CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
Đơn vị: huyện Thuận Bắc
(Kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
________________________
CHỈ TIÊU
|
Đơn vị
tính
|
Kế hoạch
năm 2008
|
I. Chỉ tiêu xã hội (*)
|
|
|
1. Cấp quyền sử dụng đất.
|
|
|
- Số hộ đươc cấp quyền sử dụng đất
|
hộ
|
1.155
|
- Diện tích đất được cấp quyền sử dụng
|
ha
|
163
|
Trong đó: diện tích đất nông nghiệp
|
ha
|
120
|
2. Văn hoá xã hội:
|
|
|
* Tổng số học sinh có mặt đầu năm học
|
học sinh
|
7.400
|
- Mẫu giáo
|
cháu
|
1.300
|
- Tiểu học
|
học sinh
|
3.900
|
- Trung học cơ sở (1)
|
học sinh
|
2.200
|
Trong đó: Trường dân tộc nội trú Lợi Hải
|
học sinh
|
200
|
3. Tỷ lệ nghèo:
|
|
|
- Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
4,3
|
- Tỷ lệ hộ nghèo còn
|
%
|
32,5
|
4. Mức giảm sinh
|
‰
|
0,5
|
5. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
1,34
|
6. Mức giảm tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng.
|
%
|
1,5
|
7. Số xã được công nhận đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở.
|
xã
|
2
|
II. Chỉ tiêu kinh tế (hướng dẫn)
|
|
|
1. Nông nghiệp:
|
|
|
- Sản lượng lương thực
|
tấn
|
18.000
|
Trong đó: sản lượng bắp
|
tấn
|
5.400
|
- Tổng đàn gia súc có sừng
|
con
|
30.000
|
Ghi chú:
(*) chỉ tiêu gắn với cân đối vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước thực hiện các chương trình, dự án.
(1) kể cả các trường trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo.
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
__________________
|
|
_______________________________________
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
Đơn vị: huyện Ninh Sơn
(Kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
________________________
CHỈ TIÊU
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2008
|
I. Chỉ tiêu xã hội (*)
|
|
|
1. Cấp quyền sử dụng đất.
|
|
|
- Số hộ được cấp quyền sử dụng đất
|
hộ
|
800
|
- Diện tích được cấp quyền sử dụng đất
|
ha
|
236,6
|
Trong đó: diện tích đất nông nghiệp
|
ha
|
213,2
|
2. Văn hoá xã hội:
|
|
|
* Tổng số học sinh có mặt đầu năm học
|
học sinh
|
17.250
|
- Nhà trẻ
|
cháu
|
250
|
+ Công lập
|
cháu
|
100
|
- Mẫu giáo
|
cháu
|
2.200
|
+ Công lập
|
cháu
|
1.700
|
- Tiểu học
|
học sinh
|
8.500
|
- Trung học cơ sở (1)
|
học sinh
|
6.300
|
Trong đó: Trường dân tộc nội trú Ninh Sơn
|
học sinh
|
250
|
3. Tỷ lệ nghèo:
|
|
|
- Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
2 - 3
|
- Tỷ lệ hộ nghèo còn
|
%
|
19,5 - 20,5
|
4. Mức giảm sinh.
|
‰
|
0,6
|
5. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên.
|
%
|
1,42
|
6. Mức giảm tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh duỡng.
|
%
|
2
|
7. Số xã được công nhận đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở.
|
xã
|
1
|
II. Chỉ tiêu kinh tế (hướng dẫn)
|
|
|
1. Nông nghiệp:
|
|
|
- Tổng sản lượng lương thực
|
tấn
|
39.000
|
CHỈ TIÊU
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2008
|
Trong đó:
|
|
|
- Sản lượng bắp
|
tấn
|
22.000
|
- Sản lượng mía
|
tấn
|
65.000
|
- Sản lượng sắn
|
tấn
|
30.000
|
- Tổng đàn gia súc có sừng
|
con
|
42.000
|
2. Lâm nghiệp:
|
|
|
- Khai thác gỗ rừng tự nhiên (2)
|
m3
|
1.000
|
Ghi chú:
(*) chỉ tiêu gắn với cân đối vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước thực hiện các chương trình, dự án.
(1) kể cả các trường trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo.
(2) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn triển khai.
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
__________________
|
|
__________________________________________CHỈ_TIÊU_KẾ_HOẠCH_PHÁT_TRIỂN_KINH_TẾ_-_XÃ_HỘI_NĂM_2008'>_______________________________________
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
Đơn vị: huyện Bác Ái
(Kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
________________________
CHỈ TIÊU
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2008
|
I. Chỉ tiêu xã hội (*)
|
|
|
1. Cấp quyền sử dụng đất
|
|
|
- Số hộ được cấp quyền sử dụng đất
|
hộ
|
800
|
- Diện tích cấp quyền sử dụng đất
|
ha
|
256,48
|
Trong đó: diện tích đất nông nghiệp
|
ha
|
244
|
2. Văn hoá xã hội:
|
|
|
* Tổng số học sinh có mặt đầu năm học
|
học sinh
|
6.00
|
- Nhà trẻ
|
cháu
|
50
|
- Mẫu giáo
|
cháu
|
1.50
|
- Tiểu học
|
học sinh
|
3.00
|
- Trung học cơ sở (1)
|
học sinh
|
1.00
|
Trong đó: Trường dân tộc nội trú Pinăng Tắc
|
học sinh
|
200
|
3. Tỷ lệ nghèo:
|
|
|
- Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
7
|
- Tỷ lệ hộ nghèo còn
|
%
|
37,6
|
4. Mức giảm sinh.
|
‰
|
0,6
|
5. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên.
|
%
|
1,8
|
6. Mức giảm tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng.
|
%
|
2
|
7. Số xã được công nhận đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở.
|
xã
|
5
|
II. Chỉ tiêu kinh tế (hướng dẫn)
|
|
|
1. Nông nghiệp:
|
|
|
- Tổng sản lượng lương thực
|
tấn
|
15.000
|
CHỈ TIÊU
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2008
|
Trong đó: sản lượng bắp
|
tấn
|
11.500
|
- Tổng đàn gia súc có sừng
|
con
|
24.500
|
2. Lâm nghiệp:
|
|
|
- Khai thác gỗ rừng tự nhiên (2)
|
m3
|
1.000
|
Ghi chú:
(*) chỉ tiêu gắn với cân đối vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước thực hiện các chương trình, dự án.
(1) kể cả các trường trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo.
(2) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn triển khai.
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
__________________
|
|
_______________________________________
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
Đơn vị: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
________________________
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN
|
Đơn vị
tính
|
Kế hoạch
năm 2008
|
1. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất.
|
%
|
5-6
|
2. Sản phẩm nông nghiệp chủ yếu:
|
|
|
- Tổng diện tích gieo trồng cây hằng năm
|
ha
|
71,000
|
- Tổng sản lượng lương thực
|
tấn
|
190,000
|
Trong đó:
|
|
|
- Thóc
|
tấn
|
145,000
|
- Nho
|
tấn
|
31,000
|
- Mía
|
tấn
|
85,000
|
- Thuốc lá
|
tấn
|
2000 - 2500
|
- Hạt điều
|
tấn
|
1,500
|
- Mì tươi
|
tấn
|
37,000
|
2. Chăn nuôi:
|
|
|
- Tổng đàn trâu, bò
|
con
|
114,855
|
- Tổng đàn dê, cừu
|
con
|
204,186
|
- Tổng đàn heo
|
con
|
86,000
|
3. Tiêm phòng gia súc:
|
|
|
- Đàn trâu, bò
|
%
|
75
|
- Đàn heo
|
%
|
70
|
- Đàn dê, cừu
|
%
|
80
|
4. Khai thác gỗ rừng tự nhiên.
|
m3
|
2,000
|
5. Sản lượng muối.
|
tấn
|
200,000
|
Trong đó: muối công nghiệp
|
tấn
|
165,000
|
6. Giá trị xuất khẩu nông sản.
|
triệu USD
|
40
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
__________________
|
|
_______________________________________
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
Đơn vị: Sở Thủy sản
(Kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
________________________
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2008
|
1. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất.
|
%
|
8 - 9
|
2. Sản lượng khai thác.
|
tấn
|
49.000
|
3. Sản lượng nuôi trồng.
|
|
|
- Tổng sản lượng tôm nuôi
|
tấn
|
6.500
|
Trong đó: sản lượng tôm thẻ chân trắng
|
tấn
|
4.100
|
4. Sản xuất giống thủy sản.
|
triệu con
|
6.550
|
5. Giá trị xuất khẩu thủy sản.
|
triệu USD
|
5 - 6
|
6. Năng lực tàu thuyền.
|
chiếc/CV
|
1.960c/108.300 CV
|
Trong đó: năng lực mới tăng thêm
|
chiếc/CV
|
6/1.212 CV
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |