TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHCN
(Họ, tên, chức vụ, chữ ký và đóng dấu)
|
......, ngày...... tháng...... năm 20...
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ KHCN
(Họ, tên và chữ ký)
|
ỦY BAN DÂN TỘC
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TỔNG HỢP
(Họ, tên, chữ ký, đóng dấu)3
PHỤ LỤC THUYẾT MINH ĐỀ TÀI
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI
(theo nội dung chi)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-UBDT ngày 01/3/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đề tài:.............................................................
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung các khoản chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ %
|
Sự nghiệp khoa học
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ hai*
|
Năm …*
|
1
|
Công lao động (khoa học, phổ thông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên vật liệu (mua sách, tài liệu, số liệu...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị máy móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi khác...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ dự toán đề tài khi được phê duyệt
Giải trình các khoản chi
Đề tài:.............................................................
Khoản 1. Thuê khoán lao động khoa học, lao động phổ thông (theo phương thức hợp đồng khoán gọn,....)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung các khoản chi
|
Tổng Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Sự nghiệp khoa học
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ hai*
|
Năm …*
|
1.1
|
Xây dựng Thuyết minh chi tiết được duyệt
|
|
….
|
|
|
|
….
|
….
|
1.2
|
Thực hiện các chuyên đề độc lập
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Điều tra
- Lập mẫu phiếu điều tra
- Cung cấp thông tin
- Báo cáo xử lý phân tích số liệu điều tra
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Báo cáo tổng kết đề tài (bao gồm báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt)
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Phụ cấp chủ nhiệm đề tài
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng (nếu có)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung các khoản chi
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Sự nghiệp khoa học
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ hai*
|
Năm …*
|
2.1
|
Nguyên vật liệu
|
|
|
|
|
….
|
….
|
….
|
….
|
….
|
….
|
2.2
|
Nhiên liệu
|
|
|
|
|
….
|
….
|
….
|
….
|
….
|
….
|
Khoản 3. Thiết bị, máy móc (nếu có)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung các khoản chi
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Sự nghiệp khoa học
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ hai*
|
Năm …*
|
3.1
|
Thuê thiết bị máy móc (ghi tên thiết bị, thời gian thuê…)
|
|
|
|
|
….
|
….
|
….
|
….
|
….
|
….
|
3.2
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
….
|
….
|
….
|
….
|
….
|
….
|
Khoản 4. Chi khác
TT
|
Nội dung các khoản chi
|
Tổng Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Sự nghiệp khoa học
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ hai*
|
Năm …*
|
4.1
|
Công tác trong nước (địa điểm, thời gian, số lượt người)
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
4.1.1
|
Thanh toán tiền vé tầu xe công tác (liệt kê các đợt đi công tác)
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thanh toán tiền phụ cấp lưu trú
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Thanh toán tiền phụ cấp công tác phí cho các đợt đi công tác
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí quản lý (của cơ quan chủ trì)
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Chi phí đánh giá, nghiệm thu cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Hội thảo khoa học
- Tên Hội thảo
- Số buổi, số người/buổi, số báo cáo tham luận
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Ân loát tài liệu, văn phòng phẩm...
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
……
|
……
|
|
|
|
….
|
……
|
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ KHCN
(Họ, tên, chức vụ, chữ ký và đóng dấu)
|
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
NHIỆM VỤ KHCN
(Họ, tên và chữ ký)
|
* Chỉ dự toán đề tài khi được phê duyệt.
PHỤ LỤC SỐ 5
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHCN CẤP BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-UBDT ngày 01/3/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
1. Tên tổ chức
Năm thành lập:.........................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................
Điện thoại:........................................... Fax:............................................................
E-mail:.....................................................................................................................
|
2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động khoa học và công nghệ hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến Đề tài, Dự án tuyển chọn:..........................................
..................................................................................................................................
|
3. Số cán bộ nghiên cứu của tổ chức trực tiếp tham gia Đề tài tuyển chọn
Tổng số cán bộ của tổ chức:....................................................................................
Trong đó (Tiến sĩ, thạc sĩ, đại học):.........................................................................
|
4. Kinh nghiệm và thành tựu khoa học và công nghệ trong 5 năm gần nhất liên quan đến Đề tài tuyển chọn của các cán bộ trong tổ chức trực tiếp tham gia đề tài đã kê khai ở mục 3 trên đây (nêu lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án đã chủ trì hoặc tham gia, những công trình đã áp dụng vào sản xuất và đời sống, thành tựu hoạt động khoa học và công nghệ, sản xuất kinh doanh khác,...)
|
5. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến Đề tài, Dự án tuyển chọn (đề tài khoa học xã hội và nhân văn không kê khai mục này):
- Nhà xưởng:............................................................................................................
- Trang thiết bị chủ yếu:..........................................................................................
|
6. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài ngân sách sự nghiệp khoa học) cho việc thực hiện Đề tài, Dự án đăng ký tuyển chọn
● Vốn tự có:................................ triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo).
Nguồn vốn khác:..................... triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo).
|
|
.........................., ngày........ tháng........ năm 20...
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHCN
(Họ tên, chức vụ, chữ ký và đóng dấu)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |