4408
|
|
|
Tấm gỗ lạng làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm
|
|
4408
|
10
|
|
|
- Gỗ từ cây lá kim:
|
|
4408
|
10
|
10
|
00
|
- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng đã gia công để sản xuất bút chì; gỗ thông để sản xuất ván ghép
|
0
|
4408
|
10
|
20
|
00
|
- - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì
|
0
|
4408
|
10
|
30
|
00
|
- - Ván lạng lớp mặt
|
0
|
4408
|
10
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:
|
|
4408
|
31
|
|
|
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau:
|
|
4408
|
31
|
10
|
00
|
- - - Đã gia công để sản xuất bút chì
|
0
|
4408
|
31
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
4408
|
39
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
4408
|
39
|
10
|
00
|
- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong đã gia công để sản xuất bút chì
|
0
|
4408
|
39
|
20
|
00
|
- - - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì
|
0
|
4408
|
39
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
4408
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4408
|
90
|
10
|
00
|
- - Ván lạng lớp mặt
|
0
|
4408
|
90
|
20
|
00
|
- - Gỗ tếch khác không dùng để sản xuất bút chì
|
0
|
4408
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4409
|
|
|
|
Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân hoặc gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu
|
|
4409
|
10
|
00
|
00
|
- Gỗ cây lá kim
|
3
|
4409
|
20
|
|
|
- Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim:
|
|
4409
|
20
|
10
|
00
|
- - Dải gỗ tếch làm ván sàn
|
3
|
4409
|
20
|
20
|
00
|
- - Dải gỗ loại khác làm ván sàn
|
3
|
4409
|
20
|
30
|
00
|
- - Nẹp gỗ tếch làm ván sàn
|
3
|
4409
|
20
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4410
|
|
|
|
Ván dăm và các loại ván tương tự (ví dụ: ván dăm định hướng và ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác
|
|
|
|
|
|
- Ván dăm định hướng và ván xốp, bằng gỗ:
|
|
4410
|
21
|
00
|
00
|
- - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp
|
10
|
4410
|
29
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
- Loại khác, bằng gỗ:
|
|
4410
|
31
|
00
|
00
|
- - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp
|
10
|
4410
|
32
|
00
|
00
|
- - Được phủ mặt bằng giấy tẩm melamin
|
10
|
4410
|
33
|
00
|
00
|
- - Được phủ mặt bằng lớp trang trí bằng plastic
|
10
|
4410
|
39
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
4410
|
90
|
00
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
4411
|
|
|
|
Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác
|
|
|
|
|
|
- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,8g/cm3:
|
|
4411
|
11
|
00
|
00
|
- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt
|
10
|
4411
|
19
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,5g/cm3 đến 0,8g/cm3:
|
|
4411
|
21
|
00
|
00
|
- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt
|
10
|
4411
|
29
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
4411
|
29
|
10
|
00
|
- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm ván ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ
|
10
|
4411
|
29
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,35g/cm3 đến 0,5g/cm3:
|
|
4411
|
31
|
00
|
00
|
- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt
|
10
|
4411
|
39
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
4411
|
39
|
10
|
00
|
- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm ván ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ
|
10
|
4411
|
39
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4411
|
91
|
00
|
00
|
- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt
|
10
|
4411
|
99
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
4411
|
99
|
10
|
00
|
- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm ván ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ
|
10
|
4411
|
99
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|