuôi ngọt
|
ha
|
3.163
|
3.200
|
3400
|
3600
|
3700
|
3900
|
5,1
|
Sản lượng tôm sản xuất
|
tr,con
|
70
|
100
|
200
|
300
|
400
|
500
|
52,1
|
Sản lượng cá giống sản xuất
|
tr.con
|
24
|
24
|
25
|
25
|
25
|
25
|
1,0
|
IV. Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị sản xuất lâm nghiệp
|
tr.đồng
|
112.500
|
116.500
|
117500
|
120090
|
122854
|
125684
|
1,9
|
Độ che phủ rừng
|
%
|
67,2
|
67,5
|
67,7
|
67,9
|
68,2
|
68,5
|
0,4
|
1. Lâm sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giao khoán bảo vệ rừng
|
ha
|
55.305
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
0,0
|
- Trồng rừng tập trung
|
ha
|
5100
|
5000
|
5000
|
5000
|
5000
|
5000
|
0,0
|
- Chăm sóc rừng trồng
|
ha
|
4968,7
|
5657
|
5000
|
5000
|
5000
|
5000
|
-2,9
|
2. Khai thác gỗ và lâm sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ rừng tự nhiên
|
m3
|
12.000
|
13.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
3,8
|
- Gỗ rừng trồng
|
m3
|
135.130
|
125.000
|
140.000
|
160.000
|
180.000
|
200.000
|
12,5
|
V. Tưới tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ người dân nông thôn dùng
nước vệ sinh
|
%
|
73,2
|
75
|
77
|
79
|
81
|
83
|
2,70
|
1. DT lúa được tưới cả năm
|
ha
|
43.719
|
44.100
|
45.300
|
45.500
|
45.700
|
45.900
|
1,00
|
Riêng vụ Đông Xuân
|
ha
|
28.349
|
27.100
|
27.100
|
27.100
|
27.100
|
27.100
|
0,00
|
- Tưới rau màu và CCN ngắn ngày
|
ha
|
1.520
|
1.520
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
1,30
|
2. DT tiêu úng Đông Xuân
|
ha
|
7.300
|
7.500
|
8.000
|
8.500
|
9.000
|
10.000
|
1,30
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |