PHỤ LỤC
Mức thu phí vệ sinh
(Kèm theo Nghị quyết số 19 /2010/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Mức thu (đồng/tháng)
|
Ghi chú
|
|
Thị xã
|
Huyện
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
1
|
Các hộ gia đình trên trục đường thường xuyên thu gom, quét rác
|
đồng/ hộ
|
12,000
|
10,000
|
Các cửa hàng, cửa hiệu SXKD nếu cùng chung với nhà ở của hộ gia đình thì chỉ tính thu theo mức kinh doanh, không thu theo mức hộ gia đình. Nếu ở khu vực riêng thì thu cả 2 mức.
|
|
2
|
Các hộ gia đình trên trục đường ngõ, xóm có thu gom rác
|
đồng/ hộ
|
10,000
|
8,000
|
|
3
|
Hiệu may mặc, cắt tóc, gội đầu, mát sa
|
đồng/hiệu
|
40,000
|
35,000
|
|
4
|
Hiệu bán vải, quần áo, chăn đệm, dày dép, văn phòng phẩm, tạp phẩm,
|
đồng/hiệu
|
38,000
|
33,000
|
|
5
|
Cửa hàng kinh doanh, sửa chữa điện, điện tử, điện lạnh, điện thoại
|
đồng/cửa hàng
|
30,000
|
25,000
|
|
6
|
Hiệu Photocpy, in, kẻ vẽ, văn hoá phẩm, sách thiết bị học tập, ảnh viện, áo cưới
|
đồng/hiệu
|
28,000
|
23,000
|
|
7
|
Hiệu thuốc (thuốc tây y, đông y), hiệu kinh doanh mỹ phẩm
|
đồng/hiệu
|
25,000
|
20,000
|
|
8
|
Hộ kinh doanh cám, gạo, thức ăn gia súc, gia cầm
|
đồng/hộ
|
26,000
|
22,000
|
|
9
|
Cửa hàng kinh doanh, mua bán, sửa chữa thiết bị và vật tư ngành nước
|
|
|
|
|
|
|
- Môn bài bậc 5, bậc 6
|
đồng/cửa hàng
|
40,000
|
30,000
|
|
|
|
- Môn bài bậc 3, bậc 4
|
60,000
|
50,000
|
|
|
|
- Môn bài bậc 1, bậc 2
|
90,000
|
75,000
|
|
|
10
|
Cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng, sản xuất kinh doanh đồ mộc, kim khí, nội thất
|
|
|
|
|
|
|
- Môn bài bậc 5, bậc 6
|
đồng/cửa hàng
|
50,000
|
35,000
|
|
|
|
- Môn bài bậc 3, bậc 4
|
70,000
|
55,000
|
|
|
|
- Môn bài bậc 1, bậc 2
|
100,000
|
85,000
|
|
|
11
|
Cửa hàng kinh doanh xe máy, ô tô
|
đồng/cửa hàng
|
65,000
|
55,000
|
|
|
12
|
Hộ kinh doanh quà bánh, sôi, bún, cháo, phở, rau, hoa quả, cà phê, giải khát, karaoke...
|
|
|
|
Nếu điểm kinh doanh nằm trong nhà ở của hộ gia đình thì chỉ thu theo mức kinh doanh, không thu theo mức hộ GĐ
|
|
|
- Môn bài bậc 5, bậc 6
|
đồng/hộ
|
40,000
|
30,000
|
|
|
- Môn bài bậc 3, bậc 4
|
60,000
|
50,000
|
|
|
- Môn bài bậc 1, bậc 2
|
90,000
|
70,000
|
|
13
|
Các nhà hàng kinh doanh ăn uống
|
|
|
|
|
|
|
- Môn bài bậc 5, bậc 6
|
đồng/ nhà hàng
|
60,000
|
50,000
|
|
|
|
- Môn bài bậc 3, bậc 4
|
80,000
|
60,000
|
|
|
|
- Môn bài bậc 1, bậc 2
|
100,000
|
80,000
|
|
|
14
|
Các Cơ sở sửa chữa ô tô
|
|
|
|
|
|
|
- Môn bài bậc 5, bậc 6
|
đồng/CS
|
60,000
|
50,000
|
|
|
|
- Môn bài bậc 3, bậc 4
|
80,000
|
60,000
|
|
|
|
- Môn bài bậc 1, bậc 2
|
100,000
|
80,000
|
|
|
15
|
Các hộ sửa chữa xe máy
|
|
|
|
Nếu điểm kinh doanh nằm trong nhà ở của hộ gia đình thì chỉ thu theo mức kinh doanh, không thu theo mức hộ GĐ
|
|
|
- Môn bài bậc 5, bậc 6
|
đồng/CS
|
50,000
|
40,000
|
|
|
- Môn bài bậc 3, bậc 4
|
70,000
|
50,000
|
|
|
- Môn bài bậc 1, bậc 2
|
90,000
|
70,000
|
|
16
|
Các hộ rửa xe ô tô, xe máy
|
đồng/ hộ
|
60,000
|
40,000
|
|
17
|
Các hộ giết mổ gia súc, gia cầm
|
|
60,000
|
40,000
|
|
18
|
Các khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ, nhà trọ qua đêm
|
đ/phòng
|
8,000
|
6,000
|
Tối đa không quá 200.000đ /ĐV
|
|
19
|
Các hộ kinh doanh nhà ở cho thuê (nhà tạm)
|
đ/phòng
|
4,000
|
3,000
|
|
|
20
|
Văn phòng các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
đồng/DN hoặc HTX
|
100,000
|
80,000
|
VPDN đồng thời nhà ở hộ GĐ thì không thu đối với Hộ GĐ
|
|
21
|
Khu vui chơi giải trí, trung tâm thể dục thể thao, vật lý trị liệu, vũ trường.
|
đồng/khu
|
90,000
|
70,000
|
|
|
22
|
Các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị XH, đơn vị bộ đội, công an, tổ chức XH.
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 20 người
|
đồng/CQ (ĐV)
|
35,000
|
30,000
|
Tính theo số biên chế cán bộ, công chức, viên chức được giao và lao động hợp đồng
|
|
|
- Từ 21 người đến 40 người
|
60,000
|
40,000
|
|
|
- Từ 41 người đến 60 người
|
80,000
|
60,000
|
|
|
- Trên 60 người
|
100,000
|
80,000
|
|
23
|
Các cơ sở đào tạo (Trường Cao đẳng, trung cấp, dạy nghề, TT Giáo dục chính trị, trường chính trị tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 20 người
|
đồng/CS
|
40,000
|
30,000
|
Tính theo số biên chế cán bộ, viên chức được giao và học sinh, sinh viên ở nội trú
|
|
|
- Từ 21 người đến 40 người
|
60,000
|
40,000
|
|
|
- Từ 41 người đến 60 người
|
80,000
|
60,000
|
|
|
- Trên 60 người
|
100,000
|
80,000
|
|
24
|
Các cơ sở giáo dục (GD Phổ thông, GD hướng nghiệp; GD thường xuyên, Mầm non)
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 20 người
|
đồng/CS
|
40,000
|
30,000
|
Tính theo số biên chế cán bộ, viên chức được giao và học sinh, sinh viên ở nội trú
|
|
|
- Từ 21 người đến 40 người
|
60,000
|
40,000
|
|
|
- Từ 41 người đến 60 người
|
80,000
|
60,000
|
|
|
- Trên 60 người
|
|
100,000
|
80,000
|
|
25
|
Cơ sở khám chữa bệnh tư nhân
|
đồng/CS
|
150,000
|
120,000
|
TW quy định tối đa 160.000đ/1m3 rác thải
|
|
26
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh (BQ 1 ngày 4m3)
|
đồng/1BV
|
1,000,000
|
|
|
27
|
Bệnh viện Lao và phổi
|
500,000
|
|
|
28
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
500,000
|
|
|
29
|
Bệnh viện đa khoa huyện
|
|
600,000
|
|
30
|
Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng
|
|
400,000
|
|
|
31
|
Các hộ kinh doanh thường xuyên tại chợ trung tâm Thị xã, chợ TT các huyện
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng bách hoá
|
đồng/hộ
|
30,000
|
25,000
|
|
|
|
- Hàng khô
|
35,000
|
30,000
|
|
|
|
- Hàng tươi sống
|
40,000
|
35,000
|
|
|
32
|
Các hộ kinh doanh thường xuyên tại các chợ xép ở các phường và chợ các khu vực khác
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng bách hoá
|
đồng/hộ
|
20,000
|
15,000
|
Nhà chợ có mái che
|
|
|
- Hàng khô
|
25,000
|
20,000
|
|
|
- Hàng tươi sống
|
35,000
|
30,000
|
|
33
|
Cơ sở SXKD, dịch vụ khác hoặc các hộ SXKD dịch vụ khác
|
đồng/CS (hoặc hộ)
|
50,000
|
30,000
|
|
|
34
|
Các công trình xây dựng
|
đ/m2 sàn
|
600
|
500
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |