Ghi chú: Mẫu này sử dụng cho trường hợp người sử dụng nhiều thửa đất nông nghiệp có nhu cầu cấp chung 01 GCN và trường hợp người được nhà nước giao quản lý đất đăng ký nhiều thửa đất.
|
………, ngày ….. tháng ….. năm .....
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu - nếu có)
|
Mẫu số 04d/ĐK
DANH SÁCH TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN CÙNG MỘT THỬA ĐẤT
(Kèm theo Đơn đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất của: ………………………………………………)
Tại thửa đất số: ………. Tờ bản đồ số: ……….. Thuộc xã: ………. huyện ………. tỉnh ………..
Tên tài sản gắn liền với đất
|
Diện tích xây dựng hoặc diện tích chiếm đất (m²)
|
Diện tích sàn (m²) hoặc công suất công trình
|
Hình thức sở hữu (chung, riêng)
|
Đặc điểm của tài sản
(số tầng, cấp (hạng), kết cấu đối với nhà ở, công trình xây dựng; loại cây chủ yếu đối với rừng sản xuất và cây lâu năm)
|
Thời hạn sở hữu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người kê khai
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu - nếu có)
|
Mẫu số 05/ĐK
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------
PHIẾU LẤY Ý KIẾN CỦA KHU DÂN CƯ
Về nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất
Hôm nay, ngày ... tháng ... năm ... khu dân cư ……………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
(ghi tên thôn, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc, tổ dân phố; tên xã, phường, thị trấn; tên quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) đã họp để xác định nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất đối với thửa đất số ... tờ bản đồ số ….. tại địa chỉ ……………………………… (ghi tên địa danh nơi có đất) của ………………………………………… (ghi tên và địa chỉ của người sử dụng đất cần xác định).
Thành phần cuộc họp gồm có:
1. Chủ trì cuộc họp: Ông (Bà). ………………....Trưởng (hoặc Phó) thôn, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc, tổ dân phố;
2. Ông (Bà) …………………………… Đại diện Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn;
3. Ông (Bà) …………………………………………………………………………………………….;
và ………………………………… người (có tên dưới đây) đã từng cư trú cùng thời điểm bắt đầu sử dụng đất vào mục đích hiện nay của thửa đất nói trên.
Cuộc họp đã thống nhất xác định:
1. Nguồn gốc sử dụng thửa đất: ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
(ghi cụ thể: tự khai phá, bao chiếm hoặc nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, được tặng cho, ... từ người sử dụng đất nào, vào thời gian nào)
2. Thời điểm bắt đầu sử dụng vào mục đích đăng ký, đề nghị cấp Giấy chứng nhận từ ngày ... tháng .... năm …...
3. Tình trạng tranh chấp đất đai: ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
(ghi rõ không tranh chấp hay đang tranh chấp sử dụng đất với người sử dụng đất nào)
Những người tham gia cuộc họp cùng thống nhất ký tên dưới đây:
STT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ thường trú
|
Ký tên
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Ngày ……. tháng …… năm ……
Xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chủ trì cuộc họp
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh
của người chủ trì cuộc họp)
|
Mẫu số 06/ĐK
………………………
………………………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /DSTB-
|
|
DANH SÁCH CÔNG KHAI
Kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Tại xã: ………………., huyện: …………………, tỉnh: ……………………..
Số TT
|
Tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Địa chỉ thường trú
|
Tờ bản đồ số
|
Thửa đất số
|
Diện tích đất (m²)
|
Mục đích sử dụng đất
|
Thời điểm sử dụng đất
|
Nguồn gốc sử dụng đất
|
Tài sản gắn liền với đất
|
Tình trạng tranh chấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách này được công khai trong thời gian 15 ngày, kể từ ngày .../…/…, đến ngày .../.../.... Tại địa điểm: …………………………
Người không đồng ý với kết quả thẩm tra trên đây thì gửi đơn đến UBND xã, phường, thị trấn để giải quyết; sau thời gian trên Nhà nước sẽ không xem xét giải quyết./
Xác nhận của đại diện những người sử dụng đất
về việc đã công khai danh sách này
(Ký, ghi rõ họ, tên và địa chỉ)
|
……….., ngày ….. tháng .... năm …….
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ
ĐẤT ĐAI ………………
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu số 07/ĐK
|
Số: ………..
|
……….., ngày ... tháng … năm 20 …..
|
|
PHIẾU LẤY Ý KIẾN
Về việc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Kính gửi: …………………………………………………………………..
Văn phòng đăng ký đất đai ……………………………………………………………………………
Đề nghị Quý cơ quan có ý kiến về việc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp sau đây:
I- Thông tin về chủ sở hữu và tài sản gắn liền với đất đề nghị chứng nhận quyền sở hữu
1. Tên chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất: ………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………………
2. Tài sản gắn liền với đất do chủ sở hữu kê khai như sau:
2.1. Tên tài sản: …………………………………………………………………………………………
2.2. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………..
2.3. ………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
3. Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất gửi kèm theo gồm:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
II- Nội dung đề nghị có ý kiến
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
|
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
|
III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
1. Tên cơ quan: ………………………………………………………………………………………..
2. Nội dung ý kiến: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
|
………., ngày ... tháng ... năm …
Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)
|
Tên tổ chức báo cáo: …..
Địa chỉ: ……………………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu số 08a/ĐK
|
Số: /BC
|
……….., ngày ... tháng … năm 20 …..
|
|
BÁO CÁO
Kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo
Kính gửi: Ủy ban nhân dân ………………………..
I. HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT
1. Tên tổ chức sử dụng đất: …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
2. Địa chỉ khu đất (ghi số tờ bản đồ, số thửa đất và tên đơn vị hành chính nơi có đất): ……….
……………………………………………………………………………………………………………
(Trường hợp khu đất có nhiều thửa đất thì lập danh sách từng thửa đất kèm theo)
3. Tổng diện tích đất đang quản lý, sử dụng: …………………………….. m²; trong đó:
3.1. Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: ……………………………….. m²
3.2. Diện tích đất đang liên doanh liên kết sử dụng: …………………….. m²
3.3. Diện tích đất đang cho thuê, cho mượn sử dụng: …………………… m²
3.4. Diện tích đất đang bị lấn, bị chiếm: ……………………………………. m²
3.5. Diện tích đất đang có tranh chấp sử dụng: ……………………………. m²
3.6. Diện tích đất đã bố trí làm nhà ở cho hộ gia đình cán bộ, công nhân viên của đơn vị đang làm việc hoặc đã nghỉ hưu, nghỉ việc theo chế độ: ………………………… m²
3.7. Diện tích đất chưa sử dụng: …………………………………………….. m²
3.8. Diện tích khác: ……………………………………………………………. m²
4. Mục đích sử dụng đất:
4.1. Mục đích theo Quyết định giao đất, cho thuê đất: ……………………………………
4.2. Mục đích thực tế đang sử dụng:
- : …………………………… m²
- : …………………………… m²
5. Tài sản gắn liền với đất (đối với trường hợp của tổ chức):
Loại tài sản
|
Diện tích XD hoặc diện tích chiếm đất (m²)
|
Diện tích sàn (công suất)
|
Hình thức sở hữu chung, riêng
|
Đặc điểm của tài sản
(số tầng, kết cấu, cấp hạng công trình; loại cây rừng, cây lâu năm)
|
Thời hạn sở hữu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT
Sử dụng từ ngày .... tháng ….. năm ……. Thời hạn sử dụng đến ngày .... tháng ….. năm …..
III. NGUỒN GỐC SỬ DỤNG ĐẤT
1. Diện tích đất được Nhà nước giao không thu tiền sử dụng đất: …………………. m²
2. Diện tích đất được Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất: ……………………… m²
3. Diện tích đất được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê một lần: …………………….. m²
4. Diện tích đất được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê nhiều lần: …………………… m²
5. Diện tích đất được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê hàng năm: ………………….. m²
6. Diện tích đất nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: …………………………….m²
7. Diện tích đất có nguồn gốc khác (ghi cụ thể): ……………………………………….. m²
IV. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI
1. Loại nghĩa vụ tài chính về đất đai đã thực hiện hoặc chưa thực hiện
1.1. Tiền sử dụng đất đã nộp: ………………..đ; Số tiền còn nợ: ………………….. đ
1.2. Tiền thuê đất đã nộp: …………………….đ, tính đến ngày .../…/…,
1.3. Thuế chuyển quyền SDĐ đã nộp: ………đ; Số tiền còn nợ: …………………..đ
1.4. Lệ phí trước bạ đã nộp: ………………….đ; Số tiền còn nợ: …………………..đ
Cộng tổng số tiền đã nộp: …………………… đ; Số tiền còn nợ: …………………..đ
2. Số tiền đã thanh toán có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước: ………………….. đ
(Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |