2) Trang phục dùng ở bãi biển
2) Mũ bê rê
2) Giày ống *
2) Giày ống dùng cho thể thao *
2) Trang phục *
2) Bộ quần áo lót may liền [trang phục]
2) áo dài của phụ nữ mặc trong những dịp đặc biệt
2) Mũi của đồ đi chân
2) Bộ lông thú [trang phục]
2) ủng lửng
2) Áo va-rơi [trang phục]
2) áo vét [trang phục]
2) áo khoác ngắn
2) Trang phục giả trang
2) Mũ lễ của giám mục [mũ]
2) Mũ tế của giám mục [mũ]
2) Bao tay [trang phục]
2) Bộ áo liền quần [trang phục chống bụi mặc ngoài khi làm việc]
2) áo khoác ngắn có mũ, không thấm nước
2) Khăn vuông dùng cài túi áo complê
2) Túi cho trang phục
2) Tất ngắn cổ
2) Giày ống thể thao*
2) Tất cao cổ
2) Miếng đệm gót cho tất cao cổ
2) áo phông ngắn tay;
3) áo dệt kim ngắn tay
2) áo dài của luật sư, thẩm phán
2) áo choàng;
3) áo khoác ngoài
2) Vành khăn đội đầu của nam giới;
2) Mũ không vành của phụ nữ
2) Quần ngắn của đàn ông;
3) Quần lót
2) Mũi giày
2) Khăn trùm che mặt
2) áo lót;
3) áo chẽn không tay
2) áo khoác ngoài có nhiều túi dùng cho người đi câu cá
2) Áo lót
3) Áo chẽn không tay