PHỤ LỤc I danh mục phụ gia đƯỢc phép sử DỤng trong thực phẩM



tải về 7.37 Mb.
trang23/61
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích7.37 Mb.
#31478
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   ...   61




ACID FUMARIC 64

INS

Tên phụ gia

297

Acid fumaric




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP




06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

700




06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.3.

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.

Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP




09.2.5.

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

266, 267

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP




14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







ACID ASCORBIC (L-) 65

INS

Tên phụ gia

300

Acid ascorbic (L-)




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

500

CS207

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

500

349, CS251

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS275

04.1.2.1

Quả đông lạnh

GMP

CS052

04.1.2.1

Quả đông lạnh

750

CS075

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP




04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

CS242

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

305&CS017

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200

CS159

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

500

CS078

04.2.1.1

Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

500

262

04.2.1.1

Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

CS0383

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

100

CS114

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

200

CS066

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

300

305, CS145

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP




06.2.1

Bột mỳ

300




06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

200




06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS096, CS097

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

300

305, 349, 424, CS088

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS098, CS089

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS036, CS165, CS092

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP




09.2.4

Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP




09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS244

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP




12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

50

72, 242

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

500

242

14.1.2.1

Nước quả ép

GMP




14.1.2.2

Nước rau, củ ép

GMP




14.1.2.3

Nước quả cô đặc

GMP

127

14.1.2.4

Nước rau, củ cô đặc

GMP




14.1.3.1

Necta quả

GMP




14.1.3.2

Necta rau, củ

GMP




14.1.3.3

Necta quả cô đặc

GMP

127

14.1.3.4

Necta rau, củ cô đặc

GMP




14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







NATRI ASCORBAT 66

INS

Tên phụ gia

301

Natri ascorbat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

500

349, CS207

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

500

349, CS251

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS275

04.1.1.3

Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

GMP




04.2.1.3

Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP




04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

300




04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP




06.2.1

Bột mỳ

300

CS152

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP




06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

200

256

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS096, CS097

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

300

305, 349, 424, CS088

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS098, CS089

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP




12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

1000

CS306R

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

5

305, 349, 355&CS156

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50

349, 355&CS074

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

500

349&CS073

14.1.2.1

Nước quả ép

GMP




14.1.2.3

Nước quả cô đặc

GMP

127

14.1.3.1

Necta quả

GMP




14.1.3.3

Necta quả cô đặc

GMP

127




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







CALCI ASCORBAT 67

INS

Tên phụ gia

302

Calci ascorbat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS275

04.1.1.3

Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

GMP




06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

200

256

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

5

305, 349, 355&CS156

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

20

349, 355&CS074

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

500

349&CS073

14.1.2.1

Nước quả ép

GMP




14.1.2.3

Nước quả cô đặc

GMP

127

14.1.3.1

Necta quả

GMP




14.1.3.3

Necta quả cô đặc

GMP

127

A

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







KALI ASCORBAT 68

INS

Tên phụ gia

303

Kali ascorbat

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 75443
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
75443 -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 7.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   ...   61




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương