STT
|
Chuyên ngành đào tạo
|
Yêu cầu đào tạo (Yêu cầu về chuyên ngành học ở bậc đại học)
|
Kết cấu chương trình
|
Học phí (USD)
|
Hạn nộp hồ sơ
|
Lịch phỏng vấn
|
Nhập học
|
Trường Môi trường, Tài nguyên và Phát triển (SERD)
|
1
|
Quản lý Hệ thống điện
|
Kỹ thuật điện và các ngành kỹ thuật ứng dụng và kinh tế khác với kinh nghiệm trong ngành điện
|
1 giai đoạn tại AIT
|
12.500
|
5/5/07
|
15/5/07 (Hà Nội)
17/05/07 (HCMC)
|
7/8/07
|
2
|
Quy hoạch và Kinh tế Năng lượng
|
3
|
Kỹ thuật và Quản lý Môi trường
|
Hoá, Hoá sinh, Xây dựng, Môi trường, KH Sức khoẻ
|
Hai giai đoạn
Giai đoạn 1: 1 học kỳ tại Hà Nội
Giai đoạn 2: 3 học kỳ tại AIT
|
12.800
|
5/5/07
|
15/5/07 (Hà Nội)
17/5/07 (HCMC)
|
6/7/07
|
Trường Kỹ thuật và Công nghệ (Set)
|
1
|
Khoa học Máy tính
|
Công nghệ máy tính, Khoa học máy tính, Điện tử, Kỹ thuật điện, Toán, Thống kê
|
Hai giai đoạn:
Giai đoạn 1: 2 học kỳ tại Thành phố HCM
|
12.800
|
5/5/07
|
15/5/07 (Hà Nội)
17/5/07 (HCMC)
|
2/8/07
|
2
|
Quản lý thông tin
|
Khoa học máy tính, Công nghệ máy tính, Khoa học thông tin và Hệ thống thông tin, Viễn thông, Kỹ thuật điện, Điện tử, Toán ứng dụng hoặc Thống kê
|
3
|
Kỹ nghệ và Quản lý
Công nghiệp
|
Toán, Công nghiệp, Cơ khí, Điện, Điện tử, Chế tạo, Sản xuất, Công nghệ Hoá, Toán ứng dụng, Thống kê, Khoa học máy tính hoặc khoa học ứng dụng khác
|
4
|
Kỹ nghệ Thiết kế và Chế tạo
|
Cơ khí, Sản xuất, Công nghiệp, Điện tử, Kỹ thuật điện, Toán ứng dụng, Khoa học máy tính hoặc các khoa học ứng dụng khác
|
5
|
Cơ điện tử
|
Điện tử, Kỹ thuật điện, Cơ khí, Kỹ thuật hoặc Khoa học máy tính
|
6
|
Viễn thông
|
Truyền thông, Viễn thông, Kỹ thuật điện, Điện tử, Khoa học máy tính và Công nghệ thông tin
|
Hai giai đoạn:
|
|
7
|
Công nghệ Thông tin – Truyền thông
|
Khoa học máy tính, Viễn thông, Công nghệ máy tính, Kỹ thuật điện, điện tử, Toán ứng dụng, Vật lý và/hoặc Hệ thống thông tin
|
Giai đoạn 1: 2 học kỳ tại Hà Nội
Giai đoạn 2: 2 học kỳ tại AIT Thái Lan
|
12.800
|
5/5/2007
|
15/5/07 (Hà Nội)
17/5/07 (HCMC)
|
2/8/07
|
Trường Quản lý (SOM)
|
1
|
Thạc sĩ QTKD dành cho các nhà quản lý (iEMBA)
|
Khoa học Xã hội, Kinh tế, Kỹ thuật, Khoa học
|
1 giai đoạn tại Hà Nội, Việt Nam
|
10.320
|
30/6/07
|
16 – 18/7/07
|
24/8/07
|
1 giai đoạn tại Tp HCM, Việt Nam
|
10.320
|
20/6/07
|
4 – 7/7/07
|
17/8/07
|
Trường Kỹ thuật và Công nghệ (SET)
|
1
|
Kỹ thuật Xây dựng và Quản lý Cơ sở Hạ tầng
|
Xây dựng, Môi trường, Quy hoạch đô thị, Kiến trúc
|
Hai giai đoạn
Giai đoạn 1: 1 học kỳ tại TpHCM
Giai đoạn 2: 3 học kỳ học tại AIT
|
12.800
|
5/5/07
|
15/5/07 (Hà nội)
17/5/07 (HCMC)
|
2/8/07
|