CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
Đơn vị: Sở Y tế
(Kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
_______________________
CHỈ TIÊU (*)
|
Đơn vị
tính
|
Kế hoạch
năm 2008
|
1. Số giường bệnh hệ quốc lập.
|
giường
|
1.110
|
- Tuyến tỉnh:
|
giường
|
780
|
+ Bệnh viện Đa khoa
|
giường
|
500
|
+ Bệnh viện khu vực Ninh Sơn
|
giường
|
100
|
+ Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng
|
giường
|
60
|
+ Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
giường
|
50
|
+ Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
giường
|
20
|
+ Trung tâm chuyên khoa Mắt
|
giường
|
30
|
+ Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội
|
giường
|
20
|
- Tuyến huyện, thành phố: (1)
|
giường
|
330
|
2. Số xã, phường đạt chuẩn quốc gia về y tế.
|
xã, phường
|
6
|
3. Mức giảm tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng.
|
%
|
1,5
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi còn
|
%
|
26
|
Ghi chú:
(*) chỉ tiêu gắn với cân đối vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước thực hiện các chương trình, dự án.
(1) giao Giám đốc Sở Y tế phân khai cụ thể cho các đơn vị.
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
__________________
|
|
_______________________________________
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
Đơn vị: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
(Kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
_______________________
CHỈ TIÊU (*)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2008
|
1. Số lao động được tạo việc làm mới
|
người
|
13.500
|
Trong đó: + Từ Quỹ quốc gia về việc làm
|
người
|
3.500
|
+ Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề
|
%
|
70
|
+ Lao động làm việc tại nước ngoài
|
người
|
150
|
2. Giảm tỷ lệ đói nghèo (theo chuẩn mới)
|
%
|
2
|
3. Dạy nghề:
|
|
|
- Dạy nghề ngắn hạn
|
người
|
7.400
|
- Dạy nghề dài hạn
|
người
|
600
|
Trong đó: dạy nghề cho đối tượng chính sách (kể cả bộ đội tại ngũ)
|
người
|
150
|
Ghi chú: (*) chỉ tiêu gắn với cân đối vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước thực hiện các chương trình, dự án.
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
__________________
|
|
_______________________________________
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
Đơn vị: Sở Bưu chính, Viễn thông
(Kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
_______________________
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2008
|
1. Thuê bao điện thoại cố định và di động trả sau.
|
máy
|
77.270
|
- Số máy điện thoại trên 100 dân
|
máy/100 dân
|
13
|
2. Tổng số thuê bao internet.
|
máy
|
8.270
|
- Số thuê bao internet trên 100 dân
|
máy/100 dân
|
1,4
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
__________________
|
|
_______________________________________
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
Đơn vị: Sở Văn hoá - Thông tin
(Kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
_______________________
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN (*)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2008
|
1. Số buổi biểu diễn nghệ thuật.
|
buổi
|
250
|
Trong đó: phục vụ miền núi
|
buổi
|
120
|
2. Số buổi chiếu phim công ích.
|
buổi
|
715
|
- Phục vụ miền núi
|
buổi
|
385
|
- Phục vụ thiếu nhi
|
buổi
|
190
|
- Phục vụ nông thôn
|
buổi
|
140
|
3. Số phim lồng tiếng dân tộc.
|
phim
|
18
|
4. Số thôn, khu phố văn hoá phát động xây dựng mới trong năm.
|
thôn, khu phố
|
10
|
Ghi chú: (*) chỉ tiêu gắn với cân đối vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước thực hiện các chương trình, dự án.
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
__________________
|
|
_______________________________________
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
Đơn vị: Cục Thuế tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
_______________________
ĐVT: triệu đồng
CHỈ TIÊU (1)
|
Kế hoạch
năm 2008
|
Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn (2)
|
340.000
|
- Thu thuế, phí, các khoản thu khác
|
290.000
|
- Thu tiền sử dụng đất, tiền bán nhà
|
50.000
|
Ghi chú:
(1) thực hiện theo Nghị quyết số 23/2007/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII kỳ họp thứ 11.
(2) kể cả thu xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách Nhà nước 16 tỷ đồng.
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
__________________
|
|
_______________________________________
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
Đơn vị: Đài Phát thanh và Truyền hình
(Kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
_______________________
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN (*)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2008
|
1. Số giờ phát sóng phát thanh
|
giờ/năm
|
16.000
|
- Trong đó: chương trình địa phương
|
giờ/năm
|
6.500
|
+ Riêng tiếng dân tộc
|
giờ/năm
|
1.000
|
2. Số giờ phát sóng truyền hình (1)
|
giờ/năm
|
100.000
|
- Trong đó: chương trình địa phương
|
giờ/năm
|
22.000
|
+ Riêng tiếng dân tộc
|
giờ/năm
|
100
|
Ghi chú:
(*) chỉ tiêu gắn với cân đối vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước thực hiện các chương trình, dự án.
(1) kể cả các trạm tiếp phát lại.
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
__________________
|
|
_______________________________________
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
Đơn vị: Trường Chính trị tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
_______________________
Chỉ tiêu hướng dẫn
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2008
|
Tổng số học viên tuyển mới
|
người
|
2.656
|
Trong đó:
|
|
|
- Trung cấp lý luận chính trị
|
người
|
160
|
- Các lớp đào tạo liên kết
|
người
|
356
|
- Các lớp bồi dưỡng
|
người
|
2.140
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
__________________
|
|
_______________________________________
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
Đơn vị: Trung tâm đào tạo - Bồi dưỡng cán bộ Y tế tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
_______________________
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2008
|
1. Tổng số học viên tuyển mới.
|
người
|
270
|
Trong đó: liên kết đào tạo
|
|
|
- Cao đẳng Điều dưỡng
|
người
|
50
|
- Trung cấp Điều dưỡng
|
người
|
110
|
- Y sĩ định hướng vệ sinh phòng dịch
|
người
|
50
|
- Y sĩ Đa khoa
|
người
|
60
|
Ghi chú: nguồn kinh phí thực hiện do học viên tự túc.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |