PHỤ LỤc số 1a phiếU ĐỀ xuất nhiệm vụ khoa học và CÔng nghệ CẤp bộ NĂM 20


PHỤ LỤC 16 ỦY BAN DÂN TỘC -------



tải về 0.54 Mb.
trang6/6
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích0.54 Mb.
#9585
1   2   3   4   5   6

PHỤ LỤC 16

ỦY BAN DÂN TỘC
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ
NGHIỆM THU CHÍNH
THỨC KẾT QUẢ THỰC
HIỆN ĐỀ TÀI/DỰ ÁN
NCKH NĂM...


Hà Nội, ngày.......tháng..... năm 201.....


PHIẾU ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/DỰ ÁN NCKH NĂM...


(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-UBDT ngày 01/3/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

1. Tên Đề tài/dự án:............................................................................................

2. Chủ nhiệm đề tài/dự án:................................................................................

3. Cơ quan chủ trì đề tài/dự án:........................................................................

4. Chuyên gia đánh giá

a) Họ và tên chuyên gia:.......................................................................................

b) Chức danh trong hội đồng:...............................................................................

c) Địa chỉ cơ quan công tác:..................................................................................



5. Bảng chấm điểm các chỉ tiêu đánh giá

5.1. Mức độ hoàn thành khối lượng cơ bản kết quả nghiên cứu của Đề tài/Dự án so với Hợp đồng (được đánh giá tối đa 16 điểm):

TT

Chỉ tiêu đánh giá

Điểm tối đa

Điểm ĐG của Chuyên gia

1

2

3

4

1

Tính đầy đủ về số lượng, về chủng loại, về khối lượng của các sản phẩm của đề tài

8




2

Về phương pháp nghiên cứu, báo cáo khoa học, tài liệu công nghệ

+ Về các phương pháp nghiên cứu, phương pháp điều tra khảo sát, phương pháp tính toán và kỹ thuật đã sử dụng; tính xác thực của việc thực hiện các quy trình nghiên cứu, thí nghiệm, tính đại diện của các mẫu thí nghiệm, các số liệu điều tra khảo sát,...

+ Đánh giá mức độ hoàn chỉnh của báo cáo khoa học, của báo cáo tóm tắt, của bản vẽ thiết kế, của tư liệu công nghệ,...


8

4

4






5.2. Giá trị khoa học của các kết quả KHCN của đề tài (được đánh giá tối đa 8 điểm):

3

Về tính mới, tính sáng tạo của đề tài

4




4

Về tình hình công bố kết quả nghiên cứu của đề tài (bài báo, ấn phẩm,...) ở các tạp chí có uy tín trong, ngoài nước và mức độ trích dẫn

2







+ Về tài liệu công bố

1







+ Về mức độ trích dẫn

1




5

Có những thành tựu nổi bật khác liên quan trực tiếp đến kết quả nghiên cứu của/đề tài, thể hiện bằng những đóng góp cụ thể:

2







+ Vị thế của nhà khoa học (những cá nhân tham gia) trong giới khoa học quốc tế, những công việc tư vấn được mời tham gia;

1







+ Có giá trị khoa học xuất sắc trong nước và so sánh được với những kết quả nghiên cứu tương tự trình độ quốc tế: đóng góp vào các thành tựu khoa học nổi bật trình độ quốc tế, đóng góp vào tiêu chuẩn quốc tế, vào việc trao đổi khoa học quốc tế,...

1




5.3. Giá trị ứng dụng, mức độ hoàn thiện của công nghệ và triển vọng áp dụng kết quả KHCN (được đánh giá tối đa 12 điểm):

6

Chỉ tiêu KT-KT chủ yếu của sản phẩm nghiên cứu tương đương hoặc cao hơn chỉ tiêu của các sản phẩm tương tự khác (có địa chỉ trích dẫn cụ thể); Quy mô áp dụng kết quả nghiên cứu đã chứng minh được hiệu quả kinh tế, hiệu quả xã hội và triển vọng áp dụng;

6




7

Đã được cấp bằng sáng chế hoặc giải pháp hữu ích;

4




8

Đánh giá về hiệu quả kinh tế và hiệu quả kinh tế - xã hội (Sản phẩm KHCN đã được đưa vào sản xuất quy mô công nghiệp hoặc đã chuyển giao công nghệ bằng các hợp đồng kinh tế quy mô lớn (doanh thu ít nhất lớn gấp 3 lần tổng kinh phí thực hiện Dự án hoặc đầu tư 1 đồng vốn cho Dự án tạo ra một số hoặc nhiều đồng lợi nhuận); Cơ sở dữ liệu hoặc cơ sở khoa học phục vụ quy hoạch, mô hình,... đã được sử dụng trong các kế hoạch, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội các cấp có ý nghĩa thực tiễn cao,...)

2




5.4. Đánh giá về tổ chức và quản lý, kết quả đào tạo và những đóng góp khác của đề tài (được đánh giá tối đa 4 điểm):

9

Đánh giá về tổ chức và quản lý của đề tài

2




10

Đánh giá về kết quả đào tạo và những đóng góp khác của đề tài

2







Tổng số điểm

40




6. Kết luận của chuyên gia về việc xếp loại đề tài (đánh dấu vào ô tương ứng phù hợp):

1. Đạt: Tổng số điểm phải Đạt 20 điểm trở lên, được chia các mức như sau:

Mức A:



Từ 35 - 40 điểm, trong đó: đạt điểm tối đa về giá trị khoa học - 8/8 điểm đối với nhóm chỉ tiêu 2 và đạt điểm tối đa về giá trị ứng dụng - 12/12 điểm đối với nhóm chỉ tiêu 3. 

Mức B: Từ 27 đến 34 điểm.

Mức C: Từ 20 đến 26 điểm.

2. Không Đạt: Dưới 20 điểm hoặc vi phạm một trong các điểm b, c, d, đ và e khoản 2 Điều 9 Quy định đánh giá kết quả đề tài





Thành viên Hội đồng
(Họ, tên và chữ ký)



PHỤ LỤC 17

ỦY BAN DÂN TỘC
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ
NGHIỆM THU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
ĐỀ TÀI DỰ ÁN NCKH.....


Hà Nội, ngày... tháng... năm 2...


PHIẾU NHẬN XÉT
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/DỰ ÁN NCKH NĂM..........


(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-UBDT ngày 01/3/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

UV phản biện:




Ủy viên:




1. Tên Đề tài/dự án:............................................................................................

2. Thuộc nguồn kinh phí: Sự nghiệp khoa học năm...........................................

3. Chủ nhiệm đề tài/dự án:.................................................................................

4. Cơ quan chủ trì đề tài/dự án:.........................................................................

5. Chuyên gia đánh giá:

a) Họ và tên chuyên gia.........................................................................................

b) Chức danh trong Hội đồng: ..............................................................................

c) Địa chỉ cơ quan công tác:..................................................................................



6. Các chỉ tiêu đánh giá

6.1. Mức độ hoàn thành khối lượng cơ bản kết quả nghiên cứu của đề tài/dự án so với Quyết định phê duyệt đề cương (được đánh giá tối đa 16 điểm):

TT

Chỉ tiêu đánh giá

Điểm tối đa

1

2

3

1

Tính đầy đủ về số lượng, chất lượng của các sản phẩm của đề tài/dự án

Nhận xét:

8

2

Về phương pháp triển khai, báo cáo tổng hợp, kỷ yếu tài liệu (Về các phương pháp nghiên cứu, phương pháp điều tra khảo sát, các số liệu điều tra khảo sát,... Đánh giá mức độ hoàn chỉnh của báo cáo tổng hợp, của báo cáo tóm tắt, của bản vẽ thiết kế, kỷ yếu,...)

Nhận xét:

8

6.2. Giá trị khoa học của các kết quả nghiên cứu của đề tài/dự án (được đánh giá tối đa 8 điểm):

3

Về tính sáng tạo, tính mới của kết quả nghiên cứu của đề tài/dự án

Nhận xét:

4

4

Tình hình công bố kết quả nghiên cứu của đề tài/dự án (bài báo, ấn phẩm,...)

Nhận xét:

2

5

Có những thành tựu nổi bật khác liên quan trực tiếp đến kết quả nghiên cứu của đề tài/dự án, thể hiện bằng những đóng góp cụ thể:

● Vị thế của nhà khoa học (những cá nhân tham gia đề tài/dự án) trong giới khoa học quốc tế, những công việc tư vấn được mời tham gia;

● Có giá trị khoa học xuất sắc trong nước và so sánh được với những kết quả nghiên cứu tương tự: đóng góp vào các thành tựu khoa học nổi bật.

Nhận xét:


2
1
1

6.3. Giá trị ứng dụng, triển vọng áp dụng kết quả điều tra, khảo sát (tối đa 12 điểm):

6

Quy mô áp dụng kết quả nghiên cứu đã chứng minh được hiệu quả kinh tế, hiệu quả xã hội và triển vọng áp dụng

Nhận xét:

6

7

Về hiệu quả kinh tế và hiệu quả kinh tế - xã hội

Cơ sở dữ liệu hoặc cơ sở khoa học phục vụ quy hoạch, mô hình,... đã được sử dụng trong các kế hoạch, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội các cấp có ý nghĩa thực tiễn cao,...)



Nhận xét:

6

6.4. Đánh giá về tổ chức và quản lý, kết quả đào tạo và những đóng góp khác của đề tài/dự án (được đánh giá tối đa 4 điểm):

8

Đánh giá về tổ chức và quản lý của đề tài/dự án

Nhận xét:

2

9

Đánh giá về kết quả đào tạo và những đóng góp khác của đề tài/dự án

Nhận xét:

2




Cộng

40

7. Đánh giá, nhận xét chung về các kết quả nghiên cứu của đề tài/dự án:

...............................................................................................................................



8. Những nội dung dưới đây đã thực hiện không phù hợp với Quyết định phê duyệt đề cương: (chỉ sử dụng cho những trường hợp đánh giá ở mức “Không đạt”)

9. Đóng góp của thành viên Hội đồng về những tồn tại và đề xuất hướng hoặc biện pháp giải quyết (bắt buộc phải ghi).





THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(Họ tên và chữ ký)


PHỤ LỤC SỐ 18

ỦY BAN DÂN TỘC
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/
DỰ ÁN NCKH


Hà Nội, ngày...... tháng..... năm 20......


KIỂM PHIẾU CHẤM ĐIỂM
ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU KẾT QUẢ NCKH ĐỀ TÀI/DỰ ÁN NĂM….


(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-UBDT ngày 01/3/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Tên Đề tài/Dự án: ............................................................................................................................................................


Họ và tên

Họ và tên thành viên Hội đồng và điểm đánh giá tương ứng

Điểm TB của các thành viên HĐ































Tổng số điểm































Điểm giá trị KH































Điểm giá trị ứng dụng































Xếp loại Đề tài/Dự án (đánh dấu vào ô tương ứng phù hợp):

Đạt: Mức A:  Mức B:  Mức C: 

Không đạt: Mức D: 


Các thành viên Ban kiểm phiếu
(Họ, tên và chữ ký của từng thành viên)

Trưởng Ban kiểm phiếu
(Họ, tên và chữ ký)

PHỤ LỤC SỐ 19

ỦY BAN DÂN TỘC
HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ,
NGHIỆM THU
NHIỆM VỤ KHCN CẤP BỘ
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------





....., ngày... tháng... năm 20...


BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ
NHIỆM VỤ KHCN CẤP BỘ


(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-UBDT ngày 01/3/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

I. Thông tin chung

1. Tên đề tài/dự án:...............................................................................................

2. Tổ chức chủ trì:.................................................................................................

3. Họ và tên chủ nhiệm đề tài/dự án:....................................................................

4. Địa điểm và thời gian họp hội đồng:................................................................

5. Số thành viên hội đồng có mặt trên tổng số thành viên (đối với phiên họp đánh giá):.............. vắng: người, gồm:.............

6. Khách mời tham dự hội đồng (đối với phiên họp đánh giá)

II. Nội dung làm việc của Hội đồng

1. Hội đồng đã nghe:

- Phiếu nhận xét của ủy viên phản biện;

- Phiếu nhận xét của thành viên vắng mặt (nếu có) để Hội đồng tham khảo.

2. Hội đồng đã trao đổi, thảo luận:

- Hội đồng đã nêu câu hỏi đối với các ủy viên phản biện và thành viên tổ chuyên gia về từng chỉ tiêu đánh giá đã được quy định.

3. Hội đồng bỏ phiếu đánh giá:

Hội đồng đã bầu Ban kiểm phiếu với các thành viên sau:

- Trưởng ban.....................

- Hai ủy viên:...................

Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá. Kết quả kiểm phiếu đánh giá được trình bày trong biên bản kiểm phiếu gửi kèm theo.

4. Kết luận của Hội đồng về các nội dung đánh giá:

a) Phương pháp nghiên cứu, điều tra khảo sát, tính toán và trang thiết bị nghiên cứu đã sử dụng thực tế:

...............................................................................................................................

b) Mức độ đầy đủ về số lượng, khối lượng, chủng loại các sản phẩm khoa học và công nghệ chính:

...............................................................................................................................

c) Chất lượng và yêu cầu khoa học đạt được của sản phẩm chính:

d) Chất lượng của báo cáo tổng hợp kết quả đề tài và tài liệu cần thiết kèm theo (các tài liệu thiết kế, tài liệu công nghệ, sản phẩm trung gian, tài liệu được trích dẫn....)

đ) Công bố kết quả nghiên cứu (bài báo, ấn phẩm...) ở các tạp chí có uy tín trong, ngoài nước.

e) Kết quả tham gia đào tạo thạc sỹ, tiến sỹ

g) Chất lượng sản phẩm, trình độ khoa học của sản phẩm vượt mức đăng ký so với Hợp đồng hoặc có ý nghĩa lớn về khoa học và công nghệ.

h) Tác động đối với kinh tế, xã hội và môi trường.

5. Căn cứ kết quả bỏ phiếu chấm điểm, hội đồng đã đánh giá xếp loại đề tài ở mức sau (đánh dấu X vào ô tương ứng):

- Xuất sắc

- Khá

- Trung bình



- Không đạt

6. Những nội dung dưới đây đã thực hiện không phù hợp với Hợp đồng của đề tài (chỉ sử dụng cho những trường hợp được đánh giá ở mức “không đạt”).

7. Hội đồng đề nghị:

- Ủy ban Dân tộc xem xét, công nhận kết quả đánh giá đề tài/dự án

- Kiến nghị khác (nếu có)


THƯ KÝ KHOA HỌC HỘI ĐỒNG
(Họ, tên và chữ ký)

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Họ, tên và chữ ký)


PHỤ LỤC SỐ 20

ỦY BAN DÂN TỘC
VỤ TỔNG HỢP
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------





Hà Nội, ngày.. tháng... năm 201...


GIẤY BIÊN NHẬN
GIAO NỘP SẢN PHẨM THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/DỰ ÁN NCKH NĂM 201...


(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-UBDT ngày 01/3/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Họ và tên người nhận sản phẩm:.......................................................................

Chức vụ:.................................................................................................................

Địa chỉ/đơn vị công tác:............................................................ Ủy ban Dân tộc

Điện thoại:............................................................................................................

Đã nhận sản phẩm của Đề tài/dự án "...............................................................", do đ/c......................... Chủ nhiệm đề tài/dự án, được thực hiện theo Quyết định số........QĐ-UBDT ngày...../....../20..... của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc Phê duyệt nội dung, kinh phí và tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện Đề tài/dự án nghiên cứu khoa học năm 201...



Tên sản phẩm gồm: Số quyển

- Báo cáo Tổng hợp ....quyển

- Báo cáo tóm tắt .... quyển

- Kỷ yếu .... quyển

- Phụ lục ... quyển

- Khác


Giấy biên nhận làm thành 05 bản gửi: Ban Chủ nhiệm đề tài (01 bản), Vụ Tổng hợp (01 bản), Văn phòng Ủy ban (01 bản), khác.....


Người giao nộp sản phẩm

Người nhận sản phẩm




1 Thuyết minh được trình bày và in ra trên khổ giấy A4.

2 Một (01) tháng quy đổi là tháng gồm 22 ngày làm việc, mỗi ngày làm việc gồm 08 giờ.

3 Chỉ ký tên, đóng dấu khi đề tài được phê duyệt.

Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 0.54 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương