PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH
111. Mã số tài liệu : 2300 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie
122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN
200. Nhan đề: Trắc địa ảnh (Phần : Phương pháp đo ảnh mặt đất)
220. Nhan đề dịch tiếng Việt:
210. Tác giả cá nhân : Lê Văn Hường
216. Tác giả tập thể :
213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :
215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :
250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản : H ^bNhà xuất bản : GTVT
260. Năm xuất bản : 2000 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 84 tr
231. Tên tập : Phần : Phương pháp đo ảnh mặt đất
310. Chỉ số phân loại :
420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 535a
320. Từ khóa hoặc tóm tắt :
Tóm tắt : Cuốn sách là bộ giáo trình chuyên môn được biên soạn để phục vụ cho việc giảng dạy và học tập của ngành trắc địa, bản đồ địa chính được soạn theo đề cương chi tiết của các môn ngành trắc địa ảnh gồm 8 phần : Cơ sở chụp ảnh, cơ sở đo ảnh, ảnh lập thể…
320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà
PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH
111. Mã số tài liệu : 2301 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie
122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN
200. Nhan đề: Trắc địa ảnh (Phần : Phương pháp đo ảnh mặt đất)
220. Nhan đề dịch tiếng Việt:
210. Tác giả cá nhân : Lê Văn Hường
216. Tác giả tập thể :
213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :
215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :
250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản : H ^bNhà xuất bản : GTVT
260. Năm xuất bản : 2000 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 84 tr
231. Tên tập : Phần : Phương pháp đo ảnh mặt đất
310. Chỉ số phân loại :
420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 535b
320. Từ khóa hoặc tóm tắt :
Tóm tắt : Cuốn sách là bộ giáo trình chuyên môn được biên soạn để phục vụ cho việc giảng dạy và học tập của ngành trắc địa, bản đồ địa chính được soạn theo đề cương chi tiết của các môn ngành trắc địa ảnh gồm 8 phần : Cơ sở chụp ảnh, cơ sở đo ảnh, ảnh lập thể…
320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà
PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH
111. Mã số tài liệu : 2302 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie
122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN
200. Nhan đề: Tính toán thiết kế công trình ngầm
220. Nhan đề dịch tiếng Việt:
210. Tác giả cá nhân : Trần Thanh Giám%Tạ Tiến Đạt
216. Tác giả tập thể :
213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :
215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :
250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản : Xây dựng
260. Năm xuất bản :2002 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 368 tr
231. Tên tập :
310. Chỉ số phân loại :
420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 536
320. Từ khóa hoặc tóm tắt :
Tóm tắt : Cuốn sách được biên soạn tổng quát, được đề cập đến những vấn đề cơ bản của các loại công trình ngầm, đặc điểm về tính chất cơ lý của đất đá, đánh giá điều kiện địa kỹ thuật, chọn giải pháp và số liệu phục vụ cho việc thiết kế công trình, các loại vật liệu…
320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà
PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH
111. Mã số tài liệu : 2303 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie
122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN
200. Nhan đề: Cân bằng pha và hóa keo
220. Nhan đề dịch tiếng Việt:
210. Tác giả cá nhân : Nguyễn Danh Nhi%Nguyễn Hữu Hùng
216. Tác giả tập thể :
213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :
215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :
250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản : GTVT
260. Năm xuất bản :2001 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 132 tr
231. Tên tập :
310. Chỉ số phân loại :
420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 537a
320. Từ khóa hoặc tóm tắt :
Tóm tắt : Cuốn sách này được biên soạn gồm 2 phần : Cân bằng pha và hóa keo. Cuốn sách được trình bày ngắn gọn, mạch lạc những kiến thức cơ bản nhằm đáp ứng cho sinh viên của các ngành như hóa dầu, địa chất dầu, địa chất thăm dò, công trình, tuyển khoáng…
320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà
PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH
111. Mã số tài liệu : 2304 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie
122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN
200. Nhan đề: Cân bằng pha và hóa keo
220. Nhan đề dịch tiếng Việt:
210. Tác giả cá nhân : Nguyễn Danh Nhi%Nguyễn Hữu Hùng
216. Tác giả tập thể :
213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :
215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :
250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản : GTVT
260. Năm xuất bản :2001 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 132 tr
231. Tên tập :
310. Chỉ số phân loại :
420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 537b
320. Từ khóa hoặc tóm tắt :
Tóm tắt : Cuốn sách này được biên soạn gồm 2 phần : Cân bằng pha và hóa keo. Cuốn sách được trình bày ngắn gọn, mạch lạc những kiến thức cơ bản nhằm đáp ứng cho sinh viên của các ngành như hóa dầu, địa chất dầu, địa chất thăm dò, công trình, tuyển khoáng…
320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà
PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH
111. Mã số tài liệu : 2305 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie
122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN
200. Nhan đề: Trắc địa cao cấp
220. Nhan đề dịch tiếng Việt:
210. Tác giả cá nhân : Đỗ Ngọc Đường%Đặng Nam Chinh
216. Tác giả tập thể :
213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :
215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :
250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản : GTVT
260. Năm xuất bản :2000 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 148 tr
231. Tên tập :
310. Chỉ số phân loại :
420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 538a
320. Từ khóa hoặc tóm tắt :
Tóm tắt : Cuốn giáo trình này được biên soạn cho sinh viên ngành trắc địa và bản đồ. Bao gồm 5 phần : Khái quát về trắc địa lý thuyết; Trắc địa mặt cầu; Thiên văn trắc địa; Công tác trắc địa cơ bản và bình sai lưới trắc địa.
320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà
PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH
111. Mã số tài liệu : 2306 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie
122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN
200. Nhan đề: Trắc địa cao cấp
220. Nhan đề dịch tiếng Việt:
210. Tác giả cá nhân : Đỗ Ngọc Đường%Đặng Nam Chinh
216. Tác giả tập thể :
213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :
215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :
250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản : GTVT
260. Năm xuất bản :2000 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 148 tr
231. Tên tập :
310. Chỉ số phân loại :
420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 538b
320. Từ khóa hoặc tóm tắt :
Tóm tắt : Cuốn giáo trình này được biên soạn cho sinh viên ngành trắc địa và bản đồ. Bao gồm 5 phần : Khái quát về trắc địa lý thuyết; Trắc địa mặt cầu; Thiên văn trắc địa; Công tác trắc địa cơ bản và bình sai lưới trắc địa.
320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà
PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH
111. Mã số tài liệu :2307 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie
122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN
200. Nhan đề: Địa mạo đại cương
220. Nhan đề dịch tiếng Việt:
210. Tác giả cá nhân : Đinh Ngọc Lựu%Đặng Văn Bắt
216. Tác giả tập thể :
213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :
215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :
250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản : H ^bNhà xuất bản : GTVT
260. Năm xuất bản : 2000 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 168
231. Tên tập :
310. Chỉ số phân loại :
420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 539
320. Từ khóa hoặc tóm tắt :
Tóm tắt : Cuốn giáo trình địa mạo đại cương được biên soạn nhằm đáp ứng yêu cầu học tập của sinh viên các ngành địa chất tìm kiếm, thăm dò và địa chất công trình, địa chất thủy văn.Trong giáo trình sử dụng các tài liệu của tác giả nước ngoài.
320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà
PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH
111. Mã số tài liệu :2308 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie
122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN
200. Nhan đề: Mở vỉa và khai thác hầm lò khoáng sàng dạng vỉa
220. Nhan đề dịch tiếng Việt:
210. Tác giả cá nhân : Trần Văn Huỳnh%...
216. Tác giả tập thể :
213. Người chủ biên : Trần Văn Huỳnh 217. Người biên soạn :
215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :
250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản : H ^bNhà xuất bản : GTVT
260. Năm xuất bản : 2002 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 272 tr
231. Tên tập :
310. Chỉ số phân loại :
420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 540
320. Từ khóa hoặc tóm tắt :
Tóm tắt : Cuốn sách được biên soạn công phu, tỷ mỷ tổng hợp được 4 nội dung chính, quá trình khai thác hầm lò, tham khảo kinh nghiệm về mở vỉa và khai thác than của Liên xô, trình bày theo cơ sở khoa học và kết cấu tổng thể khoa học và chặt chẽ.
320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà
PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH
111. Mã số tài liệu : 2309 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie
122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN
200. Nhan đề: Trình bày bản đồ
220. Nhan đề dịch tiếng Việt:
210. Tác giả cá nhân : Trần Trung Hồng
216. Tác giả tập thể :
213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :
215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :
250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản : H ^bNhà xuất bản : GTVT
260. Năm xuất bản : 2001 252. Lần xuất bản : 278.Số trang :140 tr
231. Tên tập :
310. Chỉ số phân loại :
420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 541
320. Từ khóa hoặc tóm tắt :
Tóm tắt : Cuốn sách này được dùng làm tài liệu học tập cho sinh viên ngành bản đồ. Cuốn sách được trình bày hai vấn đề lớn : Trình bày bản đồ và chuẩn bị in bản đồ trong đó các vấn đề về ký hiệu, màu sắc và chế bản in, công nghệ chế bản thanh vệ.
320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà
PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH
111. Mã số tài liệu :2310 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie
122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN
200. Nhan đề: Các phương pháp điều tra địa chất thủy văn
220. Nhan đề dịch tiếng Việt:
210. Tác giả cá nhân : Đoàn Văn Chính%...
216. Tác giả tập thể :
213. Người chủ biên : Đoàn Văn Chính 217. Người biên soạn :
215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :
250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản : H ^bNhà xuất bản :
260. Năm xuất bản :2002 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 242 tr
231. Tên tập :
310. Chỉ số phân loại :
420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 542
320. Từ khóa hoặc tóm tắt :
Tóm tắt : Cuốn giáo trình này được biên soạn phục vụ cho việc giảng dạy và học tập của ngành địa chất thủy văn, địa chất công trình. Cuốn sách đã được sửa chữa bổ sung thêm phần bơm giật cấp, phương pháp mô hình số.
320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà
PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH
111. Mã số tài liệu : 2311 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie
122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN
200. Nhan đề: Địa chất đại cương
220. Nhan đề dịch tiếng Việt:
210. Tác giả cá nhân : Võ Năng Lạc
216. Tác giả tập thể :
213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :
215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :
250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản : GTVT
260. Năm xuất bản :2002 252. Lần xuất bản : 278.Số trang :236 tr
231. Tên tập :
310. Chỉ số phân loại :
420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 543
320. Từ khóa hoặc tóm tắt :
Tóm tắt : Cuốn giáo trình Địa chất đại cương cung cấp những kiến thức địa chất cơ bản. Cuốn sách đã nhấn mạnh đến tính hệ thống và các quá trình địa động lực xảy ra ở vỏ trái đất. Trong cuốn sách đề cập đến vấn đề địa chất môi trường đây là lĩnh vực bức thiết, thời sự toàn cầu.
320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà
PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH
111. Mã số tài liệu : 2312 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie
122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN
200. Nhan đề: Nguyên lý thiết kế mỏ hầm lò
220. Nhan đề dịch tiếng Việt:
210. Tác giả cá nhân : Lê Như Hùng
216. Tác giả tập thể :
213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :
215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :
250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản : GTVT
260. Năm xuất bản : 2000 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 266 tr
231. Tên tập :
310. Chỉ số phân loại :
420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 544
320. Từ khóa hoặc tóm tắt :
Tóm tắt : Cuốn giáo trình được biên soạn cho sinh viên ngành khai thác mỏ và ngành xây dựng công trình ngầm, mỏ. Cuốn sách đã khái quát toàn bộ quá trình thiết kế mỏ, sử dụng cuốn giáo trình có thể tiến hành thiết kế sơ đồ công nghệ mỏ, cải tạo hoặc thiết kế mới.
320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà
PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH
111. Mã số tài liệu : 2313 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie
122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN
200. Nhan đề: Tự động hóa quá trình sản xuất trong công nghiệp mỏ và dầu khí
220. Nhan đề dịch tiếng Việt:
210. Tác giả cá nhân : Đào Văn tân%Nguyễn Chí Tình
216. Tác giả tập thể :
213. Người chủ biên : Đào Văn Tân 217. Người biên soạn :
215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :
250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản : GTVT
260. Năm xuất bản :2001 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 348 tr
231. Tên tập : tập 1 : Lý thuyết điều chỉnh tự động
310. Chỉ số phân loại :
420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 545a
320. Từ khóa hoặc tóm tắt :
Tóm tắt : Cuốn sách cung cấp cho bạn đọc những kiến thức chủ yếu về lý thuyết điều khiển tự động là cơ sở của ngành tự động hóa quá trình sản xuất. Cuốn sách bao gồm 9 chương lý thuyết điều khiển tự động hệ tuyến tính. Cuốn sách còn là giáo trình cho sinh viên ngành điện khí hóa, tự động hóa trong công nghiệp mỏ và dầu khí.
320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà
PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH
111. Mã số tài liệu : 2314 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie
122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN
200. Nhan đề: Tự động hóa quá trình sản xuất trong công nghiệp mỏ và dầu khí
220. Nhan đề dịch tiếng Việt:
210. Tác giả cá nhân : Đào Văn tân%Nguyễn Chí Tình
216. Tác giả tập thể :
213. Người chủ biên : Đào Văn Tân 217. Người biên soạn :
215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :
250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản : GTVT
260. Năm xuất bản :2001 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 348 tr
231. Tên tập : tập 1 : Lý thuyết điều chỉnh tự động
310. Chỉ số phân loại :
420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 545b
320. Từ khóa hoặc tóm tắt :
Tóm tắt : Cuốn sách cung cấp cho bạn đọc những kiến thức chủ yếu về lý thuyết điều khiển tự động là cơ sở của ngành tự động hóa quá trình sản xuất. Cuốn sách bao gồm 9 chương lý thuyết điều khiển tự động hệ tuyến tính. Cuốn sách còn là giáo trình cho sinh viên ngành điện khí hóa, tự động hóa trong công nghiệp mỏ và dầu khí.
320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà
PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH
111. Mã số tài liệu : 2315 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie
122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN
200. Nhan đề: Địa chất thủy văn và tháo khô các mỏ khoảng sản cứng
220. Nhan đề dịch tiếng Việt:
210. Tác giả cá nhân : Hoàng Kim Phụng
216. Tác giả tập thể :
213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :
215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :
250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản : H ^bNhà xuất bản : GTVT
260. Năm xuất bản : 2000 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 142 tr
231. Tên tập :
310. Chỉ số phân loại :
420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 546a
320. Từ khóa hoặc tóm tắt :
Tóm tắt : Cuốn sách giúp cho việc đào tạo các kỹ sư khai thác mỏ địa chất trên cơ sở tạo dòng chảy vào các công trình, lựa chọn biện pháp tháo khô tối ưu cho người và thiết bị trong thời gian khai thác. Phương pháp tháo khô được áp dụng rộng rãi trên thế giới trong việc khai thác ngầm và khai thác lộ thiên.
320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà
PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH
111. Mã số tài liệu : 2316 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie
122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN
200. Nhan đề: Địa chất thủy văn và tháo khô các mỏ khoảng sản cứng
220. Nhan đề dịch tiếng Việt:
210. Tác giả cá nhân : Hoàng Kim Phụng
216. Tác giả tập thể :
213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :
215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :
250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản : H ^bNhà xuất bản : GTVT
260. Năm xuất bản : 2000 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 142 tr
231. Tên tập :
310. Chỉ số phân loại :
420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 546b
320. Từ khóa hoặc tóm tắt :
Tóm tắt : Cuốn sách giúp cho việc đào tạo các kỹ sư khai thác mỏ địa chất trên cơ sở tạo dòng chảy vào các công trình, lựa chọn biện pháp tháo khô tối ưu cho người và thiết bị trong thời gian khai thác. Phương pháp tháo khô được áp dụng rộng rãi trên thế giới trong việc khai thác ngầm và khai thác lộ thiên.
320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà
PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH
111. Mã số tài liệu : 2317 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie
122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN
200. Nhan đề: Công nghệ bê tông hiện đại
220. Nhan đề dịch tiếng Việt:
210. Tác giả cá nhân : Nguyễn Viết Trung
216. Tác giả tập thể :
213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :
215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :
250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản : H ^bNhà xuất bản : GTVT
260. Năm xuất bản :2001 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 392 tr
231. Tên tập : Tập 1
310. Chỉ số phân loại :
420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 547a
320. Từ khóa hoặc tóm tắt :
Tóm tắt : Cuốn sách cung cấp cho bạn đọc những thông tin cần thiết về những thay đổi đáng ngạc nhiên trong một số giai đoạn của vật liệu bê tông. Cuốn sách là công cụ hữu ích đối với các nhà xây dựng, các kỹ sư. Nội dung các chương đặc biệt lưu ý về bê tông và độ bền bê tông cao…
320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà
PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH
111. Mã số tài liệu : 2318 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie
122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN
200. Nhan đề: Công nghệ bê tông hiện đại
220. Nhan đề dịch tiếng Việt:
210. Tác giả cá nhân : Nguyễn Viết Trung
216. Tác giả tập thể :
213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :
215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :
250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản : H ^bNhà xuất bản : GTVT
260. Năm xuất bản :2001 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 392 tr
231. Tên tập : Tập 1
310. Chỉ số phân loại :
420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 547b
320. Từ khóa hoặc tóm tắt :
Tóm tắt : Cuốn sách cung cấp cho bạn đọc những thông tin cần thiết về những thay đổi đáng ngạc nhiên trong một số giai đoạn của vật liệu bê tông. Cuốn sách là công cụ hữu ích đối với các nhà xây dựng, các kỹ sư. Nội dung các chương đặc biệt lưu ý về bê tông và độ bền bê tông cao…
320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà
PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH
111. Mã số tài liệu : 2319 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie
122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN
200. Nhan đề: Kỹ thuật đầu máy toa xe hiện đại
220. Nhan đề dịch tiếng Việt:
210. Tác giả cá nhân : Khuất Tất Nhưỡng
216. Tác giả tập thể :
213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :
215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :
250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản : GTVT
260. Năm xuất bản :2003 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 286 tr
231. Tên tập : Tập 2
310. Chỉ số phân loại :
420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 548
320. Từ khóa hoặc tóm tắt :
Tóm tắt : Cuốn sách gồm 7 chương : Giới thiệu đoàn tàu thùng xe; Giới thiệu giao thông đường sắt và đầu máy toa xe thành phố. Phần tiếp theo nói về vấn đề hãm tàu, những vấn đề cơ bản về cấp điện tập trung đoàn tàu và thiết kế chiếu sáng. Phần cuối khái quát về vật liệu và công nghệ mới ứng dụng.
320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà
PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH
111. Mã số tài liệu : 2320 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie
122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN
200. Nhan đề: Công trình đường sắt
220. Nhan đề dịch tiếng Việt:
210. Tác giả cá nhân : Lê Hải Hà
216. Tác giả tập thể :
213. Người chủ biên : Lê Hải Hà 217. Người biên soạn :
215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :
250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản : H ^bNhà xuất bản : Giao thông vận tải
260. Năm xuất bản : 2003 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 242 tr
231. Tên tập : Tập 1
310. Chỉ số phân loại :
420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 549
320. Từ khóa hoặc tóm tắt :
Tóm tắt : Cuốn sách được giới thiệu các vấn đề liên quan đến sức kéo, nguyên tắc thiết kế bình đồ và trắc địa tuyến đường sắt, khái niệm vạch tuyến, phương pháp so sánh kinh tế kỹ thuật, cấu tạo các bộ phận kết cấu tầng trên đường sắt, thiết kế đường ray, đường giao cắt, đường sắt không mối nối, nền đường sắt.
320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |